Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu trí tuệ cảm xúc của học sinh trung học phổ thông quận cẩm lệ thành phố đà nẵng
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Đ萎I H窺C ĐẨ N允NG
TR姶云NG Đ萎I H窺C S姶 PH萎M
NGUY右NăTH卯ăLUY蔭N
NGHIểNăC永UăTRệăTU烏ăC謂MăXỎCăC曳AăH窺CăSINHă
TRUNGăH窺CăPH蔚ăTHỌNGăQU一NăC域MăL烏ăTHẨNHă
PH渦ăĐẨăN允NG
LU一NăV;NăTH萎CăSĨ
NGẨNH:ăTỂMăLụăH窺C
ĐƠăN印ng,ăn<mă2020
Đ萎I H窺C ĐẨ N允NG
TR姶云NG Đ萎I H窺C S姶 PH萎M
NGUY右NăTH卯ăLUY蔭N
NGHIểNăC永UăTRệăTU烏ăC謂MăXỎCăC曳AăH窺CăSINHă
TRUNGăH窺CăPH蔚ăTHỌNGăQU一NăC域MăL烏ăTHẨNHă
PH渦ăĐẨăN允NG
ChuyênăngƠnh:ăTơmălỦăh丑c
Mƣăs嘘:ă8310401
LU一NăV;NăTH萎CăSĨ
Ng逢運iăh逢噂ngăd磯năkhoaăh丑c:ăTS. NGUY右N TH卯ăTRỂMăANH
ĐƠăN印ng,ăn<mă2020
i
L云IăCAMăĐOAN
Chúng tôi xin cam đoan đơy lƠ công trình c栄a nhóm. Các nội dung nghiên c泳u
vƠ k院t qu違 trong đ隠 tƠi nƠy lƠ trung thực, ch逢a đ逢嬰c ai công b嘘 trong b医t c泳 công trình
nƠo. N院u có b医t kỳ sự gian l壱n nƠo, chúng tôi xin ch鵜u trách nhi羽m tr逢噂c Hội đ欝ng
cũng nh逢 k院t qu違 bƠi nghiên c泳u c栄a mình.
Nguo·i ti �re hi�n dS tai
TEN DE TAI: "NGHIEN CUD TRI TUB CAM XUC CUA HOC SINH TRUNG HOC PHO
THONG QUAN CAM LB THANH PHO DA NANG".
Nganh: Tam ly hQC
HQ ten hQc vien: NguySn Thi LuySn
Ngucri lm'ng dtn khoa h9c: TS NguySn Thi Tram Anh
C' S' dao tio: Truong Dii hQC Su phim, Dii hQC Da N�ng
T6m ttt dS tai: "NGIEN CUD TRI TUB CAM XUC CUA HOC SNH TRUNG HOC PHO
THONG QUAN CAM LB THANH PHO DA N.NG".
Tri tu� cam xuc du9·c nghien cuu du'i hai g6c d9 tieu biSu: g6c d9 thuin nang lµc va g6c d9
h6n hqp. Tren cu s& phan tich cac quan ni�m khac nhau vS tri tu� cam x(1c, toi ch911 djnh nghfa trf
tu� cam xuc thuin nang h,rc cua tac gia Mayer va Salovey dua ra vao nam 1997 lam co· s& ly lu�n
nghien cuu cua dS tai: "Tri tu� cam xuc la nang lµc nh�n biSt va bay to cam xuc, cam xuc h6a tu duy,
hiSu va suy lu�n v6'i cam xuc; diSu khiSn va quan ly cam xuc cua mlnh va cua ngmri khac". Cac
thanh t6 tio nen TTCX duqc tiSp c�n theo mo hlnh cua Liusin, Mariutina, Stepanovna (2004): m9t
mit la trf tu� cam xuc ben trong va tri tu� cam xuc ben ngoai (theo khuynh hu6·ng cac cam xuc cua
mlnh va cua nguo·i khac), mit khac la kha nang hiSu va diSu khiSn cam xuc. Nhu v�y, trong du tr(1c
tri tu� cam XllC c6 2 mit v6'i 4 thanh phin trf tu� cam XlC: MEI - N goii nhan each Emin (Kha nang
hiSu cam XlC cua nguai khac va diSu khiSn chung); 2) VEI - N9i nhan each Emin (Kha nang hiSu
cac cam xuc ban than va diSu khiSn chung); 3) PE - HiSu cam xuc (Kha nang hiSu cac cam xuc Ctta
ban than va cua nguo·i khac); 4) UE - DiSu khiSn cam xuc (Kha nang diSu khiSn cam xuc Ctla ban
than va cua nguo·i khac ). Ca hai mit bisu hi�n la kha nang hiSu cam xuc va kha nang di Su khiSn cam
xuc dSu ' mrc thip. Trong d6, h9c sinh c6 kha nang diSu khiSn cam xuc t6t hun kha nang hiSu cam
xuc cua mlnh va cua nguo·i khac. Khong c6 Sl' khac bi�t y nghfa th6ng ke vs mu·c d9 tri tu� cam XllC
cua h9c sinh theo tmo·ng. DiSm trung blnh cua tmang THPT C�m L� c6 sµ chenh !�ch nho nhung
khong dang kS so v6·i tmo·ng THPT Hoa Vang. Nlmng nhln chung o· hai tmang khong c6 khac bi�t
vs muc d9 trf tu� cam xuc. Tri tu� xuc cam gi-a nam - nu- va gi-a hai tmo·ng khong c6 S\l' chenh !�ch
vs y nghfa theo th6ng ke toan hQc. KSt qua diSm trung blnh tri tu� cam xuc cua hQC sinh nh6m tlwc
nghi�m sau khi tham gia tlwc nghi�m tac d9ng su phim c6 sµ· tang Jen ro r�t d�c bi�t o· hai nang Ive
hiSu cam xuc cua ban than va diSu khiSn cam xuc cua ban than. Day cGng la hai nang lµ·c ma chung
toi da tac d9ng VaO hQC sinh nh6m thµ·c nghi�m thong qua cac bu6i tJwc nghi�m, thao Ju�n tren J6p
va sµ· c> grtng t�p luy�n cua hQc sinh. KSt qua nghien cuu thµ·c nghi�m cho thiy sau khi tham gia
tlwc nghi�m muc d9 tri tu� cam xuc cua h9c sinh c6 sµ· gia tang c6 y nghfa trong khi h9c sinh o·
nh6m d6i ch(mg thl khong c6 sµ khac bi�t. Sµ· gia tang c6 y nghia muc d9 cac mit biSu hi�n tri tu�
cam x(1c cua hQc. sinh sau khi tham gia thµ·c nghi�m chu ySu o· nang !�re hiSu cam xuc cua ban than
va diSu khiSn cam xuc cua ban than. Cac bi�n phap tac d9ng chi mang tfnh dinh hu6'ng, hu6'ng dtn,
cac bi�n phap nay chi phat !my tac d�mg chi khi h9c sinh tich eve va 116 !�re c> gtng trong qua trlnh
t�p luy�n va tich cµ·c tlwc hi�n trong cac hoit d9ng hQC t�p va hoit d9ng s6ng hang ngay.Trf tu� cam
xuc c6 vai tro quan tr9ng d6i v6·i mQi hoit d)ng tfr phim vi ca nhan dSn nh6m, tri tu� cam xuc c6 thS
thay d6i nSu duqc tac d9ng phu hqp va dung quy trlnh luy�n t�p.Vl v�y, kSt qua ma chung toi thu '
duqc da chrng minh gia thiSt ma ds tai dit ra phu hqp v6'i kSt qua nghien c(ru tlwc tiSn.
Tr kh6a: Tri tu� cam xuc; HQC sinh trung hQC ph6 thong; Tam ly h9c; HiSu cam xuc va diSu
khiSn cam xuc; Tlwc nghi�m muc d9 tri tu� cam XllC cua hQC sinh.
Xic nh�n �din
TS. Nguyen Thi Tram Anh
Nguo·i ti �re hi�n dS tai
f I ! I
---M-•••• ··-·--·--
Name of thesis: "INTELLECTUAL RESEARCH STUDY OF HIGH SCHOOL STUDENTS
CAM LE DISTRICT, DA NANG CITY"
Major: Psychology
Full name of Master student: Nguyen Thi Luyen
Supervisors: Prof. Nguyen Thi Tram Anh
Training institution: The University of Da Nang- University of Science and Education
Abstract:
Emotional intelligence is studied in two typical angles: pure energy and mixed perspective. On
the basis of analyzing the diferent conceptions of emotional intelligence, I chose the deinition of pure
emotional intelligence by Mayer and Salovey in 1997 as the basis of the research theory of the subject:
"Emotional intelligence is the ability to recognize and express emotions, to convert thinking,
understand and reason with emotions; control and manage your own emotions and those of others ".
The components of emotional intelligence are approached by models of Liusin, Mariutina, Stepanovna
(2004): on the one hand, i1mer emotional intelligence and external emotional intelligence (according to
the tendency of our emotions. and of others), on the other hand is the ability to understand and control
emotions. Thus, in the structure of emotional intelligence has 2 sides with 4 emotional intelligence
components: MEI - Emin external personality (The ability to understand other people's emotions and
control them); 2) VEI - Emin's inner personality (The ability to understand emotions and control
them); 3) PE - Understanding emotions (The ability to understand emotions of yourself and others); 4)
UE - Emotional control (The ability to control emotions of yourself and others). Both sides show that
the ability to understand emotions and the ability to control emotions is low. In it, students have the
ability to control emotions better than the ability to understand their own feelings and those of others.
There was no statistically signiicant difference in students' emotional intelligence level by school. The
average score of Cam Le High School is small but not significant compared to Hoa Vang High School.
But overall in the two schools there was no difference in the level of emotional intelligence. Emotional
intelligence between men and women and between two schools has no significant difference according
to mathematical statistics. The average score of emotional intelligence of experimental group students
ater participating in the pedagogical impact has increased signiicantly, especially in the ability to
understand their emotions and control their emotions. Dear. These are also the two competencies that
we have impacted on the experimental group students through experiments, class discussions and
students' hard work. Experimental results show that ater participating in experiment, students'
emotional intelligence level increased signiicantly while students in the control group did not difer.
Signiicant increase in the level of students' emotional intelligence ater participating in the experiment
is mainly in their ability to understand emotions and control their emotions. The impact measures are
only instructive and instructive.They only work when the students are active and endeavor in the
process of practice and actively implemented in learning activities. and daily living. Emotional
intelligence plays an important role or all activities, from individual to group, and emotional
intelligence can be changed if properly impacted and properly trained. Therefore, the results that we
have obtained have proved the hypothesis that the topic poses in accordance with the practical
research results.
Key words: Emotional intelligence; High School Students; Psychology; Understand emotions
and control emotions; Experiment with students' emotional intelligence levels.
Supervi��
Nguye�
Student
Nguy�en
iv
M影C L影C
L云I CAM ĐOAN .............................................................................................................i
TRANG THÔNG TIN ................................................................................................... ii
M影C L影C ......................................................................................................................iv
DANH SÁCH CÁC CH頴 VI蔭T T溢T ......................................................................... vii
DANH M影C CÁC B謂NG .......................................................................................... viii
DANH M影C CÁC HỊNH V淫, Đ唄 TH卯 ........................................................................ix
M雲ăĐ井U ......................................................................................................................... 1
1. LỦ do ch丑n đ隠 tƠi ................................................................................................ 1
2. M映c đích nghiên c泳u .......................................................................................... 2
3. Khách thể, đ嘘i t逢嬰ng nghiên c泳u ........................................................................ 2
4. Gi違 thuy院t khoa h丑c ............................................................................................ 2
5. Nhi羽m v映 nghiên c泳u .......................................................................................... 2
6. Gi噂i h衣n ph衣m vi nghiên c泳u .............................................................................. 3
7. Ph逢挨ng pháp nghiên c泳u .................................................................................... 3
8. C医u trúc c栄a đ隠 tƠi ............................................................................................. 3
Ch逢挨ng 1.ă C愛ă S雲ă Lụă LU一Nă V陰ă TRệă TU烏ă C謂Mă XỎCă C曳Aă H窺Că SINHă
TRUNGăH窺CăPH蔚ăTHỌNG ....................................................................................... 4
1.1. T鰻ng quan nghiên c泳u v医n đ隠 trí tu羽 c違m xúc .......................................................... 4
1.1.1. Nh英ng nghiên c泳u trên th院 gi噂i .................................................................... 4
1.1.2. Nh英ng nghiên c泳u 荏 Vi羽t Nam ..................................................................... 7
1.2. Các khái ni羽m chính c栄a đ隠 tƠi ............................................................................... 10
1.2.1. Trí tu羽 .......................................................................................................... 10
1.2.2. C違m xúc ...................................................................................................... 14
1.2.3. Trí tu羽 c違m xúc ........................................................................................... 17
1.3. Đặc điểm tơm lỦ c栄a h丑c sinh THPT...................................................................... 27
1.3.1. Khái ni羽m h丑c sinh THPT .......................................................................... 27
1.3.2. Đặc điểm tơm lỦ đặc tr逢ng c栄a l泳a tu鰻i h丑c sinh THPT ............................ 27
1.4. Trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh THPT ....................................................................... 32
1.4.1. Khái ni羽m trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh trung h丑c ph鰻 thông .................... 32
1.4.2. Các đặc tr逢ng c栄a trí tu羽 c違m xúc............................................................... 32
1.4.3. Các thƠnh t嘘 trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh THPT ....................................... 34
1.4.4. Các y院u t嘘 tác động đ院n các khía c衣nh biểu hi羽n trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c
v
sinh THPT...................................................................................................................... 36
Tiểu k院t ch逢挨ng 1. ......................................................................................................... 37
Ch逢挨ngă2.ăT蔚ăCH永CăVẨăPH姶愛NGăPHỄPăNGHIểNăC永U ................................ 37
2.1. Mô t違 khái quát đ鵜a bƠn nghiên c泳u vƠ khách thể nghiên c泳u ............................... 38
2.1.1. Đ鵜a bƠn nghiên c泳u ..................................................................................... 38
2.1.2. M磯u khách thể nghiên c泳u .......................................................................... 41
2.2 .T鰻 ch泳c nghiên c泳u thực tr衣ng ............................................................................... 41
2.2.1. M映c đích nghiên c泳u .................................................................................. 41
2.2.2. Quy trình nghiên c泳u .................................................................................. 41
2.3. Ph逢挨ng pháp nghiên c泳u trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh THPT ............................... 41
2.3.1. Ph逢挨ng pháp tr逸c nghi羽m ........................................................................... 42
2.3.2. Ph逢挨ng pháp quan sát ................................................................................. 46
2.3.3. Ph逢挨ng pháp ph臼ng v医n ............................................................................. 47
Tiểu k院t ch逢挨ng 2 .......................................................................................................... 48
Ch逢挨ngă3. K蔭TăQU謂ăNGHIểNăC永UăTH衛CăTR萎NG V陰ăTRệăTU烏ăC謂MăXỎCă
C曳AăH窺CăSINHăCỄCăTR姶云NGăTHPTăQU一NăC域MăL烏 ................................... 49
3.1. Đánh giá chung v隠 m泳c độ trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh t衣i các tr逢運ng THPT qu壱n
C育m L羽 .......................................................................................................................... 49
3.1.1. Ch雨 s嘘 EI c栄a h丑c sinh t衣i các tr逢運ng THPT qu壱n C育m L羽........................ 49
3.1.2. Sự khác bi羽t gi噂i v隠 ch雨 s嘘 EI c栄a h丑c sinh t衣i các tr逢運ng THPT qu壱n C育m
L羽 ................................................................................................................................... 51
3.1.3. Sự khác bi羽t EI c栄a h丑c sinh THPT v隠 đ鵜a bƠn tr逢運ng .............................. 53
3.2. Các mặt biểu hi羽n trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh t衣i các tr逢運ng THPT qu壱n C育m L羽
....................................................................................................................................... 55
3.2.1. Biểu hi羽n liên nhơn cách (MEI) c栄a trí tu羽 c違m xúc. ................................. 55
3.2.2. Biểu hi羽n nội nhơn cách (VEI) c栄a trí tu羽 c違m xúc. ................................... 56
3.2.3 Đánh giá mặt biểu hi羽n v隠 hiểu c違m xúc (PE) vƠ đi隠u khiển c違m xúc (UE)
c栄a h丑c sinh THPT ........................................................................................................ 56
3.2.4 Đánh giá mặt biểu hi羽n đi隠u khiển c違m xúc b違n thơn (VU) vƠ đi隠u khiển
c違m xúc c栄a ng逢運i khác (MU) 荏 h丑c sinh THPT ......................................................... 59
3.2.5 Đánh giá mặt biểu hi羽n hiểu c違m xúc c栄a b違n thơn (VP) vƠ hiểu c違m xúc
c栄a ng逢運i khác (MP) 荏 h丑c sinh THPT ......................................................................... 60
3.2.6 Biểu hi羽n kiểm soát sự biểu c違m (VE) c栄a h丑c sinh THPT ........................ 62
3.3. Các y院u t嘘 tác động đ院n sự phát triển trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh ....................... 63
vi
Tiểu k院t ch逢挨ng 3 .......................................................................................................... 67
Ch逢挨ngă 4.ă CH姶愛NGă TRỊNHă RỆNă LUYểNă TRệă TU烏ă C謂Mă XỎCă CHOă H窺Că
SINH THPT ................................................................................................................. 69
4.1. C挨 s荏 xơy dựng ch逢挨ng trình ................................................................................. 69
4.1.1. C挨 s荏 khoa h丑c ........................................................................................... 69
4.1.2. C挨 s荏 thực ti宇n ............................................................................................ 69
4.2. Nội dung ch逢挨ng trình ........................................................................................... 69
4.2.1. M映c tiêu ...................................................................................................... 69
4.2.2. Nguyên t逸c xơy dựng ch逢挨ng trình thực nghi羽m ....................................... 70
4.2.3. Nội dung ..................................................................................................... 70
4.2.4. Quy trình thực hi羽n ..................................................................................... 70
4.3. K院 ho衣ch thực hi羽n ch逢挨ng trình ........................................................................... 71
4.4. K院t qu違 thực nghi羽m ch逢挨ng trình ......................................................................... 73
4.4.1 K院t qu違 c栄a nhóm thực nghi羽m ................................................................... 73
4.4.2 K院t qu違 c栄a nhóm đ嘘i ch泳ng ....................................................................... 77
4.4.3 So sánh trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh nhóm thực nghi羽m vƠ nhóm đ嘘i ch泳ng
....................................................................................................................................... 79
Tiểu k院t ch逢挨ng 4 .......................................................................................................... 83
K蔭TăLU一NăVẨăKHUY蔭NăNGH卯 ............................................................................. 84
TẨIăLI烏UăTHAMăKH謂O ........................................................................................... 87
PH影ăL影Că1. THANG ĐO TRệ TU烏 C謂M XỎC ........................................................ 90
PH影ăL影Că2. PHI蔭U PH碓NG V遺N ............................................................................ 94
PH影ă L影Că 3. CH姶愛NG TRỊNH RỆN LUY烏N TRệ TU烏 C謂M XỎC CHO H窺C
SINH THPT ................................................................................................................... 95
PH影ăL影Că4. S渦 LI烏U TH渦NG KÊ SPSS ................................................................ 114
vii
DANH SÁCH CÁC CH頴 VI蔭T T溢T
ĐLC Đ瓜ăl羽chăchu育n
ĐTB Đi吋mătrungăbình
TSCN Tr鵜ăs嘘ăcaoănh医t
TSTN Tr鵜ăs嘘ăth医pănh医t
RC R医tăcao
C Cao
TB Trung bình
T Th医p
RT R医tăth医p
EQ Ch雨ăs嘘ătríătu羽ăc違măxúc
IQ Ch雨ăs嘘ătríătu羽ăthôngăminh
THPT Trungăh丑căph鰻ăthông
TTCX Tríătu羽ăc違măxúc
TN1 Nhóm tr逢噂căth詠cănghi羽mă
TN2 Nhóm sau th詠cănghi羽m
ĐC1ă Nhómătr逢噂căđ嘘iăch泳ngă
ĐC2ă Nhómăsauăđ嘘iăch泳ngă
viii
DANH M影C CÁC B謂NG
S嘘ăhi羽uă
b違ng
Tênăb違ng Trang
B違ng 2.1 S嘘 l逢嬰ng m磯u phơn b嘘 c栄a h丑c sinh THPT qu壱n C育m L羽 41
B違ng 3.1 M泳c độ trí tu羽 c違m xúc (EI) c栄a h丑c sinh các tr逢運ng THPT qu壱n
C育m L羽
49
B違ng 3.2 Các thƠnh t嘘 trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh trung h丑c ph鰻 thông
qu壱n C育m L羽 thƠnh ph嘘 ĐƠ N印ng
50
B違ng 3.3 M泳c độ trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh theo gi噂i t衣i các tr逢運ng
THPT qu壱n C育m L羽
52
B違ng 3.4 M泳c độ trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh THPT qu壱n C育m L羽 v隠 đ鵜a
bàn tr逢運ng
53
B違ng 3.5 Biểu hi羽n liên nhơn cách c栄a trí tu羽 c違m xúc 55
B違ng 3.6 Biểu hi羽n nội nhơn cách c栄a trí tu羽 c違m xúc 56
B違ng 3.7 Các mặt biểu hi羽n hiểu c違m xúc vƠ đi隠u khiển c違m xúc c栄a h丑c
sinh t衣i các tr逢運ng THPT qu壱n C育m L羽
57
B違ng 3.8 Mặt biểu hi羽n đi隠u khiển c違m xúc b違n thơn vƠ đi隠u khiển c違m
xúc c栄a ng逢運i khác 荏 h丑c sinh t衣i các tr逢運ng THPT qu壱n C育m L羽
59
B違ng 3.9 Mặt biểu hi羽n hiểu c違m xúc c栄a h丑c sinh t衣i các tr逢運ng THPT
qu壱n C育m L羽
61
B違ng 3.10 Kiểm soát sự biểu c違m c栄a trí tu羽 c違m xúc (VE) 62
B違ng 4.1 K院t qu違 m泳c độ trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh nhóm thực nghi羽m
tr逢噂c vƠ sau khi tham gia thực nghi羽m
74
B違ng 4.2 K院t qu違 bi院n đ鰻i các thƠnh t嘘 trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh nhóm
thực nghi羽m.
75
B違ng 4.3 K院t qu違 m泳c độ trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh nhóm đ嘘i ch泳ng
tr逢噂c vƠ sau khi tham gia thực nghi羽m
77
B違ng 4.4 K院t qu違 bi院n đ鰻i các thƠnh t嘘 trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh nhóm
đ嘘i ch泳ng.
78
B違ng 4.5 K院t qu違 m泳c độ trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh nhóm thực nghi羽m
vƠ nhóm đ嘘i ch泳ng tr逢噂c vƠ sau khi tham gia thực nghi羽m
79
B違ng 4.6 K院t qu違 so sánh các thƠnh t嘘 c栄a trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh
nhóm thực nghi羽m vƠ nhóm đ嘘i ch泳ng tr逢噂c vƠ sau khi tham gia
ch逢挨ng trình thực nghi羽m.
80
ix
DANH M影C CÁC BI韻UăĐ唄
S嘘ăhi羽uă
bi吋uăđ欝
Tên biểu đ欝 Trang
Biểu đ欝 3.1 Biểu đ欝 thể hi羽n m泳c độ trí tu羽 c違m xúc theo gi噂i c栄a h丑c sinh
t衣i các tr逢運ng THPT qu壱n C育m L羽.
52
Biểu đ欝 3.2 Biểu đ欝 thể hi羽n m泳c độ trí tu羽 c違m xúc theo đ鵜a bƠn tr逢運ng
c栄a h丑c sinh THPT qu壱n C育m L羽.
54
Biểu đ欝 3.3 Biểu đ欝 thể hi羽n các mặt biểu hi羽n hiểu c違m xúc vƠ đi隠u khiển
c違m xúc c栄a h丑c sinh THPT qu壱n C育m L羽
57
Biểu đ欝 3.4 So sánh m泳c độ đi隠u khiển c違m xúc c栄a b違n thơn vƠ đi隠u
khiển c違m xúc c栄a ng逢運i khác
59
Biểu đ欝 3.5 So sánh mặt biểu hi羽n m泳c độ hiểu c違m xúc c栄a b違n thân và
hiểu c違m xúc c栄a ng逢運i khác
61
Biểu đ欝 4.1 K院t qu違 bi院n đ鰻i các thƠnh t嘘 trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh
nhóm thực nghi羽m
75
1
M雲 Đ井U
1. Lý do ch丑năđ隠 tài
Nh英ng th壱p kỷ cu嘘i cùng c栄a th院 kỷ XX, 荏 nhi隠u n逢噂c ph逢挨ng Tơy, ng逢運i ta
nói nhi隠u t噂i các xúc c違m c栄a con ng逢運i vƠ sự giáo d映c xúc c違m cho m丑i ng逢運i, đặc
bi羽t lƠ các l噂p tr飲. Các nhƠ tơm lí h丑c ngƠy cƠng đánh giá cao vai trò c栄a c違m xúc vƠ
違nh h逢荏ng c栄a nó đ院n đ運i s嘘ng con ng逢運i. Ngh羽 thu壱t kiểm soát c違m xúc vƠ đ鵜nh
h逢噂ng cho nó một cách đúng đ逸n đ逢嬰c g丑i lƠ ắTrí tu羽 xúc c違m”.
Trí tu羽 c違m xúc (TTCX) lƠ một h逢噂ng nghiên c泳u m噂i v隠 trí tu羽, thu hút sự
quan tơm c栄a nhi隠u nhƠ nghiên c泳u. Có nhi隠u quan điểm khác nhau v隠 TTCX. Theo
Reuven Bar ậ On “TTCX là một tổ hợp các năng lực phi nhận thとc và những kĩ năng
chi phối năng lực cてa cá nhân nhằm đương đầu có hiệu quả với những đòi hỏi và sとc
Ứp từ môi trường” [3, tr 15]. Daniel Goleman cho rằng “Trí tuệ xúc cảm bao gồm
những năng lực: tự kiềm chế, kiểm soát, nhiệt tình, kiên trì và năng lực tự thôi thúc
mình” [5; tr 36]. Ọng cũng kh鰯ng đ鵜nh “Trí tuệ xúc cảm không có nghĩa là để cho mọi
người tự do và có cảm giác “hãy để mọi thと tự nhiên” mà có nghĩa là phải kiểm soát
được tình cảm để chúng bộc lộ một cách thích hợp và hiệu quả, khuyến khích được
những người xung quanh hợp tác ăn ý với nhau để đạt đến mục tiêu chung” [5, tr 25-
26]. John Mayer vƠ Peter Salovey l衣i ti院p c壱n TTCX theo mô hình thu亥n năng lực.
Trong các cách ti院p c壱n đó, cách ti院p c壱n theo mô hình thu亥n năng lực c栄a J. Mayer vƠ
P. Salovey đ逢嬰c s穎 d映ng ph鰻 bi院n h挨n c違.
Trên th院 gi噂i hi羽n nay, trong xu th院 giáo d映c phát triển toƠn di羽n ắcon ng逢運i
công nghi羽p”, ắcon ng逢運i hi羽n đ衣i”, h亥u h院t các qu嘘c gia đ隠u nhằm vƠo m映c tiêu hay
nh英ng mặt c挨 b違n c栄a con ng逢運i nh逢: thể năng, trí tu羽, tơm năng (Trung Qu嘘c); thể
ch医t, trí tu羽, hƠnh vi xƣ hội, đ衣o đ泳c (CHLB Nga); nh壱n th泳c, xúc c違m, động c挨 vƠ
đi隠u khiển hƠnh động, hƠnh vi xƣ hội, đ衣o đ泳c (CHLB Đ泳c); nh壱n th泳c, đ衣o đ泳c, xúc
c違m, thể ch医t (Nh壱t B違n)ầ Có thể th医y, giáo d映c xúc c違m luôn đ逢嬰c coi lƠ quan tr丑ng
trong xƣ hội hi羽n đ衣i. Bên c衣nh đó, sự phát triển nhanh chóng v隠 kinh t院, xƣ hội đƣ lƠm
n違y sinh nh英ng hi羽n t逢嬰ng tiêu cực 荏 thanh thi院u niên. Các nghiên c泳u cho th医y,
nguyên nhơn quan tr丑ng d磯n đ院n các hƠnh vi đó đ隠u thuộc v隠 kh違 năng kiểm soát c違m
xúc b違n thơn c栄a con ng逢運i. Đơy lƠ một trong nh英ng thƠnh t嘘 c栄a một năng lực tơm lỦ
hi羽n nay đ逢嬰c đ隠 c壱p nhi隠u đ院n trong Tơm lỦ h丑c do vai trò c栄a nó đ嘘i v噂i sự thƠnh
công trong các lĩnh vực ho衣t động c栄a con ng逢運i lƠ ắTrí tu羽 c違m xúc”. Nh逢 v壱y, các
nghiên c泳u vƠ đo l逢運ng EI s胤 giúp ích r医t nhi隠u cho vi羽c hiểu bi院t v隠 nó để xơy dựng
chi院n l逢嬰c giáo d映c phát triển các năng lực ngƠy nay từ l泳a tu鰻i h丑c đ逢運ng.
Trong khi th運i th挨 医u lƠ một giai đo衣n quan tr丑ng c嘘t y院u c栄a sự phát triển thì
trí tu羽 xúc c違m l衣i không đ逢嬰c xác đ鵜nh ch逸c ch逸n ngay khi sinh ra. Nó có thể đ逢嬰c
nuôi d逢ỡng, tăng c逢運ng vƠ phát triển trong su嘘t th運i kỳ tr逢荏ng thƠnh, v噂i nh英ng l嬰i
2
ích t泳c thì cho s泳c kh臼e, các m嘘i quan h羽 vƠ công vi羽c c栄a chúng ta.
Phát triển trí tu羽 c違m xúc có Ủ nghĩa quan tr丑ng trong quá trình phát triển c栄a
h丑c sinh. Ví d映, trí tu羽 c違m xúc giúp tr飲 qu違n lỦ các tình hu嘘ng căng th鰯ng vƠ gi違i
quy院t các v医n đ隠 hƠng ngƠy một cách hi羽u qu違. Đi隠u nƠy t衣o cho tr飲 một n隠n t違ng t嘘t
v隠 nhơn cách cũng nh逢 nh英ng kỹ năng c亥n thi院t trong cuộc s嘘ng để tr飲 có thể thành
công v英ng ch逸c trong t逢挨ng lai. Trí tu羽 c違m xúc ch鵜u 違nh h逢荏ng b荏i kinh nghi羽m mƠ
cá nhơn gặp ph違i, nó không c嘘 đ鵜nh vƠ có thể thay đ鰻i. Do v壱y, vi羽c giáo d映c trí tu羽 荏
h丑c sinh lƠ một đi隠u c亥n thi院t vƠ r医t đáng đ逢嬰c quan tơm.
Trí tu羽 c違m xúc v磯n lƠ một v医n đ隠 m噂i m飲, ph泳c t衣p nên ch逢a đ逢嬰c nghiên c泳u
nhi隠u. Đặc bi羽t v医n đ隠 trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh trung h丑c ph鰻 thông trên đ鵜a bƠn
qu壱n C育m L羽 thƠnh ph嘘 ĐƠ N印ng ch逢a đ逢嬰c ai nghiên c泳u.
Từ nh英ng lỦ do nêu trên, chúng tôi thực hi羽n nghiên c泳u đ隠 tƠi: ắNGHIÊN
C永Uă TRệă TU烏ă C謂Mă XỎCă C曳Aă H窺Că SINHă TRUNGă H窺Că PH蔚ă THỌNGă
QU一NăC域MăL烏ăTHẨNHăPH渦ăĐẨăN允NG”.
2. M映căđíchănghiênăc泳u
Nghiên c泳u thực tr衣ng m泳c độ vƠ biểu hi羽n trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh trung
h丑c ph鰻 thông qu壱n C育m L羽 thƠnh ph嘘 ĐƠ N印ng. Trên c挨 s荏 đó đ隠 xu医t bi羽n pháp
nhằm nơng cao m泳c độ trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh trung h丑c ph鰻 thông.
3. Khách th吋,ăđ嘘iăt逢嬰ng nghiên c泳u
3.1 Khách thể nghiên cứu
H丑c sinh trung h丑c ph鰻 thông qu壱n C育m L羽 thƠnh ph嘘 ĐƠ N印ng.
3.2. Đối tưぢng nghiên cứu
Trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh trung h丑c ph鰻 thông qu壱n C育m L羽 thƠnh ph嘘 ĐƠ
N印ng.
4. Gi違 thuy院t khoa h丑c
Đa s嘘 h丑c sinh các tr逢運ng THPT qu壱n C育m L羽 có m泳c độ trí tu羽 c違m xúc 荏
m泳c th医p.
Các mặt biểu hi羽n trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh THPT C育m L羽 vƠ THPT Hòa
Vang ch逢a đ欝ng đ隠u.
Các thƠnh t嘘 trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh THPT C育m L羽 vƠ THPT Hòa Vang s胤
đ逢嬰c thay đ鰻i n院u có ch逢挨ng trình tác động vƠo m泳c độ nh壱n di羽n c違m xúc vƠ đi隠u
khiển c違m xúc c栄a mình vƠ ng逢運i khác.
5. Nhi羽m v映 nghiên c泳u
- Nghiên c泳u c挨 s荏 lỦ lu壱n v隠 trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh trung h丑c ph鰻 thông.
- Kh違o sát thực tr衣ng m泳c độ vƠ các mặt biểu hi羽n trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh
trung h丑c ph鰻 thông.
- Đ隠 xu医t ch逢挨ng trình phát triển trí tu羽 c違m xúc cho h丑c sinh trung h丑c ph鰻
3
thông.
- Thực nghi羽m ch逢挨ng trình phát triển trí tu羽 c違m xúc cho h丑c sinh trung h丑c
ph鰻 thông.
6. Gi噂i h衣n ph衣m vi nghiên c泳u
6.1 Giới hạn đối tưぢng nghiên cứu
Nghiên c泳u các khía c衣nh, các mặt/ thƠnh t嘘 c栄a trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh
trung h丑c ph鰻 thông.
6.2 Giới hạn khách thể nghiên cứu
Đ隠 tƠi nghiên c泳u trên ph衣m vi 680 h丑c sinh l噂p 10, 11, 12 tr逢運ng THPT C育m
L羽 vƠ THPT Hòa Vang thƠnh ph嘘 ĐƠ N印ng.
7.ăPh逢挨ngăphápănghiên c泳u
+ Nhóm ph逢挨ng pháp nghiên c泳u lỦ lu壱n: phơn tích, t鰻ng h嬰p, h羽 th嘘ng hóa lỦ
thuy院t.
+ Nhóm ph逢挨ng pháp nghiên c泳u thực ti宇n
- Ph逢挨ng pháp đi隠u tra bằng b違ng h臼i
- Ph逢挨ng pháp quan sát
- Ph逢挨ng pháp ph臼ng v医n
- Ph逢挨ng pháp tr逸c nghi羽m
- Ph逢挨ng pháp thực nghi羽m
- Ph逢挨ng pháp th嘘ng kê toán h丑c
8. C医u trúc c栄aăđ隠 tài
Ph亥n m荏 đ亥u
Ch逢挨ng 1: C挨 s荏 lỦ lu壱n v隠 trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh trung h丑c ph鰻 thông
Ch逢挨ng 2: T鰻 ch泳c vƠ ph逢挨ng pháp nghiên c泳u
Ch逢挨ng 3: K院t qu違 nghiên c泳u thực tr衣ng v隠 trí tu羽 c違m xúc c栄a h丑c sinh trung
h丑c ph鰻 thông
Ch逢挨ng 4: Ch逢挨ng trình rèn luy羽n trí tu羽 c違m xúc cho h丑c sinh THPT.
K院t lu壱n vƠ khuy院n ngh鵜
TƠi li羽u tham kh違o
Ph映 l映c
4
Ch逢挨ngă1
C愛ăS雲 LÝ LU一N V陰 TRÍ TU烏 C謂M XÚC C曳A H窺C SINH TRUNG
H窺C PH蔚 THÔNG
1.1. T鰻ng quan nghiên c泳u v医năđ隠 trí tu羽 c違m xúc
1.1.1. Những nghiên cứu trên thế giới
Trên th院 gi噂i đƣ có r医t nhi隠u công trình nghiên c泳u trí tu羽 c栄a con ng逢運i v噂i sự
đa d衣ng c栄a các lỦ thuy院t khác nhau v隠 trí tu羽. Phong trƠo nghiên c泳u trí tu羽 c違m xúc
b逸t ngu欝n vƠ phát triển m衣nh m胤 nh医t 荏 Mỹ v噂i các nhƠ tơm lỦ h丑c ki羽t xu医t.
Trong lĩnh vực tơm lỦ h丑c, bằng ch泳ng v隠 lỦ thuy院t TTCX đƣ có từ khi b逸t đ亥u
đo l逢運ng trí thông minh. E.L. Thorndike giáo s逢 tơm lỦ giáo d映c 荏 tr逢運ng đ衣i h丑c
t鰻ng h嬰p Colombia lƠ ng逢運i đ亥u tiên tìm cách nh壱n d衣ng trí tu羽 c違m xúc mƠ lúc đó
ông g丑i lƠ trí tu羽 xƣ hội vƠo cu嘘i nh英ng năm 1930. Theo ông, trí tu羽 xƣ hội lƠ ắnăng
lực hiểu vƠ đi隠u khiển mƠ nh英ng ng逢運i đƠn ông, đƠn bƠ, con trai vƠ con gái s穎 d映ng để
hƠnh động một cách khôn ngoan, sáng su嘘t trong các m嘘i quan h羽 c栄a con ng逢運i”. Đó
lƠ một d衣ng năng lực mƠ sự có mặt c栄a nó r医t phong phú từ công vi羽c c栄a ng逢運i y tá,
ng逢運i gác c鰻ng trong doanh tr衣i, ng逢運i công nhơn trong nhƠ máy, ng逢運i bán hƠngầ
E.L. Thorndike đ隠 ngh鵜 một s嘘 ph逢挨ng pháp đánh giá trí tu羽 trong phòng thí nghi羽m
nh逢ng đó lƠ một quá trình đ挨n gi違n: lƠm cho có sự phù h嬰p gi英a các b泳c tranh có
nh英ng khuôn mặt biểu lộ nh英ng c違m xúc khác nhau v噂i vi羽c nh壱n bi院t, mô t違 đúng
nh英ng c違m xúc đó.
Robert Thorndike vƠ Saul Stern (1937) đƣ xem xét nh英ng c嘘 g逸ng đo l逢運ng c栄a
E.L. Thorndike đ逢a ra. Nh逢ng Robert Thorndike vƠ Saul Stern k院t lu壱n rằng nh英ng c嘘
g逸ng đo l逢運ng 泳ng x穎 v噂i m丑i ng逢運i ít nhi隠u đƣ th医t b衣i. Đi隠u nƠy có thể do trí tu羽 xƣ
hội lƠ một ph泳c h嬰p g欝m một s嘘 năng lực khác nhau hoặc một ph泳c h嬰p c栄a một s嘘
l噂n các thói quen vƠ thái độ xƣ hội c映 thể.
David Weschler (1952) cho rằng y院u t嘘 phi trí tu羽 lƠ y院u t嘘 quan tr丑ng cho con
ng逢運i trong vi羽c thích nghi vƠ đ衣t đ逢嬰c nh英ng thƠnh tích trong cuộc s嘘ng. Theo ông,
y院u t嘘 phi trí tu羽 đ逢嬰c xem lƠ c亥n thi院t để dự đoán kh違 năng thƠnh công c栄a một
ng逢運i. Mặc dù v磯n ti院p t映c phát triển tr逸c nghi羽m IQ c栄a mình v嘘n có lúc đó đƣ đ逢嬰c
s穎 d映ng rộng rƣi, nh逢ng ông cũng ph違i thừa nh壱n rằng các năng lực xúc c違m nh逢 lƠ
một ph亥n trong vô s嘘 các năng lực c栄a con ng逢運i.
Howard Gardner (1983) cho ra đ運i tác ph育m ắFrames of mind” nh逢 lƠ một
tuyên ngôn ch嘘ng l衣i độc quy隠n c栄a trí thông minh, ch泳ng minh rằng không có hình
th泳c duy nh医t, toƠn kh嘘i c栄a trí tu羽 quy院t đ鵜nh thƠnh công trong cuộc đ運i, đúng h挨n có
một thang trí tu羽 rộng l噂n. Theo l壱p lu壱n đó, ông đ逢a ra mô hình đa trí tu羽 vƠ cho rằng
trí tu羽 cá nhơn g欝m hai lo衣i: trí tu羽 nội nhơn cách (interpersonal intelligence) vƠ trí tu羽