Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu sự thay đổi về hình thái và số lượng của khối tiểu cầu máy được tách từ một người cho trên máy tự động
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TCNCYH PhtJ trWdng 62 (3) - 2009
Summary
CLINICAL SPECTRUM AND BIOLOGY CHARACTERISTIC
OF GLANZMANN THROMBASTHENIA (GT)
Ojectives: study some clinical and biology chacracteristics of Glanzmann throbasthenia. Methods: a
retrospective and perspective describe study of 27 patients with Glanzmann thrombasthenia. Results:
average age is 5.97± 1.97, male/female ratio = 2.3. Beside hemorrhagic pattern of platelet disorders,
patients with GT often admitte to hospital due to epistasis or other mucous bleeding. Hemorrhragic
severity with grade I acounted for 16/27 children, and grade 111 acounted for 11/27 patiets. Prolong
bleeding time, no normal clot forms, serious decreased platelet aggregation to ADP and collagen but
normal to ristocetin, normal platelet count, APTT, PT and Fib are charateristic to GT. 12/19 patients with
anemia are microcytic and hypochromic. Conclusions: GT often admitte to hospital due to epistasis or
other mucous bleeding and serious decreased platelet aggregation to ADP and collagen but normal to
ristocetin are charateristic to GT
Keywords: Glanzmann thrombasthenia, platelet aggregation
NGHIEN CLfu SU" THAY DOI VE HIN H THAI VA SO LU'ONG
CUA KHOI TIEU CAU MAY DU'CSC TACH TL/ MO T NGJOU CHO
TREN MAY TU DONG
Vu DiJc Binh, Bui Thj Mai An
Vien Huyet hgc Truyen mau Trung dang
Nghien cdu sU thay ddi ve hinh thii vi sd luang cua tieu ciu de biet dugc chai lugng vi sd lugng cua
tieu cau trong qui trinh bio quan trUdc khi truyen cho bdnh nhin li rat can thiet. Muc tieu: nghien cdu sU
thay ddi ve hinh thii va sd lugng ciia tieu ciu trong khdi tieu du miy dugc tich td mdt ngUdi cho tren miy
tit dgng Hemonetics vi Cobe Spectra. Boi tUgng va phuang pbap ngbien cdu: stt thay ddi ve hinh thii tieu
cau bang kinh hien vi didn td tia quet vi dem sd lugng tieu ciu bang miy dem te bio ttt ddng Sysmex - SE
3000 trong 20 khdi tieu ciu miy dugc tich td mgt ngudi cho tren miy tU dgng Hemonetics (10) vi Cobe
Spectra (10). Ket qua va ket luan: sd luang vi hinh thii cua tieu ciu trong khdi tieu ciu deu cd sU thay ddi
sau 1, 2, 3, 4 vi 5 ngay bao quan. Sd dung khdi tieu ciu di bao quin lau ngiy cd the anh hUdng den bleu
qua dieu trj benh nhan.
Tii khoa: khdi tieu cau, so Ifldng cua khdi tieu cau, kinh hien vi dien tuf
I. DAT VAN DE truyen cho benh nhan la rit cl n thiit. De tim
hieu sd' Ifldng cua TC da cd mdt so tac gia di slu
Nghien cflu sfl thay ddi v l hinh thai va sd nghien cflu, viec nghien cflu sfl thay ddi c l v l
lflpng cua khd'i tieu cl u (KTC) may tach tfl mdt hinh thai va sd Ifldng TC trdng qua trinh bao quan
ngfldi cho de bil t dfldc chit lifdng va sd lfldng cua thi chfla cd tac gi l nao tai Viet Nam nghien cflu
tiiu cl u (TC) trong qui trinh bio quin trfldc khi [1, 2, 5]. Do vay, chung tdi tien hanh d l tai nay
29