Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu trồng, chế biến, bảo quản và sử dụng cỏ Stylosanthes Guianensis Ciat 184 cho gà thịt và gà bố mẹ lương phượng
PREMIUM
Số trang
174
Kích thước
4.0 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1208

Nghiên cứu trồng, chế biến, bảo quản và sử dụng cỏ Stylosanthes Guianensis Ciat 184 cho gà thịt và gà bố mẹ lương phượng

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

HỒ THỊ BÍCH NGỌC

NGHIÊN CỨU TRỒNG, CHẾ BIẾN BẢO QUẢN

VÀ SỬ DỤNG CỎ STYLOSANTHES GUIANENSIS CIAT 184

CHO GÀ THỊT VÀ GÀ BỐ MẸ LƯƠNG PHƯỢNG

Chuyên ngành: Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi

Mã số: 62.62.45.01

LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP

Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. PHAN ĐÌNH THẮM

2. TS. NGUYỄN NGỌC ANH

THÁI NGUYÊN - 2012

i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan rằng, đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu,

kết quả nghiên cứu trong luận án này là hoàn toàn trung thực và chưa từng được ai

công bố, sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Các thông tin, tài liệu trích dẫn trong

luận án này đã được ghi rõ nguồn gốc.

Tác giả

Hồ Thị Bích Ngọc

ii

LỜI CẢM ƠN

Hoàn thành luận án này, ngoài sự nỗ lực của bản thân, tôi luôn nhận được sự

giúp đỡ quý báu của các thầy, cô giáo và cán bộ Bộ môn Cơ sở, các thầy cô giáo

trong Khoa Chăn nuôi Thú y, Khoa Sau Đại học, Ban giám hiệu Nhà trường, Ban

Giám đốc Trung tâm Thực hành thực nghiệm Trường Đại học Nông Lâm Thái

Nguyên, các cán bộ Viện Khoa học sự sống - Đại học Thái Nguyên, Trại giống gia

cầm Thịnh Đán - Thái Nguyên, Bộ môn Di truyền - Giống - VSV trường ĐH Nông

nghiệp Hà Nội, Viện Dinh dưỡng Quốc gia, Trung tâm nghiên cứu và huấn luyện

chăn nuôi, cùng các em sinh viên Khóa 37, 38 và học viên Cao học Khóa 16, 17 đã

tham gia, động viên giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình thực

hiện đề tài nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quý báu này.

Đặc biệt, tôi xin chân thành cám ơn sự hướng dẫn, giúp đỡ nhiệt tình của tập

thể hướng dẫn: PGS.TS. Phan Đình Thắm và TS. Nguyễn Ngọc Anh trong suốt quá

trình thực hiện luận án. Nhân dịp hoàn thành luận án này, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn

sâu sắc đối với các thầy hướng dẫn.

Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đối với sự quan tâm giúp đỡ,

động viên, an ủi của chồng và hai bên gia đình nội ngoại cùng các bạn bè đồng

nghiệp, thân hữu gần xa đã chia sẻ cùng tôi trong thời gian hoàn thành luận án này.

Thái Nguyên, ngày tháng năm 2012

Tác giả

Hồ Thị Bích Ngọc

iii

MỤC LỤC

Lời cam đoan ............................................................................................................ i

Lời cảm ơn .............................................................................................................. ii

Mục lục .................................................................................................................. iii

Danh mục các từ viết tắt ........................................................................................ vii

Danh mục các bảng .............................................................................................. viii

Danh mục sơ đồ ....................................................................................................... x

Danh mục hình, biểu đồ và đồ thị ............................................................................ x

MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1

1. Đặt vấn đề ........................................................................................................ 1

2. Mục đích của đề tài .......................................................................................... 2

3. Ý nghĩa của đề tài ............................................................................................ 2

4. Điểm mới của đề tài ......................................................................................... 3

Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................................... 4

1.1. Đặc tính của cây họ đậu ................................................................................ 4

1.1.1. Giới thiệu về cây họ đậu và đặc điểm của cỏ Stylo CIAT 184 .................. 4

1.1.2. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng của thân lá một số loại

cây họ đậu .............................................................................................. 7

1.1.3. Chất kháng dinh dưỡng trong cây họ đậu .............................................. 12

1.1.4. Các sắc chất trong cây họ đậu và vai trò của chúng trong chăn nuôi

gia cầm ................................................................................................. 14

1.2. Ảnh hưởng của một số yếu tố kỹ thuật (phân bón, thời gian cắt) đến

năng suất và chất lượng cỏ họ đậu ............................................................... 20

1.2.1. Ảnh hưởng của phân bón ....................................................................... 20

1.2.2. Ảnh hưởng của khoảng cách lứa cắt và chiều cao cắt ............................ 26

1.3. Các phương pháp chế biến và ảnh hưởng của việc bảo quản đến chất

lượng cỏ khô ............................................................................................... 27

1.3.1. Chế biến bột cỏ trong chăn nuôi ............................................................ 28

1.3.2. Ảnh hưởng của chế độ bảo quản tới chất lượng sản phẩm ..................... 29

iv

1.4. Sử dụng bột cỏ trong chăn nuôi gia cầm ...................................................... 32

1.4.1. Sử dụng bột cỏ trong chăn nuôi gà thịt .................................................. 32

1.4.2. Sử dụng bột cỏ trong chăn nuôi gà đẻ .................................................... 34

Chương 2. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...... 38

2.1. Đối tượng, địa điểm và thời gian nghiên cứu ............................................... 38

2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................ 38

2.1.2. Địa điểm nghiên cứu ............................................................................. 38

2.1.3. Thời gian nghiên cứu............................................................................. 38

2.2. Nội dung nghiên cứu ................................................................................... 38

2.3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................. 39

2.3.1. Thí nghiệm 1: Xác định ảnh hưởng của các mức phân bón khác

nhau đến năng suất và chất lượng của cỏ Stylo CIAT 184...................... 39

2.3.2. Thí nghiệm 2: Nghiên cứu ảnh hưởng của các phương pháp chế biến

khác nhau tới sự hao hụt các chất dinh dưỡng của bột cỏ Stylo CIAT 184 ..... 42

2.3.3. Thí nghiệm 3: Ảnh hưởng của bột cỏ Stylo CIAT 184 trong khẩu

phần đến năng suất và chất lượng thịt của gà ........................................ 43

2.3.4. Thí nghiệm 4: Ảnh hưởng của các mức bột cỏ Stylo CIAT 184 khác

nhau trong khẩu phần đến năng suất và chất lượng trứng của gà

Lương Phượng bố mẹ ............................................................................ 51

2.4. Xử lý số liệu ................................................................................................ 55

Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................. 56

3.1. Xác định ảnh hưởng của các mức phân bón khác nhau đến năng suất và

chất lượng của cỏ Stylo CIAT 184 ............................................................... 56

3.1.1. Thành phần dinh dưỡng đất thí nghiệm ................................................. 56

3.1.2. Tình hình thời tiết, khí hậu trong năm 2009 và 2010 ở vùng thí nghiệm ..... 57

3.1.3. Khả năng sinh trưởng và tái sinh của cỏ Stylo CIAT 184 ....................... 58

3.1.4. Ảnh hưởng của các mức phân bón đến năng suất xanh của cỏ

Stylo CIAT 184....................................................................................... 63

3.1.5. Năng suất và sản lượng vật chất khô, protein thô của cỏ Stylo CIAT 184

ở các mức phân bón khác nhau ............................................................. 66

v

3.1.6. Ảnh hưởng của các mức phân bón đến thành phần hoá học của cỏ

Stylo CIAT 184 ..................................................................................... 69

3.1.7. Ảnh hưởng của thời điểm cắt khác nhau đến thành phần hoá học của

cỏ Stylo CIAT 184 ................................................................................. 73

3.1.8. Sơ bộ hạch toán kinh tế trồng cỏ Stylo CIAT 184 tại Thái Nguyên ......... 76

3.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của các phương pháp chế biến khác nhau tới sự

hao hụt các chất dinh dưỡng của bột cỏ Stylo CIAT 184 .............................. 77

3.2.1. Ảnh hưởng của các phương pháp chế biến đến thời gian phơi sấy

cỏ Stylo CIAT 184 ................................................................................ 78

3.2.2. Ảnh hưởng của các phương pháp chế biến đến thành phần hóa học

của cỏ Stylo CIAT 184 .......................................................................... 79

3.2.3. Ảnh hưởng của thời gian bảo quản đến chất lượng bột cỏ Stylo CIAT 184 ..... 80

3.3. Ảnh hưởng của bột cỏ Stylo CIAT 184 trong khẩu phần đến năng suất

và chất lượng thịt của gà ............................................................................. 82

3.3.1. Tỷ lệ nuôi sống ...................................................................................... 83

3.3.2. Khả năng sinh trưởng ............................................................................ 84

3.3.3. Khả năng thu nhận và chuyển hóa thức ăn ............................................. 87

3.3.4. Năng suất và chất lượng thịt .................................................................. 90

3.3.5. Chi phí thức ăn/kg tăng khối lượng của gà thí nghiệm ........................... 95

3.4. Ảnh hưởng của các mức bột cỏ Stylo CIAT 184 khác nhau trong khẩu

phần đến năng suất và chất lượng trứng của gà Lương Phượng bố mẹ ........ 95

3.4.1. Ảnh hưởng của các mức bột cỏ Stylo CIAT 184 đến tỷ lệ loại thải và

khối lượng của gà thí nghiệm ................................................................ 96

3.4.2. Ảnh hưởng của các mức bột cỏ Stylo CIAT 184 đến tỷ lệ đẻ và năng

suất trứng .............................................................................................. 97

3.4.3. Ảnh hưởng của các mức bột cỏ Stylo CIAT 184 đến khối lượng và

tỷ lệ trứng giống ................................................................................... 99

3.4.4. Ảnh hưởng của các mức bột cỏ Stylo CIAT 184 đến chất lượng trứng ..... 101

3.4.5. Ảnh hưởng của bột cỏ Stylo CIAT 184 đến kết quả ấp nở của trứng .... 105

3.4.6. Ảnh hưởng của bột cỏ Stylo CIAT 184 đến hiệu quả sử dụng thức ăn .. 106

vi

KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ................................................................................ 108

1. Kết luận ....................................................................................................... 108

2. Đề nghị ........................................................................................................ 109

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 110

CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ ..... 140

PHỤ LỤC ........................................................................................................... 141

vii

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

ADF (Acid detergent fibre)

Ash

BC

BCS

CK

CP (Crude Protein)

CF (Crude fibre)

Xơ axit

Khoáng

Bột cỏ

Bột cỏ Stylo CIAT 184

Chất khô

Protein thô

Xơ thô

cs Cộng sự

DXKĐ (NFE - Nitrogen free extractives) Dẫn xuất không đạm

ĐC

EE (Ether extract)

Đối chứng

Lippid thô

KL

Giai đoạn

Khối lượng

KLCX Khối lượng chất xanh

KPCS Khẩu phần cơ sở

LP Lương Phượng

NDF (Neutral detergent fibre) Xơ trung tính

NSCX Năng suất chất xanh

ME (Metabolisable energy) Năng lượng trao đổi

Stylo CIAT 184 Stylosanthes guianensis CIAT 184

TĂ Thức ăn

TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

TN Thí nghiệm

VC Vô cơ

viii

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1. Thành phần một số axit amin của cỏ Stylo CIAT 184 ............................. 11

Bảng 2.1. Công thức phân bón ............................................................................... 39

Bảng 2.2. Thành phần và giá trị dinh dưỡng của nguyên liệu trong khẩu phần

cho gà thí nghiệm ................................................................................. 44

Bảng 2.3. Thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần ăn cho gà thí

nghiệm giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi ......................................................... 45

Bảng 2.4. Thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần ăn cho gà thí

nghiệm giai đoạn 28 - 70 ngày tuổi ....................................................... 46

Bảng 2.5. Thành phần và giá trị dinh dưỡng của nguyên liệu trong khẩu phần

ăn gà đẻ ................................................................................................ 52

Bảng 2.6. Thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần thí nghiệm gà đẻ ............ 52

Bảng 3.1. Thành phần dinh dưỡng đất thí nghiệm .................................................. 56

Bảng 3.2a. Chiều cao của cỏ Stylo CIAT 184 ........................................................ 58

Bảng 3.2b. Chiều cao tái sinh lứa 1 và lứa 2 của cỏ Stylo CIAT 184 ..................... 60

Bảng 3.3a. Tốc độ sinh trưởng của cỏ Stylo CIAT 184 .......................................... 61

Bảng 3.3b. Tốc độ tái sinh lứa 1 và lứa 2 .............................................................. 62

Bảng 3.4. Năng suất và sản lượng chất xanh của cỏ Stylo CIAT 184 ở các mức

phân bón ............................................................................................. 63

Bảng 3.5a. Năng suất, sản lượng chất khô và protein thô của cỏ Stylo CIAT 184

năm thứ nhất .................................................................................................... 67

Bảng 3.5b. Năng suất, sản lượng chất khô và protein thô của cỏ Stylo CIAT 184

năm thứ 2 ......................................................................................................... 68

Bảng 3.6a. Một số chỉ tiêu dinh dưỡng của cỏ Stylo CIAT 184 thí nghiệm ............ 70

Bảng 3.6b. Thành phần axit amin của cỏ Stylo CIAT 184....................................... 72

Bảng 3.7. Ảnh hưởng của thời gian thu cắt khác nhau đến thành phần hoá

học của cỏ Stylo CIAT 184 ................................................................... 73

Bảng 3.8. Sơ bộ hạch toán kinh tế trồng cỏ Stylo CIAT 184 ................................... 76

ix

Bảng 3.9. Thời gian phơi, sấy để đạt độ ẩm ≤ 13% (số giờ phơi) ........................... 78

Bảng 3.10. Thành phần hóa học của cỏ Stylo CIAT 184 với các phương pháp

chế biến khác nhau .............................................................................. 79

Bảng 3.11. Ảnh hưởng của thời gian bảo quản đến chất lượng cỏ Stylo CIAT 184

khô ...................................................................................................... 81

Bảng 3.12. Ảnh hưởng của bột cỏ Stylo CIAT 184 đến sinh trưởng của gà

thí nghiệm ................................................................................... 84

Bảng 3.13. Thu nhận thức ăn, protein, năng lượng và chỉ số sản xuất .................... 88

Bảng 3.14. Năng suất thịt của gà thí nghiệm ......................................................... 91

Bảng 3.15. Chất lượng thịt của gà thí nghiệm ........................................................ 92

Bảng 3.16. Thành phần hóa học của thịt gà thí nghiệm .......................................... 94

Bảng 3.17. Chi phí thức ăn/kg tăng khối lượng của gà thí nghiệm ........................ 95

Bảng 3.18. Tỷ lệ loại thải và khối lượng gà thí nghiệm .......................................... 96

Bảng 3.19. Tỷ lệ đẻ và năng suất trứng của gà thí nghiệm ..................................... 97

Bảng 3.20. Khối lượng trứng và tỷ lệ trứng giống của các lô theo dõi .................... 99

Bảng 3.21. Một số chỉ tiêu chất lượng trứng ....................................................... 102

Bảng 3.22. Kết quả ấp nở của gà thí nghiệm ....................................................... 105

Bảng 3.23. Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng của gà thí nghiệm ............................... 106

x

DANH MỤC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 2.1. Bố trí thí nghiệm trồng cỏ ..................................................................... 40

Sơ đồ 2.2. Bố trí thí nghiệm nuôi gà thịt ................................................................ 47

Sơ đồ 2.3. Bố trí thí nghiệm nuôi gà đẻ.................................................................. 51

DANH MỤC HÌNH, BIỂU ĐỒ VÀ ĐỒ THỊ

Hình 1.1. Công thức cấu tạo của các carotenoit quan trọng .................................... 16

Hình 1.2. Cấu trúc của xanthophyll ....................................................................... 17

Biểu đồ 3.1: Năng suất chất xanh năm thứ nhất của cỏ thí nghiệm ở các lứa cắt .... 64

Biểu đồ 3.2: Năng suất chất xanh năm thứ 2 của cỏ thí nghiệm ở các lứa cắt ......... 65

Đồ thị 3.1: Tỷ lệ đẻ của gà thí nghiệm với các khẩu phần khác nhau ..................... 99

1

MỞ ĐẦU

1. Đặt vấn đề

Trong những năm qua, ngành chăn nuôi gia cầm công nghiệp ngày càng phát

triển. Theo số liệu của Tổng cục Thống kê đến 1 tháng 4 năm 2011 tổng đàn gia cầm

cả nước đạt 293,7 triệu con, tăng 5,9%; thịt gia cầm hơi đạt 386,3 nghìn tấn, tăng

16,8% so với cùng kỳ năm 2010. Trong đó, chăn nuôi gia cầm theo hướng công

nghiệp chiếm tỷ trọng khá lớn (Tổng cục Thống kê, 2011) [50]. Tuy nhiên, giá thành

các loại thức ăn truyền thống giàu protein trong sản xuất thức ăn hỗn hợp ngày càng

tăng. Giá thức ăn chăn nuôi tại thị trường Việt Nam hiện cao hơn giá sản phẩm cùng

loại tại các nước trong khu vực khoảng 8 - 12%. Bình quân giai đoạn 2005 - 2010, tốc

độ tăng trưởng của ngành thức ăn chăn nuôi đạt 14% năm (Hoàng Ngân, 2011) [30].

Bên cạnh đó, nhằm đáp ứng thị hiếu của người tiêu dùng, các công ty sản xuất thức

ăn đã phải sử dụng chế phẩm tạo màu trong thức ăn cho gia cầm, việc này không

chỉ làm cho giá thành thức ăn hỗn hợp tăng, mà còn gây ra những nguy cơ không tốt

cho sức khoẻ của con người. Vì vậy, xu hướng tìm kiếm thức ăn vừa giàu protein lại

giàu caroten và xanthophylls đáp ứng nhu cầu của gia cầm và cải thiện chất lượng

sản phẩm đang được các nhà khoa học quan tâm.

Stylosanthes sp là cỏ bộ đậu thích nghi tốt với khí hậu nhiệt đới, có khả năng

thích nghi rộng với các vùng sinh thái, được trồng phổ biến tại nhiều nước Châu Á

và trên thế giới. Các nghiên cứu đã cho thấy Stylosanthes guianensis CIAT 184

(Stylo CIAT 184) là cỏ trồng có năng suất và chất lượng khác nhau tùy thuộc vào điều

kiện khí hậu, đất đai và kỹ thuật canh tác. Nhìn chung, đây là cỏ có giá trị dinh dưỡng

cao, giàu protein, β caroten, khoáng,… Trên thế giới đã có một số công trình nghiên

cứu về cỏ Stylo CIAT 184 như là một nguồn protein và chất tạo màu trong khẩu

phần cho gia súc, gia cầm. Cỏ Stylo CIAT 184 có protein thô dao động từ 12,1 -

18,1% CK trong thân lá (Sukkasem và cs, 2002) [259], và có thể lên đến 21% CK ở

lá (Huy và cs, 2000) [143]. Cỏ chứa β caroten có thể chuyển đổi với hiệu quả khác

nhau trong cơ thể động vật để thành vitamin A và cùng với các xanthophylls, nó có

thể là một nguồn sắc tố tốt cho lòng đỏ trứng, da và chân gà. Stylosanthes đã được

2

sử dụng như là nguồn protein thực vật cho lợn, vịt và gà tại Trung Quốc (Guptan và

Singh, 1983) [138]. Stylo CIAT 184 có thể cho ăn ở dạng tươi hoặc bột khô. (Horne

và Stür, 1999) [142]. Trong quá trình sử dụng cho thấy, dễ chế biến và bảo quản.

Đối với gà đẻ, bột cỏ Stylosanthes đã được sử dụng ở mức dưới 10% trong khẩu phần

ăn (Onwudike và Adegbola, 1978) [211]. Tại Việt Nam, đã có một số công trình

nghiên cứu trồng và sử dụng cỏ Stylo CIAT 184 cho bò sữa và cho lợn.

Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón đến năng suất và chất lượng của cỏ

Stylo CIAT 184 làm cơ sở cho việc nhân rộng trong những năm tiếp theo, không chỉ

đảm bảo khẩu phần ăn cân đối cho động vật nhai lại, mà còn làm nguyên liệu chế

biến bột cỏ làm thức ăn bổ sung cho lợn và gia cầm. Tuy nhiên, hiện nay, chưa có

công trình khoa học nào nghiên cứu một cách có hệ thống từ kỹ thuật trồng, thu

hoạch, chế biến và bảo quản bột cỏ. Đặc biệt, chưa có công trình nào công bố về

sử dụng bột cỏ Stylo CIAT 184 cho gà thịt và gà đẻ trứng giống ở nước ta.

Xuất phát từ những vấn đề trên chúng tôi tiến hành thực hiện đề tài: “Nghiên cứu

trồng, chế biến bảo quản và sử dụng cỏ Stylosanthes guianensis CIAT 184 cho gà

thịt và gà bố mẹ Lương Phượng”.

2. Mục đích của đề tài

- Xác định được công thức phân bón thích hợp cho cỏ Stylo CIAT 184 đạt

hiệu quả kinh tế.

- Xác định được thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng của cỏ tươi và bột

cỏ Stylo CIAT 184.

- Xác định được ảnh hưởng của các phương pháp chế biến và thời gian bảo

quản khác nhau tới sự hao hụt các chất dinh dưỡng trong bột cỏ Stylo CIAT 184.

- Tìm ra được tỷ lệ sử dụng bột cỏ Stylo CIAT 184 hợp lý nhất trong chăn

nuôi gà lông màu.

3. Ý nghĩa của đề tài

3.1. Ý nghĩa khoa học

Kết quả nghiên cứu của đề tài sẽ góp phần vào nguồn tư liệu về trồng cỏ

Stylo CIAT 184, giá trị dinh dưỡng, phương pháp chế biến và thời gian bảo quản,

3

hiệu quả sử dụng các tỷ lệ bột cỏ Stylo CIAT 184 trong chăn nuôi gà thịt và gà sinh

sản bố mẹ.

3.2. Ý nghĩa thực tiễn

- Sử dụng cỏ Stylo CIAT 184 làm nguồn protein thực vật, thay thế một phần

nguồn protein khác trong khẩu phần ăn của vật nuôi, làm giảm giá thành sản xuất

nâng cao chất lượng thịt, trứng gà, đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng về thực

phẩm chất lượng cao.

- Thúc đẩy sự phát triển việc sản xuất cây thức ăn tại chỗ, cung cấp cho chăn

nuôi tạo nên sự phát triển nông nghiệp bền vững tại các tỉnh miền núi phía Bắc nói

riêng và nông nghiệp cả nước nói chung.

4. Điểm mới của đề tài

- Xác định được một số biện pháp kỹ thuật canh tác cỏ Stylo CIAT 184 cho

năng suất cao.

- Đưa ra sự lựa chọn nguồn protein thực vật và sắc tố tự nhiên từ cỏ Stylo CIAT 184

sử dụng trong chăn nuôi gà thịt và gà đẻ.

- Xác định được thành phần hóa học và giá trị một số chất dinh dưỡng quan

trọng trong cỏ tươi và bột cỏ Stylo CIAT 184 được trồng tại Thái Nguyên để sử

dụng làm thức ăn chăn nuôi gà.

- Xác định được các tỷ lệ bổ sung bột cỏ Stylo CIAT 184 vào khẩu phần nuôi

chăn nuôi gà thịt và gà sinh sản bố mẹ cho hiệu quả cao nhất.

4

Chương 1

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

1.1. Đặc tính của cây họ đậu

1.1.1. Giới thiệu về cây họ đậu và đặc điểm của cỏ Stylo CIAT 184

Bộ Đậu (Fabales) là một bộ thực vật có hoa, nằm trong nhóm hoa hồng

(rosids) của thực vật hai lá mầm thật (eudicots) trong hệ thống phân loại (APGII,

2003) [68]. Bộ Đậu chiếm khoảng 9,6% sự đa dạng của thực vật hai lá mầm thật

(Magallón và cs, 1999) [179].

Trong bộ đậu, họ đậu (Fabaceae) là họ thực vật lớn thứ ba, với khoảng 730

chi và 19.400 loài. Các họ khác chỉ chiếm một tỷ lệ rất nhỏ trong sự đa dạng của bộ

đậu (Judd và cs, 2002) [150].

Một đặc trưng nổi bật của các loài cây thuộc họ đậu là cây chủ cho nhiều loài

vi khuẩn tại các nốt sần trên rễ của chúng. Các loài vi khuẩn này có khả năng lấy

khí nitơ (N2) trong không khí và chuyển hóa nó thành các dạng chất mà cây có thể

hấp thụ được (NO3 hay NH3). Hoạt động này được gọi là cố định đạm. Cây họ đậu,

trong vai trò của cây chủ, còn vi khuẩn nốt rễ, trong vai trò của nhà cung cấp nitrat

có ích, tạo ra mối quan hệ cộng sinh (Họ đậu, 2011) [17].

Cây họ đậu có giá trị dinh dưỡng cao, do chúng chứa hàm lượng protein,

vitamin, khoáng chất cao. Giá trị dinh dưỡng của cây họ đậu được giữ đều trong cả

chu kỳ hơn là hòa thảo. Khác với cỏ hòa thảo, khi tuổi tăng lên và trong mùa khô

giá trị dinh dưỡng của cây họ đậu ít thay đổi. Trong điều kiện đất nghèo dinh dưỡng

thì năng suất sẽ giảm trước so với tỷ lệ protein trong cây đậu. Điều này là ngược với

hòa thảo, ở hòa thảo tỷ lệ protein trong cây sẽ bị giảm rồi mới đến năng suất.

Cây họ đậu đang được đề nghị sử dụng làm thức ăn ở các vùng nhiệt đới và

cận nhiệt đới. Một trong các cây họ đậu được khuyến cáo như là thức ăn bổ sung

protein cho gia súc, gia cầm là cỏ Stylosanthes. Stylosanthes là một chi thực vật có

hoa thuộc họ Fabaceae. Nó thuộc phân họ Faboideae và được APGII (2003) [68]

phân loại như sau:

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!