Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Phát triển kỹ năng mềm cho sinh viên khối ngành kinh tế các trường cao đẳng khu vực trung du, miền núi phía Bắc theo tiếp cận chuẩn đầu ra
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TẠ QUANG THẢO
PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG MỀM CHO SINH VIÊN
KHỐI NGÀNH KINH TẾ CÁC TRƢỜNG CAO ĐẲNG
KHU VỰC TRUNG DU, MIỀN NÚI PHÍA BẮC
THEO TIẾP CẬN CHUẨN ĐẦU RA
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TẠ QUANG THẢO
PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG MỀM CHO SINH VIÊN
KHỐI NGÀNH KINH TẾ CÁC TRƢỜNG CAO ĐẲNG
KHU VỰC TRUNG DU, MIỀN NÚI PHÍA BẮC
THEO TIẾP CẬN CHUẨN ĐẦU RA
Chuyên ngành: Lý luận và Lịch sử giáo dục
Mã số: 62.14.01.02
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS Phạm Hồng Quang
2. PGS.TS Nguyễn Thị Tính
THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết
quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chƣa từng công bố trong bất kì công
trình nào khác.
Tác giả luận án
Tạ Quang Thảo
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ii
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo, các cán bộ Khoa Tâm lý - Giáo dục,
Phòng Quản lý và Đào tạo Sau đại học, Ban Giám hiệu trƣờng Đại học Sƣ phạm -
Đại học Thái Nguyên; các Giáo sƣ, Phó Giáo sƣ, Tiến sĩ, chuyên gia; Ban Giám
hiệu các trƣờng cao đẳng khu vực trung du, miền núi phía Bắc; trƣờng Cao đẳng
Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc; đã tạo điều kiện, giúp đỡ tôi học tập và nghiên cứu.
Đặc biệt, tôi xin trân trọng cảm ơn PGS.TS Phạm Hồng Quang; PGS.TS
Nguyễn Thị Tính - những ngƣời Thầy đã tận tình hƣớng dẫn và giúp đỡ rất nhiều để
tôi có thể hoàn thành luận án này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn gia đình, ngƣời thân, bạn bè, đồng nghiệp đã
động viên, khuyến khích, tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập
và nghiên cứu.
Tác giả luận án
Tạ Quang Thảo
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................ii
MỤC LỤC................................................................................................................. iii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT..................................................................................vi
DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................vii
DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ........................................................................ix
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài.....................................................................................................1
2. Mục đích nghiên cứu...............................................................................................2
3. Khách thể, đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu.............................................................3
4. Giả thuyết khoa học ................................................................................................3
5. Nhiệm vụ nghiên cứu ..............................................................................................3
6. Phƣơng pháp nghiên cứu.........................................................................................4
7. Những luận điểm cần bảo vệ của luận án ...............................................................5
8. Những đóng góp mới của luận án ...........................................................................6
9. Cấu trúc luận án ......................................................................................................6
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG MỀM CHO
SINH VIÊN KHỐI NGÀNH KINH TẾ CÁC TRƢỜNG CAO ĐẲNG
THEO TIẾP CẬN CHUẨN ĐẦU RA ..............................................................8
1.1. Lịch sử nghiên cứu vấn đề ...................................................................................8
1.1.1. Các nghiên cứu ở nƣớc ngoài............................................................................8
1.1.2. Các nghiên cứu trong nƣớc .............................................................................13
1.2. Các khái niệm cơ bản của đề tài.........................................................................18
1.2.1. Kỹ năng ...........................................................................................................18
1.2.2. Năng lực nghề nghiệp, giá trị sống, kỹ năng sống, kỹ năng cứng ..................20
1.2.3. Kỹ năng mềm ..................................................................................................22
1.2.4. Khái niệm phát triển kỹ năng mềm.................................................................24
1.3. Lý luận về phát triển kỹ năng mềm cho sinh viên trƣờng cao đẳng ..................24
1.3.1. Sự cần thiết phải phát triển kỹ năng mềm cho sinh viên ................................24
1.3.2. Cơ chế tâm lý hình thành kỹ năng mềm .........................................................26
1.3.3. Quá trình hình thành, phát triển kỹ năng mềm ...............................................29
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
iv
1.3.4. Mục đích, nội dung phát triển kỹ năng mềm cho sinh viên............................30
1.3.5. Các con đƣờng, hình thức, phƣơng pháp phát triển kỹ năng mềm cho
sinh viên..............................................................................................................31
1.3.6. Một số kỹ năng mềm cần phát triển cho sinh viên trình độ cao đẳng và
các mức độ kỹ năng mềm...................................................................................33
1.4. Chuẩn đầu ra trong phát triển chƣơng trình đào tạo ..........................................36
1.4.1. Khái quát về lý thuyết phát triển chƣơng trình đào tạo...................................36
1.4.2. Chuẩn đầu ra trong chƣơng trình đào tạo và cách thức xây dựng ..................39
1.4.3. Cấu trúc chuẩn đầu ra......................................................................................43
1.4.4. Hệ thống kỹ năng mềm cần đƣợc phản ánh trong chuẩn đầu ra của
chƣơng trình đào tạo thuộc khối ngành kinh tế ..................................................44
1.4.5. Phát triển kỹ năng mềm cho sinh viên khối ngành kinh tế các trƣờng
cao đẳng theo tiếp cận chuẩn đầu ra ...................................................................45
1.5. Các yếu tố ảnh hƣởng tới quá trình phát triển kỹ năng mềm cho sinh viên
khối ngành kinh tế các trƣờng cao đẳng theo tiếp cận chuẩn đầu ra..................46
1.5.1. Yếu tố khách quan...........................................................................................46
1.5.2. Yếu tố chủ quan ..............................................................................................48
Kết luận chƣơng 1 .....................................................................................................51
Chƣơng 2. 52THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG MỀM CHO
SINH VIÊN KHỐI NGÀNH KINH TẾ CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG
KHU VỰC TRUNG DU, MIỀN NÚI PHÍA BẮC THEO TIẾP CẬN
CHUẨN ĐẦU RA...................................................................................... 52
2.1. Khái quát về khảo sát thực trạng........................................................................52
2.1.1. Vài nét về khách thể điều tra và địa bàn nghiên cứu ......................................52
2.1.2. Thiết kế phiếu khảo sát ...................................................................................53
2.1.3. Tiêu chí và thang đánh giá ..............................................................................54
2.2. Thực trạng phát triển kỹ năng mềm cho sinh viên khối ngành kinh tế các
trƣờng cao đẳng khu vực trung du, miền núi phía Bắc theo tiếp cận chuẩn
đầu ra ..................................................................................................................56
2.2.1. Nhận thức của cán bộ quản lý, giảng viên, sinh viên về phát triển kỹ
năng mềm cho sinh viên .....................................................................................56
2.2.2. Thực trạng mức độ kỹ năng mềm của sinh viên khối ngành kinh tế các
trƣờng cao đẳng khu vực trung du, miền núi phía Bắc theo tiếp cận chuẩn
đầu ra ..................................................................................................................60
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
v
2.2.3. Thực trạng phát triển kỹ năng mềm cho sinh viên thông qua các hoạt
động của nhà trƣờng theo tiếp cận chuẩn đầu ra ................................................81
2.2.4. Các yếu tố ảnh hƣởng tới quá trình phát triển kỹ năng mềm cho sinh viên..........91
Kết luận chƣơng 2 .....................................................................................................95
Chƣơng 3. BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG MỀM CHO SINH
VIÊN KHỐI NGÀNH KINH TẾ CÁC TRƢỜNG CAO ĐẲNG KHU
VỰC TRUNG DU, MIỀN NÚI PHÍA BẮC THEO TIẾP CẬN
CHUẨN ĐẦU RA .............................................................................................96
3.1. Nguyên tắc đề xuất biện pháp phát triển kỹ năng mềm cho sinh viên khối
ngành kinh tế các trƣờng cao đẳng khu vực trung du, miền núi phía Bắc
theo tiếp cận chuẩn đầu ra ..................................................................................96
3.2. Một số biện pháp phát triển kỹ năng mềm cho sinh viên khối ngành kinh
tế các trƣờng cao đẳng khu vực trung du, miền núi phía Bắc theo tiếp cận
chuẩn đầu ra........................................................................................................97
3.2.1. Phát triển chƣơng trình đào tạo khối ngành kinh tế theo tiếp cận chuẩn
đầu ra có tích hợp kỹ năng mềm.........................................................................97
3.2.2. Biên soạn tài liệu hƣớng dẫn giảng dạy kỹ năng mềm cho giảng viên.........100
3.2.3. Tổ chức dạy học tích hợp phát triển kỹ năng mềm cho sinh viên ................103
3.2.4. Tổ chức dạy học kỹ năng mềm theo hƣớng tiếp cận module .......................109
3.2.5. Tăng cƣờng tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp nhằm rèn luyện kỹ
năng mềm cho sinh viên ...................................................................................112
3.2.6. Đổi mới đánh giá kết quả học tập, KNM của sinh viên theo tiếp cận
năng lực ............................................................................................................115
3.2.7. Mối quan hệ giữa các biện pháp ...................................................................117
3.3. Thực nghiệm sƣ phạm......................................................................................118
3.3.1. Khái quát chung về quá trình thực nghiệm...................................................118
3.3.2. Kết quả và đánh giá.......................................................................................123
Kết luận chƣơng 3 ...................................................................................................144
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ.......................................................................145
1. Kết luận ...............................................................................................................145
2. Khuyến nghị ........................................................................................................146
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN
LUẬN ÁN ........................................................................................................147
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................148
PHỤ LỤC
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
vi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Đọc là
CĐ, ĐH Cao đẳng, đại học
CBQL Cán bộ quản lý
CLB Câu lạc bộ
CĐR Chuẩn đầu ra
CTĐT Chƣơng trình đào tạo
đ Điểm
ĐTB Điểm trung bình
ĐC Đối chứng
GV Giảng viên
KN Kỹ năng
KNM Kỹ năng mềm
KNS Kỹ năng sống
TN Thực nghiệm
TB Trung bình
TDMNPB Trung du, miền núi phía Bắc
TBC Trung bình chung
SV Sinh viên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Số lƣợng khách thể điều tra của các trƣờng cao đẳng.........................53
Bảng 2.2. Tổng hợp đánh giá của CBQL, GV và SV về mức độ KN thuyết phục
của SV ..................................................................................................62
Bảng 2.3. Tổng hợp đánh giá của CBQL, GV và SV về mức độ KN trả lời
phỏng vấn .............................................................................................63
Bảng 2.4. Tổng hợp đánh giá của CBQL, GV và SV về mức độ KN giao tiếp......65
Bảng 2.5. Tổng hợp đánh giá của CBQL, GV và SV về mức độ KN làm việc
nhóm....................................................................................................67
Bảng 2.6. Tổng hợp đánh giá của CBQL, GV và SV về mức độ KN đàm
phán và ký kết hợp đồng của SV.........................................................69
Bảng 2.7. Tổng hợp đánh giá của CBQL, GV và SV về mức độ KN lập kế
hoạch và tổ chức công việc của SV......................................................71
Bảng 2.8. Tổng hợp đánh giá của CBQL, GV và SV về mức độ KN tƣ duy
sáng tạo của SV...................................................................................73
Bảng 2.9. Tổng hợp đánh giá của CBQL, GV và SV về mức độ KN giải
quyết vấn đề của SV ............................................................................75
Bảng 2.10. Tổng hợp đánh giá của CBQL, GV và SV về mức độ KN xác
định giá trị và giữ gìn giá trị đã lựa chọn của SV ...............................77
Bảng 2.11. Tổng hợp đánh giá của CBQL, GV và SV về mức độ KN lãnh
đạo bản thân và hình ảnh cá nhân của SV...........................................79
Bảng 2.12. Đánh giá chung về mức độ KNM của SV các trƣờng cao đẳng
khu vực TDMNPB ..............................................................................80
Bảng 2.13. Ý kiến của CBQL, GV về KNM đƣợc phản ánh trong CĐR
các ngành đào tạo ...............................................................................81
Bảng 2.14. Ý kiến của SV về KNM đƣợc phản ánh trong CĐR các ngành đào tạo.....83
Bảng 2.15. Đánh giá của CBQL, GV về mức độ thực hiện các phƣơng pháp
dạy học tích cực trong giảng dạy để rèn luyện, phát triển KNM
cho SV .................................................................................................84
Bảng 2.16. Đánh giá của CBQL, GV về sử dụng các con đƣờng phát triển
KNM cho SV ......................................................................................86
Bảng 2.17. Đánh giá của CBQL, GV về mức độ sử dụng các hình thức
phát triển KNM cho SV .....................................................................88
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
viii
Bảng 3.1. So sánh 2 giá trị trung bình (
X
) kết quả học tập giữa học kỳ của
lớp TN và ĐC....................................................................................124
Bảng 3.2. So sánh giá trị trung bình (
X
) kết quả học tập trƣớc và sau TN
của lớp ĐC.........................................................................................125
Bảng 3.3. So sánh giá trị trung bình (
X
) kết quả học tập trƣớc và sau TN
của lớp TN.........................................................................................126
Bảng 3.4. Mô tả những tham số thống kê kết quả học tập của lớp TN và lớp
ĐC sau TN.........................................................................................127
Bảng 3.5. So sánh giá trị trung bình (
X
) kết quả học tập của lớp TN và ĐC
sau TN................................................................................................128
Bảng 3.6. Mức độ từng tiêu chí KNM đo trƣớc thực lớp của lớp TN và lớp ĐC...130
Bảng 3.7. So sánh giá trị trung bình (
X
) từng tiêu chí KNM của lớp TN
và lớp ĐC trƣớc TN.........................................................................131
Bảng 3.8. So sánh giá trị trung bình (
X
) từng tiêu chí KNM của lớp ĐC
trƣớc và sau TN................................................................................133
Bảng 3.9. So sánh giá trị trung bình (
X
) từng tiêu chí KNM của SV lớp
TN trƣớc và sau TN...........................................................................134
Bảng 3.10. Mô tả những tham số thống kê tiêu chí KNM của SV lớp TN
và lớp ĐC sau TN lần 1 và lần 2 ....................................................136
Bảng 3.11. So sánh giá trị trung bình (
X
) từng tiêu chí KNM của SV lớp
TN và lớp ĐC sau thực nghiệm lần 1 và lần 2 ..............................137
Bảng 3.12. Tổng hợp kết quả đo mức độ từng tiêu chí của KN giao tiếp của
lớp TN trƣớc vào sau TN tác động..................................................140
Bảng 3.13. So sánh giá trị trung bình (
X
) từng tiêu chí KNM của SV lớp
TN trƣớc và sau TN .........................................................................141
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ
Hình:
Hình 1.1. Cấu trúc tâm lý vĩ mô của hoạt động ..................................................27
Hình 1.2. Quy trình phát triển CTĐT..................................................................38
Biểu đồ:
Biểu đồ 2.1. Nhận thức của CBQL, GV về mức độ cần thiết KNM...................56
Biểu đồ 2.2. Nhận thức của SV về mức độ cần thiết của KNM..........................56
Biểu đồ 2.3. Nhận thức của SV về vai trò của KNM ..........................................59
Biểu đồ 2.4. CBQL, GV đánh giá mức độ KN thuyết phục của SV .......................61
Biểu đồ 2.5. SV tự đánh giá về mức độ KN thuyết phục ....................................61
Biểu đồ 2.6. CBQL, GV đánh giá về mức độ KN trả lời phỏng vấn của SV...........62
Biểu đồ 2.7. SV tự đánh giá về mức độ KN trả lời phỏng vấn ...........................63
Biểu đồ 2.8. CBQL, GV đánh giá về mức độ KN giao tiếp của SV ...................64
Biểu đồ 2.9. SV tự đánh giá về mức độ KN giao tiếp.........................................64
Biểu đồ 2.10. CBQL, GV đánh giá về mức độ KN làm việc nhóm của SV.................66
Biểu đồ 2.11. SV tự đánh giá về mức độ KN làm việc nhóm...............................66
Biểu đồ 2.12. CBQL, GV đánh giá về mức độ KN đàm phán và ký kết hợp
đồng của SV....................................................................................68
Biểu đồ 2.13. SV tự đánh giá về mức độ KN đàm phán và ký kết hợp đồng...........68
Biểu đồ 2.14. CBQL, GV đánh giá về mức độ KN lập kế hoạch và tổ chức
công việc của SV ............................................................................70
Biểu đồ 2.15. SV tự đánh giá về mức độ KN lập kế hoạch, tổ chức công việc..........70
Biểu đồ 2.16. CBQL, GV đánh giá về mức độ KN tƣ duy sáng tạo của SV .............72
Biểu đồ 2.17. SV tự đánh giá về mức độ KN tƣ duy sáng tạo ..............................72
Biểu đồ 2.18. CBQL, GV đánh giá về mức độ KN giải quyết vấn đề của SV ............74
Biểu đồ 2.19. SV tự đánh giá về mức độ KN giải quyết vấn đề ...........................74
Biểu đồ 2.20. CBQL, GV đánh giá mức độ KN xác định giá trị và giữ gìn giá
trị đã lựa chọn của SV.....................................................................76
Biểu đồ 2.21. SV tự đánh giá mức độ KN xác định giá trị và gìn giữ giá trị đã
lựa chọn...........................................................................................77
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
x
Biểu đồ 2.22. CBQL, GV đánh giá mức độ KN lãnh đạo bản thân và hình ảnh
cá nhân của SV................................................................................78
Biểu đồ 2.23. SV tự đánh giá về mức độ KN lãnh đạo bản thân và hình
ảnh cá nhân ....................................................................................79
Biểu đồ 2.24. CBQL, GV đánh giá ảnh hƣởng của yếu tố khách quan ................91
Biểu đồ 2.25. SV đánh giá mức độ ảnh hƣởng của các yếu tố khách quan ..........92
Biểu đồ 2.26. Đánh giá của CBQL, GV về mức độ ảnh hƣởng của các yếu tố
chủ quan ..........................................................................................93
Biểu đồ 2.27. Đánh giá của SV về mức độ ảnh hƣởng của yếu tố chủ quan ........94
Biểu đồ 3.1. Kết quả thi giữa kì môn Kế toán tài chính của SV lớp TN và lớp ĐC.......124
Biểu đồ 3.2. Kết quả thi giữa kì môn Kế toán tài chính của SV lớp ĐC trƣớc
và sau TN ......................................................................................125
Biểu đồ 3.3. Kết quả thi giữa kì môn Kế toán tài chính của SV lớp TN trƣớc
và sau TN ......................................................................................126
Biểu đồ 3.4. Kết quả thi giữa kì môn Kế toán tài chính của SV lớp TN và
ĐC sau TN ....................................................................................127
Biểu đồ 3.5. Mức độ từng tiêu chí KNM của SV lớp TN và ĐC trƣớc TN......131
Biểu đồ 3.6. Mức độ từng tiêu chí KNM của SV lớp ĐC trƣớc và sau TN......132
Biểu đồ 3.7. Mức độ phát triển từng tiêu chí KNM của SV lớp TN trƣớc và
sau TN...........................................................................................134
Biểu đồ 3.8. Mức độ từng KN của lớp TN và lớp ĐC sau thực nghiệm lần 1....135
Biểu đồ 3.9. Mức độ từng KN của lớp TN và lớp ĐC sau thực nghiệm lần 2....135
Biểu đồ 3.10. Mức độ từng tiêu chí KN giao tiếp của lớp TN trƣớc và sau TN ......141
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Xã hội hiện đại luôn vận động, khoa học phát triển nhƣ vũ bão, thế giới mở,
nền kinh tế thị trƣờng, công nghệ sản xuất luôn đổi mới, đời sống vật chất và tinh
thần của ngƣời dân ngày càng đƣợc cải thiện. Trong cuộc sống ấy luôn nảy sinh
những vấn đề phức tạp và bất định, mỗi ngƣời lao động phải có đủ năng lực để làm
việc, để ứng phó, tránh mọi rủi ro. Do vậy, nền giáo dục trong thế giới hiện đại phải
hƣớng tới mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực có khả năng thích ứng cao đáp ứng các
yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội; đồng thời hƣớng đến mục tiêu phát triển đầy đủ
các giá trị sống cho mỗi cá nhân, giúp cho họ có đủ năng lực để làm việc cống hiến
cho xã hội, để sống có chất lƣợng, có hạnh phúc.
Hoạt động nghề nghiệp phụ thuộc vào năng lực và trình độ đƣợc đào tạo của
mỗi cá nhân. Năng lực của mỗi cá nhân bao gồm: Kiến thức, KN, hành vi mà cá nhân
cần phải có để giúp cá nhân làm việc hiệu quả và thành đạt trong cuộc sống. KN của
cá nhân gồm KN chuyên môn và KN bổ trợ giúp cho sự thành công trong công việc
và nghề nghiệp của cá nhân đó. Thực tế cho thấy sự thành đạt của mỗi ngƣời phụ
thuộc rất nhiều vào hệ thống KN bổ trợ hay còn gọi là KNM, có nhiều chuyên gia
cho rằng sự thành đạt của con ngƣời do KNM và chỉ số EQ quyết định tới 75% [110].
Nhờ có KNM mà tƣ duy của mỗi cá nhân trở nên linh hoạt hơn, sáng tạo hơn, mềm
dẻo hơn; đồng thời có cơ hội hợp tác, chia sẻ cùng ngƣời khác, thích ứng với thế giới
việc làm luôn luôn biến đổi. KNM không tồn tại độc lập mà nó gắn kết với KN
chuyên môn tạo nên năng lực hành động của mỗi cá nhân. KNM không do tƣ chất
của cá nhân quyết định mà đƣợc hình thành, phát triển và ngày càng hoàn thiện thông
qua quá trình trải nghiệm nghề nghiệp, học tập, rèn luyện và tích lũy kinh nghiệm
trong hoạt động nghề nghiệp và cuộc sống.
Trong những năm qua đi đôi với sự phát triển về quy mô và số lƣợng đào tạo ở
các trƣờng CĐ, ĐH dẫn tới sự tăng trƣởng nóng về nguồn nhân lực có trình độ cao
đẳng, đại học. Tuy nhiên, vấn đề chất lƣợng đào tạo mới chỉ tập trung vào việc cung
cấp kiến thức, chƣa chú ý nhiều đến rèn các KN chuyên môn, đặc biệt là KNM dẫn
tới tình trạng SV hạn chế về KN giao tiếp, KN làm việc nhóm, KN thuyết phục...
thích ứng, tự ứng phó với những thay đổi của nghề nghiệp và thị trƣờng lao động.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
2
Trong công cuộc đổi mới giáo dục hiện nay, ngành giáo dục nói chung và
trƣờng CĐ, ĐH nói riêng, đang tiến hành đổi mới về nội dung, chƣơng trình,
phƣơng pháp giáo dục theo định hƣớng phát triển năng lực cho học sinh, sinh viên,
nâng cao chất lƣợng đào tạo nhân lực đáp ứng nhu cầu xã hội. Bộ Giáo dục và Đào
tạo đã yêu cầu các trƣờng CĐ, ĐH xác định và công bố CĐR cho các chuyên ngành
đào tạo. CĐR phản ánh yêu cầu, đòi hỏi khách quan của xã hội và hoạt động lao
động nghề nghiệp và đƣợc xây dựng định hƣớng theo chuẩn nghề nghiệp (việc
làm). Vì vậy, các hoạt động giáo dục và đào tạo nói chung, phát triển KNM cho SV
nói riêng của mỗi nhà trƣờng đều hƣớng tới hệ thống những chuẩn mực về đào tạo,
kết quả đào tạo của CĐR chuyên ngành đào tạo đã công bố.
Các trƣờng CĐ khu vực TDMNPB ở xa các trung tâm chính trị, văn hoá, dân
trí thấp, kinh tế kém phát triển, điều kiện để SV tiếp cận với xã hội hiện đại còn rất
hạn chế. Mặt khác do đƣợc thụ hƣởng từ chƣơng trình đào tạo và cách thức tổ chức
đào tạo theo cách tiếp cận nội dung, nhà trƣờng chƣa quan tâm đến cách tiếp cận
phát triển năng lực. Do đó KNM của SV còn thấp, bởi vậy nghiên cứu phát triển
KNM cho SV các trƣờng CĐ khu vực này trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết.
Phát triển một số KNM cho SV trong các trƣờng CĐ, ĐH là một yêu cầu
khách quan đang đƣợc các nhà khoa học giáo dục quan tâm, nhằm nâng cao chất
lƣợng đào tạo, đáp ứng nhu cầu thị trƣờng lao động. Tuy nhiên, chƣa có đề tài nào
nghiên cứu vấn đề này để áp dụng cho khối ngành kinh tế của các trƣờng CĐ khu
vực TDMNPB.
Với những lý do trên chúng tôi chọn đề tài: “Phát triển kỹ năng mềm cho
sinh viên khối ngành kinh tế các trường cao đẳng khu vực trung du, miền núi
phía Bắc theo tiếp cận chuẩn đầu ra” làm đề tài của luận án.
2. Mục đích nghiên cứu
Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và thực tiễn giáo dục KNM cho SV các trƣờng
CĐ khu vực TDMNPB, đề tài có mục đích đề xuất và chứng minh hiệu quả các biện
pháp phát triển KNM cho SV khối ngành kinh tế theo hƣớng tiếp cận chuẩn đầu ra,
góp phần nâng cao chất lƣợng đào tạo nguồn nhân lực trong nền kinh tế thị trƣờng
và hội nhập quốc tế hiện nay.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
3
3. Khách thể, đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu: Quá trình đào tạo SV khối ngành kinh tế các trƣờng
CĐ khu vực TDMNPB.
3.2. Đối tượng nghiên cứu: Biện pháp phát triển KNM cho SV khối ngành kinh tế
các trƣờng CĐ khu vực TDMNPB.
3.3. Phạm vi nghiên cứu
- Về nội dung: Đề tài luận án tập trung nghiên cứu các KNM cơ bản cần thiết
phát triển cho SV khối ngành kinh tế các trƣờng CĐ khu vực TDMNPB đó là: KN
thuyết phục; KN trả lời phỏng vấn; KN giao tiếp; KN làm việc nhóm; KN đàm phán
và ký kết hợp đồng; KN lập kế hoạch và tổ chức công việc; KN tƣ duy sáng tạo; KN
giải quyết vấn đề; KN xác định giá trị và giữ gìn giá trị đã lựa chọn; KN lãnh đạo
bản thân và hình ảnh cá nhân;
- Địa bàn khảo sát là các trƣờng CĐ khu vực TDMNPB gồm: Cao đẳng
Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc, Cao đẳng Kinh tế Tài chính Thái Nguyên, Cao đẳng
Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ, Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên, Cao đẳng Cộng
đồng Lào Cai;
- Thực nghiệm sƣ phạm tại trƣờng Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc.
4. Giả thuyết khoa học
Chất lƣợng đào tạo khối ngành kinh tế của trƣờng CĐ phụ thuộc một phần
vào việc phát triển KNM cho SV, nếu xây dựng đƣợc hệ thống các biện pháp phát triển
KNM cho SV phù hợp với mục tiêu, nội dung đào tạo và đáp ứng với chuẩn đầu ra
(outcomes) thì sẽ góp phần nâng cao chất lƣợng đào tạo khối ngành kinh tế của các
trƣờng CĐ khu vực TDMNPB hiện nay.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
5.1. Nghiên cứu cơ sở lý luận về phát triển KNM cho SV khối ngành kinh tế các
trƣờng CĐ theo tiếp cận CĐR.
5.2. Khảo sát, đánh giá thực trạng phát triển KNM cho SV khối ngành kinh tế ở các
trƣờng CĐ khu vực TDMNPB theo tiếp cận CĐR.
5.3. Đề xuất các biện pháp phát triển KNM cho SV khối ngành kinh tế ở các trƣờng
CĐ khu vực TDMNPB theo tiếp cận CĐR.