Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu tiềm năng phát triển du lịch sinh thái bền vững dựa vào văn hóa cộng đồng tại vùng đệm của khu bảo tồn thiên nhiên Núi Ông, Huyện Tánh Linh, Tỉnh Bình Thuận :Luận văn thạc sĩ - Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
i
LỜI CẢM ƠN
Đề tài “Nghiên cứu tiềm năng phát triển khu du lịch sinh thái bền vững dựa vào văn
hóa cộng đồng tại vùng đệm của khu bảo tồn thiên nhiên Núi Ông, huyện Tánh
Linh, tỉnh Bình Thuận” đƣợc hoàn thành với sự hƣớng dẫn và giúp đỡ nhiệt tình của
TS. Nguyễn Tri Quang Hƣng, ngƣời thầy đã theo sát, tận tình hƣớng dẫn và giúp đỡ
tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và thực hiện đề tài.
Xin chân thành cám ơn ban lãnh đạo Viện Khoa học Công nghệ và Quản lý môi
trƣờng, trƣờng Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, Khoa Quản lý Sau đại
học và các Thầy, Cô trong Viện đã quan tâm và tạo điều kiện thuận lợi để tôi hoàn
thành luận văn này.
Xin cám ơn ban lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận,
Sở Văn hoá, thể thao và du lịch tỉnh Bình Thuận, Ban quản lý Khu bảo tồn thiên
nhiên Núi Ông, UBND huyện Tánh Linh đã tạo mọi điều kiện thuận lợi, cung cấp
thông tin, đóng góp các ý kiến quý báu. Đồng thời, tôi xin chân thành cám ơn khách
du lịch và ngƣời dân các xã vùng đệm đã nhiệt tình tham gia trả lời phỏng vấn, và
đóng góp rất nhiều ý kiến hay cho đề tài nghiên cứu này.
Sau cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới gia đình, ngƣời thân và bạn bè đã
quan tâm, chia sẻ khó khăn và động viên tôi trong quá trình thực hiện luận văn.
Học viên
Huỳnh Khắc Điệp
ii
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Du lịch sinh thái cộng đồng (DLSTCĐ) đang ngày càng trở thành nhu cầu và xu
hƣớng của những ngƣời yêu thích du lịch. DLSTCĐ đƣa con ngƣời trở về gần gũi,
hòa mình vào thiên nhiên hoang dã; hoạt động du lịch, tìm hiểu nét văn hóa lẫn
phong tục tập quán lẫn nhau nhƣng vẫn bảo tồn Tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ
cảnh quan môi trƣờng bền vững. Đề tài “Nghiên cứu tiềm năng phát triển khu du
lịch sinh thái bền vững dựa vào văn hóa cộng đồng tại vùng đệm của khu bảo tồn
thiên nhiên Núi Ông, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận” sử dụng các phƣơng pháp
thu thập số liệu, thông tin, phƣơng pháp khảo sát thực địa, phƣơng pháp phỏng vấn,
phân tích SWOT, phƣơng pháp mô tả, phƣơng pháp bản đồ, ứng dụng GIS. Trên cơ
sở khai thác các tiềm năng tự nhiên về cảnh quan, môi trƣờng, sự đa dạng về Tài
nguyên tự nhiên của hệ sinh thái rừng, động, thực vật, và Tài nguyên nhân văn về
văn hoá tâm linh, văn hóa truyền thống của khu vực; trên cơ sở khảo sát, đánh giá
hiện trạng phát triển du lịch sinh thái tạ vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên Núi Ông,
dựa vào nguyên tắc của hoạt động du lịch sinh thái, đề tài tập trung nghiên cứu xây
dựng mô hình “du lịch sinh thái có sự tham gia của cộng đồng” trong đó Ban quản
lý Khu bảo tồn thiên nhiên Núi Ông kết hợp với các Công ty lữ hành đứng ra tổ
chức du lịch sinh thái, ký kết hợp đồng với các nhóm cộng đồng địa phƣơng tham
gia thực hiện và cung cấp các dịch vụ du lịch với ƣu tiên phát triển các loại hình du
lịch leo núi thám hiểm, đi bộ trong rừng kết hợp tham quan các sinh cảnh độc đáo,
du lịch tâm linh hành hƣơng viếng nhà thờ Đức Mẹ Tà Pao và du lịch vui chơi giải
trí, giao lƣu văn hoá với cộng đồng địa phƣơng trong khu vực vùng đệm của khu
bảo tồn, với các giải pháp đồng bộ nhƣ: xây dựng các loại hình, dịch vụ, các tuyến,
điểm du lịch sinh thái hợp lý, phát triển nguồn nhân lực, phát triển cơ sở vật chất,
kỹ thuật song song với bảo vệ, tôn tạo Tài nguyên môi trƣờng rừng và thu hút cộng
đồng địa phƣơng tham gia vào hoạt động du lịch nhằm nâng cao ý thức bảo vệ môi
trƣờng của con ngƣời, tạo ra nguồn thu nhập để phục vụ công tác bảo tồn và đa
dạng hoá các loại hình du lịch của tỉnh Bình Thuận.
iii
ABSTRACT
Eco-tourism is increasingly becoming the needs and trends of travel lovers.
Ecotourism bring people back to intimacy, immersed in the wild; tourism activities
but conservation of natural resources and environmental protection for sustainable
landscapes. Project "Study, the model proposed ecotourism in nature reserve Nui
Ong, Tanh Linh District, Binh Thuan Province," using the method of data
collection, information, research methods field surveys, the cannon interview
method SWOT analysis matrix, the method described. On the basis of the
exploitation of the natural potential of the landscape, the environment, the diversity
of natural resources of the forest ecosystems, flora and fauna, and natural resources
humanistic spiritual culture, traditional culture regional; on the basis of the survey
and assessment of the state of development of ecotourism in nature reserve Nui
Ong, based on the principles of eco-tourism activities, focused research
"Ecotourism with the participation of the community" in which Nui Ong
management combined with the travel company to host ecotourism, contracting
with local community groups to participate in the implementation and provision of
travel services with priority development of tourism mountaineering expeditions,
hiking tour combines the unique habitat, spiritual tourism pilgrims and tourists visit
the Temple recreation tourism, cultural exchange with local communities in the
buffer zone of the reserve, with synchronization solutions such as building types,
services, routes, destinations reasonable ecological, human resource development,
developed infrastructure, alongside technical protection, environmental restoration
of forest resources and attract the local community involved in tourism activities to
raise awareness of environmental protection of human beings, generate income to
serve the conservation and diversification of the types of tourism in Binh Thuan
province.
iv
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là hoàn
toàn trung thực và chƣa hề đƣợc sử dụng để bảo vệ một học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng các thông tin trích dẫn trong luận văn này đã đƣợc chỉ rõ
nguồn gốc.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2017
Tác giả luận văn
Huỳnh Khắc Điệp
v
MỤC LỤC
MỤC LỤC....................................................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH ẢNH ............................................................................................ ix
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................ x
DANH MỤC CÁC TỪ NGỮ VIẾT TẮT ..................................................................... xi
MỞ ĐẦU......................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU...................................................... 5
1.1. Cơ sở lý luận...................................................................................................... 5
1.1.1. Khái niệm về cộng đồng ............................................................................. 5
1.1.2. Điều kiện để hình thành và phát triển du lịch cộng đồng ........................... 6
1.1.3. Vai trò của khu du lịch cộng đồng.............................................................. 8
1.1.4. Đặc điểm của du lịch cộng đồng................................................................. 9
1.1.5. Các nguyên tắc cơ bản về phát triển du lịch cộng đồng ........................... 11
1.1.6. Các tiêu chí đánh giá tiềm năng DLCĐ tại vùng đệm KBTTN Núi Ông. 12
1.1.7. Tác động tích cực từ hoạt động du lịch ở vùng đệm của KBTTN............ 12
1.1.8. Tác động tiêu cực có thể mang lại do hoạt động du lịch ở KBTTN......... 13
1.2. Các nghiên cứu về du lịch sinh thái cộng đồng và kinh nghiệm phát triển
DLST ở một số các VQG, KBTTN trên thế giới.......................................................... 14
1.2.1. Các nghiên cứu về du lịch sinh thái trên thế giới...................................... 14
1.2.2. Kinh nghiệm phát triển DLST ở các VQG, KBTTN trên thế giới ........... 17
1.2.2.1. DLST ở VQG Galapagos ...................................................................17
1.3.1. Các nghiên cứu về Du lịch sinh thái ở Việt Nam ..................................... 21
1.3.2.1. Mô hình cộng đồng gắn với nông thôn mới – Hà Giang....................23
1.3.2.2. Mô hình du lịch cộng đồng gắn với du lịch sinh thái và văn hóa -
Lào Cai. ...........................................................................................................24
1.3.2.3. Mô hình du lịch cộng đồng gắn với lịch sử - Điện Biên ....................25
CHƢƠNG 2 NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......................... 26
2.1. Nội dung nghiên cứu ....................................................................................... 26
2.2.1. Phƣơng pháp luận ..................................................................................... 27
vi
2.2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu cụ thể................................................................ 27
2.2.2.1. Thu thập số liệu, thông tin..................................................................27
2.2.2.2. Khảo sát thực địa ................................................................................27
2.2.2.3. Điều tra xã hội học .............................................................................29
2.2.2.4. Phƣơng pháp so sánh ..........................................................................31
2.2.2.5. Phƣơng pháp chuyên gia ....................................................................31
2.2.2.6. Phƣơng pháp mô tả.............................................................................32
2.2.2.7. Phƣơng pháp ma trận phân tích SWOT..............................................32
2.2.2.8. Phƣơng pháp bản đồ, ứng dụng GIS ..................................................32
CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN................................. 33
3.1. Đánh giá hiện trạng du lịch và tài nguyên thiên nhiên tại vùng đệm khu bảo
tồn Núi Ông................................................................................................................... 33
3.1.1. Khách du lịch ............................................................................................ 33
3.1.1.1. Nguồn khách và thành phần khách.....................................................33
3.1.1.2. Số lƣợng khách ...................................................................................34
3.1.1.3. Doanh thu ...........................................................................................34
3.1.2. Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ du lịch......................... 35
3.1.2.1. Giao thông ..........................................................................................35
3.1.2.2. Điện, nƣớc và thông tin liên lạc .........................................................35
3.1.2.3. Cơ sở hạ tầng, vật chất kỹ thuật .........................................................36
3.1.2.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến sự phát triển khu du lịch vùng đệm .......37
3.1.3. Kết quả điều tra về khả năng đáp ứng nhu cầu của du khách................... 39
3.1.3.1. Mục đích của khách khi đến với khu du lịch......................................39
3.1.3.2. Khả năng đáp ứng...............................................................................39
3.2. Thế mạnh về điều kiện tự nhiên, về tài nguyên nhân văn và chính sách phát
triển du lịch ................................................................................................................... 40
3.2.1. Tiềm năng về Tài nguyên thiên nhiên ...................................................... 40
3.2.1.1. Vị trí địa lý, hành chính......................................................................40
3.2.1.2. Khí hậu thủy văn.................................................................................41
vii
3.2.1.3. Hiện trạng các loại đất, loại rừng tại khu bảo tồn thiên nhiên Núi
Ông ..................................................................................................................43
3.2.1.4. Tài nguyên khác..................................................................................51
3.2.2. Thế mạnh về điều kiện kinh tế xã hội và Tài nguyên nhân văn phục vụ
DLSTCĐ ............................................................................................................. 54
3.2.2.1. Dân số .................................................................................................54
3.2.2.2. Dân tộc................................................................................................54
3.2.2.3. Các hoạt động kinh tế và tình trạng phục thuộc vào rừng..................55
3.2.2.4. Lao động .............................................................................................57
3.2.2.5. Giáo dục, đào tạo................................................................................58
3.2.2.6. Tình trạng nhà ở..................................................................................58
3.2.2.7. Thu nhập .............................................................................................58
3.2.3. Thế mạnh về các chính sách, quy hoạch phát triển DLCĐ của nhà nƣớc
cho vùng đệm khu BTTN Núi Ông..................................................................... 59
3.2.3.1 Giải pháp phát triển du lịch .................................................................59
3.2.3.2. Khả năng gắn kết giữa việc phát triển du lịch sinh thái tại vùng đệm
Khu bảo tồn thiên nhiên Núi Ông với Tài nguyên du lịch của vùng gần kề ...59
3.3. Điều tra văn hóa cộng đồng............................................................................. 61
3.3.1. Phong tục tập quán, tôn giáo, tín ngƣỡng tại vùng đệm KBTN Núi Ông 61
3.3.2. Sự cần thiết về việc đề xuất phát triển DLCĐ tại KBTTN Núi Ông........ 63
3.3.3. Nguyên tắc phát triển du lịch sinh thái cộng đồng ở KBTTN Núi Ông ... 66
3.3.4. Đề xuất mô hình du lịch sinh thái tại vùng đệm KBTTN Núi Ông.......... 67
3.3.4.1. Lựa chọn mô hình du lịch sinh thái cộng động tại KBTTN Núi Ông 67
3.3.4.2. Định hƣớng phát triển các loại hình DLCĐ .......................................68
3.3.4.3. Định hƣớng các loại hình dịch vụ ......................................................69
3.3.5. Xây dựng các tuyến, điểm du lịch ............................................................ 69
3.3.5.1. Đề xuất các tuyến du lịch trong khu bảo tồn và vùng đệm ................69
3.3.6. Dự báo nguy cơ khi phát triển DLCĐ đối với công tác bảo tồn............... 72
3.3.6.1. Nguy cơ về sự thâm nhập bất hợp pháp .............................................72
3.3.6.3. Vƣợt quá sức chứa của KBTTN Núi Ông. .........................................73
viii
3.4. Một số các giải pháp phát triển du lịch sinh thái, tại vùng đệm, bảo tồn đa
dạng sinh học tại khu bảo tồn thiên nhiên Núi Ông...................................................... 74
3.4.1. Bảo vệ, tôn tạo Tài nguyên, môi trƣờng ................................................... 74
3.4.2. Giải pháp xây dựng cơ chế chính sách, tổ chức hoàn thiện bộ máy hoạt
động quản lý........................................................................................................ 75
3.4.4. Phát triển du lịch trên cơ sở bảo tồn các nguồn Tài nguyên, đảm bảo lợi
ích kinh tế, xã hội cho cộng đồng dân cƣ ........................................................... 77
3.4.5. Giải pháp nghiên cứu thị trƣờng, tiếp thị và quảng bá hình ảnh khu du
lịch tại vùng đệm KBTTN Núi Ông ................................................................... 78
3.4.6. Giải pháp về nguồn nhân lực .................................................................... 79
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................................... 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................. 87
PHỤ LỤC......................................................................................................................... i
ix
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 3.1: Biểu đồ thể hiện số lƣợng khách du lịch đến............................................34
Hình 3.2: Bản đồ Quy hoạch phạm vi, quy mô, ranh giới vùng đệm KBTTN.........41
Hình 3.3: Bản đồ hiện trạng rừng và sử dụng đất KBTTN Núi Ông năm 2013.......43
Hình 3.4: Mô hình DLCĐ tại KBTTN Núi Ông.......................................................68
Hình 3.5: Sơ đồ tuyến DLST 1 .................................................................................70
Hình 3.6: Sơ đồ tuyến DLST 2 .................................................................................71
Hình 3.7: Sơ đồ tuyến DLST 3 .................................................................................72
x
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1: Số lƣợng khách đến với Khu DLST Núi Ông ..........................................34
Bảng 3.2: Doanh thu của Khu du lịch qua các năm..................................................35
Bảng 3.3: Nhu cầu, mục đích của khách du lịch đến với..........................................39
Bảng 3.4: Mức độ hài lòng của khách du lịch đến với .............................................40
Bảng 3.5: Hiện trạng rừng và sử dụng đất Khu BTTN Núi Ông [15]. .....................44
Bảng 3.6: Nhóm và thành phần dân tộc trong vùng đệm phân theo xã [16]. ...........55
Bảng 3.7: Tình hình kinh tế xã hội của các xã vùng đệm [16] .................................56
Bảng 3.8: Phân tích điểm mạnh – điểm yếu – cơ hội – thách thức (SWOT)............64
xi
DANH MỤC CÁC TỪ NGỮ VIẾT TẮT
BVMT : Bảo vệ môi trƣờng.
BQL : Ban quản lý.
CHXHCN : Cộng hoà xã hội chủ nghĩa.
CĐĐP : Cộng đồng địa phƣơng.
DLST : Du lịch sinh thái.
ĐDSH : Đa dạng sinh học.
HST : Hệ sinh thái.
KBTTN : Khu bảo tồn thiên nhiên.
KDL : Khu du lịch.
PCCCR : Phòng cháy chữa cháy rừng.
QLBV : Quản lý bảo vệ.
TNMT : Tài nguyên môi trƣờng.
UNWTO : Tổ chức du lịch thế giới.
UBND : Ủy ban nhân dân.
UNEP : Chƣơng trình môi trƣờng Liên Hiệp Quốc.
VQG : Vƣờn Quốc gia.