Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu sự ổn định khoang hầm trong môi trường đá nứt nẻ bằng phương pháp Phân tích biến dạng không liên tục
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
-------------
Nguyễn Thanh Quang
NGHIÊN CỨU SỰ ỔN ĐỊNH KHOANG HẦM
TRONG MÔI TRƢỜNG ĐÁ NỨT NẺ
BẰNG PHƢƠNG PHÁP
PHÂN TÍCH BIẾN DẠNG KHÔNG LIÊN TỤC
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
Hà Nội - 2013
ii
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
-------------
Nguyễn Thanh Quang
NGHIÊN CỨU SỰ ỔN ĐỊNHKHOANG HẦM
TRONGMÔI TRƢỜNG ĐÁ NỨT NẺ
BẰNG PHƢƠNG PHÁP
PHÂN TÍCH BIẾN DẠNG KHÔNG LIÊN TỤC
Chuyên ngành : Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt
Mã số : 62.58.02.06
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học
1- GS. TS Đỗ Nhƣ Tráng
2- PGS. TS Nguyễn Quốc Bảo
Hà Nội - 2013
iii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu riêng của tôi. Các số liệu,
kết quả trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
Tác giả
Nguyễn Thanh Quang
iv
LỜI CẢM ƠN
Tác giả luận án xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đối với các thầy giáo
hƣớng dẫn là GS.TS. Đỗ Nhƣ Tráng và PGS.TS. Nguyễn Quốc Bảo đã tận
tình hƣớng dẫn, giúp đỡ và đề xuất nhiều ý tƣởng khoa học có giá trị giúp cho
tác giả hoàn thành bản luận án này. Tác giả xin trân trọng sự động viên,
khuyến khích và những kiến thức khoa học mà các thầy giáo đã chia sẻ cho
tác giả trong nhiều năm qua, giúp cho tác giả nâng cao năng lực khoa học và
củng cố lòng yêu nghề.
Tác giả xin chân thành cảm ơn những ý kiến đóng góp, những nhận xét
hết sức quý báu chân tình của các thầy giáo, các nhà khoa học giúp tác giả
hoàn thành đƣợc bản luận án của mình.
Tác giả trân trọng cảm ơn Trung tâm Tƣ vấn Khảo sát thiết kế công
trình Quốc phòng-BTL Công binh, Viện Kỹ thuật Công trình đặc biệt, Phòng
Sau đại học - Học viện Kỹ thuật Quân sự đã tạo mọi điều kiện tốt nhất và giúp
đỡ tác giả trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Cuối cùng tác giả muốn bày tỏ lòng biết ơn đối với những ngƣời thân
trong gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã thông cảm, động viên và chia sẻ khó
khăn với tác giả trong suốt thời gian làm luận án.
Tác giả
Nguyễn Thanh Quang
v
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................iii
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. iv
MỤC LỤC......................................................................................................... v
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................. vii
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................ x
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ..........................................................xi
MỞ ĐẦU........................................................................................................... 1
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN ............................................................................. 5
1.1 Ổn định khối đá xung quanh khoang hầm trong môi trƣờng đá nứt nẻ ........6
1.2 Phƣơng pháp số trong việc nghiên cứu khoang hầm trong môi trƣờng
đá nứt nẻ ...........................................................................................................19
1.3 Kết luận .......................................................................................................21
CHƢƠNG II: PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BIẾN DẠNG
KHÔNG LIÊN TỤC DDA.............................................................................. 22
2.1 Phƣơng pháp DDA và quá trình phát triển ................................................22
2.2 Nội dung cơ bản của phƣơng pháp DDA....................................................23
2.3 Tiếp xúc và tƣơng tác giữa các khối ...........................................................42
2.4 Những ứng dụng của DDA ........................................................................56
2.5 Những hạn chế của DDA ............................................................................60
2.6 Kết luận chƣơng 2 .......................................................................................61
CHƢƠNG III : XÂY DỰNG THUẬT TOÁN VÀ
CHƢƠNG TRÌNH TÍNH............................................................................... 62
3.1 Đặt bài toán .................................................................................................62
3.2 Xây dựng thuật toán và sơ đồ khối .............................................................64
3.3 Các thông số đầu vào khi phân tích trong DDA .........................................69
3.4 Giới thiệu chƣơng trình tính DDA.m..........................................................72
vi
3.5 Một số thử nghiệm số..................................................................................72
3.6 Kết luận chƣơng 3 .......................................................................................87
CHƢƠNG IV: ỔN ĐỊNH KHOANG HẦMTRONG MÔI TRƢỜNG
ĐÁ NỨT NẺ ................................................................................................. 89
4.1 Đặt bài toán .................................................................................................89
4.2 Mô hình nghiên cứu ....................................................................................90
4.3 Giới hạn miền khảo sát................................................................................91
4.4 Bài toán khoang hầm trong môi trƣờng đá phân lớp ..................................92
4.5 Khoang hầm hình vòm tƣờng thẳng trong môi trƣờng đá nứt nẻ .............106
4.6 Tƣơng tác khối đá với công trình ngầm trong môi trƣờng đá nứt nẻ........108
4.7 Kết luận chƣơng 4 .....................................................................................118
KẾT LUẬN CHUNG.................................................................................... 119
DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ................. 121
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................. 122
PHỤ LỤC...................................................................................................... 124
vii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
[]
Kí hiệu ma trận
Kí hiệu véc tơ
a,b,c Hệ số của đa thức bậc nhất
B Khâu độ công trình
BTG Bƣớc thời gian
c Lực dính kết trên bề mặt tiếp xúc
[C]
Ma trận cản nhớt
D
Véc tơ thành phần biến dạng
Dij
Véc tơ biến dạng của khối thứ i
d Khoảng cách xuyên
d1i,…d6i Các thành phần của véc tơ biến dạng d của khối thứ i
det(
[A]
) Định thức của ma trận A
§HTT Đàn hồi tuyến tính
E Mô đun đàn hồi
F
Véc tơ tải trọng
Fi
Véc tơ tải trọng của khối thứ i
F ,F x y
Tải trọng tập trung tác dụng theo phƣơng x,y
F (t),F (t) x y
Tải trọng phân bố tác dụng theo phƣơng x,y
f Hệ số Protod’jakonov
x
f, y
f
Lực quán tính tác dụng theo phƣơng x,y
G Mô đun trƣợt của vật liệu
g Gia tốc trọng trƣờng
H Chiều sâu đặt công trình
J Định thức Jacobi
viii
[K]
Ma trận độ cứng tổng thể
Kij
Ma trận thành phần của ma trận độ cứng tổng thể
l Chiều dài cạnh tham chiếu
M Khối lƣợng trên đơn vị diện tích
Pi
Đỉnh của khối (đa giác) thứ i
p,kn Độ cứng lò xo pháp tuyến penalty
ks Độ cứng lò xo tiếp tuyến penalty
[T ]i
Ma trận chuyển hệ tọa độ
u, v Chuyển vị thẳng tƣơng ứng theo phƣơng x, y
uo
, vo Chuyển vị thẳng tƣơng ứng theo phƣơng x, y tại trọng tâm
khối
v1
,vo Vận tốc khối tại thời điểm trƣớc và sau của khối
ro Góc xoay của khối tại trọng tâm (xo,yo)
x,y Tọa độ tại điểm xét
xo
,yo Tọa độ tại điểm cố định của khối thƣờng lấy là điểm
trọng tâm
S Diện tích của khối
Thế năng toàn phần của khối
e
Năng lƣợng biến dạng của khối
Thế năng của ứng suất ban đầu
p
Thế năng của tải trọng tập trung
l
Thế năng của tải trọng phân bố
w
Thế năng của lực khối
v
Thế năng của lực cản nhớt
i
Thế năng của lực quán tính
c
Thế năng của lò xo liên kết
Độ mở rộng khe nứt (phân lớp)
ix
x
,
y
Biến dạng thẳng của khối theo phƣơng x, y
Góc ma sát trên bề mặt tiếp xúc
Trọng lƣợng thể tích
xy
Biến dạng góc của khối
ij
Khoảng cách giữa hai khối i và j
Hệ số Poisson
Góc giữa mặt phân lớp với mặt phẳng ngang
Chuyển dịch lớn nhất trong bƣớc thời gian tính toán
x , y
Ứng suất của khối theo phƣơng x, y
xy
Ứng suất của khối
Định thức
t t Bƣớc thời gian tính toán, tham số phƣơng trình đƣờng thẳng
x
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1 Phân loại ổn định theo Druzhko-Zaxlavxki-Chernjak...................... 8
Bảng 1.2 Phân loại ổn định theo XNiP-II-94-80, VNIMI.............................. 11
Bảng 1.3 Phân loại ổn định theo Bulƣchev .................................................... 12
Bảng 1.4 Bảng phân loại khối đá theo chỉ tiêu RQD ..................................... 13
Bảng 1.5 Bảng phân loại khối đá theo chỉ tiêu RMR..................................... 15
Bảng 1.6 Bảng phân loại khối đá theo chỉ tiêu Q........................................... 16
Bảng 3.1 Tính chất vật liệu và giá trị thông số điều khiển............................. 73
Bảng 3.2 Kết quả tính toán đặc trƣng hình học các khối .............................. 74
Bảng 3.3So sánh kết quả theo giải tích (CHLT) và chƣơng trình DDA.m.... 76
Bảng 3.4 Tính chất vật liệu và giá trị các thông số điều khiển ...................... 83
Bảng 4.1 Tính chất vật liệu và giá trị các thông số điều khiển ...................... 90
Bảng 4.2 Tọa độ các điểm đo đạc................................................................... 92
Bảng 4.3 Chuyển dịch trên biên khoang hầm................................................. 95
Bảng 4.4 Chuyển dịch trên biên khoang hầm................................................. 99
Bảng 4.5 Chuyển dịch trên biên khoang hầm............................................... 102
Bảng 4.6 So sánh chuyển dịch khi góc nghiêng phân lớp thay đổi.............. 104
Bảng 4.7 So sánh chuyển dịch khi chiều dày phân lớp thay đổi .................. 104
Bảng 4.8 So sánh chuyển dịch độ mở rộng khe nứt thay đổi....................... 105
Bảng 4.9Tính chất vật liệu công trình ngầm và giá trị các thông số
điều khiển ...................................................................................................... 109
xi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1.1 Sơ đồ phân bố ứng suất và phân vùng biến dạng xung quanh
khoang hầm ....................................................................................................... 9
Hình 1.2 Sơ đồ phân bố biến dạng ngang và dọc đo đƣợc xung quanh
hầm Straight-Creek (Mỹ)................................................................................. 9
Hình 1.3 Quan hệ giữa thời gian tồn tại ổn định với chiều rộng
công trình ngầm theo Z.T. Bieniawski............................................................ 15
Hình 2.1 Chuyển dịch, tƣơng tác giữa hai khối ............................................. 22
Hình 2.2 Chuyển dịch song song.................................................................... 25
Hình 2.3 Chuyển động quay........................................................................... 25
Hình 2.4 Biến dạng thẳng............................................................................... 25
Hình 2.5 Biến dạng góc .................................................................................. 25
Hình 2.6 Tải trọng tập trung........................................................................... 33
Hình 2.7 Tải trọng phân bố............................................................................. 34
Hình 2.8 Ba dạng khác nhau của tiếp xúc ...................................................... 42
Hình 2.9 Khoảng cách giữa hai khối.............................................................. 44
Hình 2.10 Khoảng cách giữa hai khối ở bƣớc tiếp theo................................. 44
Hình 2.11 Lò xo penalty................................................................................. 45
Hình 2.12 Vị trí hai khối trƣớc khi xuyên ...................................................... 46
Hình 2.13 Tọa độ vị trí các đỉnh, cạnh tham chiếu trƣớc khi xuyên.............. 46
Hình 2.14 Vị trí hai khối sau khi xuyên ......................................................... 47
Hình 2.15 Tọa độ vị trí các đỉnh, cạnh tham chiếu sau khi xuyên ................. 47
Hình 2.16 Giới hạn Mohr- Coulomb.............................................................. 53
Hình 2.17Sơ đồ tính toán các thành phần của ma trận [K]……………..….57
Hình 2.18Sơ đồ tính toán các thành phần của véc tơ {F}………………….57
Hình 2.19 Hình ảnh phân tích trƣợt lở mái dốc (X.X. Liu [19]).................... 59
xii
Hình 2.20 Phân tích và dự báo phá hoại khối đá nứt nẻ dƣới tác dụng
của nổ mìn (Z. Y. Zhao và J. Gu [28])........................................................... 59
Hình 3.1 Núi đá trên Vịnh Hạ Long............................................................... 62
Hình 3.2 Chuyển mô hình bài toán trong thực tế về mô hình tính toán
trong DDA [27]............................................................................................... 64
Hình 3.3 Sơ đồ giải bài toán DDA ................................................................. 66
Hình 3.4 Sơ đồ khối trong bài toán DDA....................................................... 68
Hình 3.5 Sơ đồ bài toán.................................................................................. 73
Hình 3.6 Mô hình trong DDA ........................................................................ 73
Hình 3.7 Vị trí các khối thời điểm ban đầu t=0,000s.................................... 77
Hình 3.8Vị trí các khối thời điểm t=0,280s.................................................... 77
Hình 3.9Vị trí các khối thời điểm t=0,602s.................................................... 78
Hình 3.10Vị trí các khối thời điểm t=1,050 s................................................. 78
Hình 3.11Vị trí các khối thời điểm t=1,400s.................................................. 78
Hình 3.12Vị trí các khối thời điểm t=1,505s.................................................. 78
Hình 3.13 Sạt lở đá tại mỏ đá Lèn Cờ (2011) ................................................ 81
Hình 3.14 Sạt lở đá trên quốc lộ 18................................................................ 81
Hình 3.15 Mô hình bài toán............................................................................ 84
Hình 3.16 Mái dốc tại t= 0,000s..................................................................... 84
Hình 3.17 Mái dốc tại t= 0,150s..................................................................... 84
Hình 3.18 Mái dốc tại t= 0,300s..................................................................... 84
Hình 3.19 Mái dốc tại t= 0,400s..................................................................... 85
Hình 3.20 Mái dốc tại t= 0,500s..................................................................... 85
Hình 4.1 Kích thƣớc miền khảo sát tối thiểu theo Hƣớng dẫn
Hội Địa kỹ thuật Đức [7]................................................................................. 91
Hình 4.2 Sơ đồ hình học................................................................................. 93
Hình 4.3 Sơ đồ bài toán với góc nghiêng = 15o
.......................................... 93
xiii
Hình 4.4 Chuyển dịch các khối tạit= 2,250s(dA=2,391, dB=2,131) ............... 93
Hình 4.5 Sơ đồ bài toán với góc nghiêng = 30o
........................................... 94
Hình 4.6 Chuyển dịch các khối tạit= 2,250s(dA=3,353, dB=4,081) ............... 94
Hình 4.7 Sơ đồ bài toán với góc nghiêng = 45o
.......................................... 94
Hình 4.8 Chuyển dịch các khối tạit= 2,250s(dA=3,851, dB=3,632) ............... 94
Hình 4.9 Sơ đồ bài toán với góc nghiêng = 60o
.......................................... 94
Hình 4.10 Chuyển dịch các khối tại t= 2,250s(dA=3,672, dB=2,231) ............ 94
Hình 4.11 Sơ đồ bài toán với góc nghiêng = 75o
........................................ 95
Hình 4.12 Chuyển dịch các khối tại t= 2,250s(dA=2,961, dB=1,982) ............ 95
Hình 4.13 Biểu đồ quan hệ giữa chuyển dịch biên khoang hầm “U”
tại điểm hông và điểm nóc với góc nghiêng khe nứt “
” .............................. 96
Hình 4.14 Sơ đồ hình học............................................................................... 97
Hình 4.15 Sơ đồ bài toán với chiều dày các phân lớp h=0,8m ...................... 97
Hình 4.16 Chuyển dịch các khối tạit= 2,250s(dA=1,021, dB=4,520) ............. 97
Hình 4.17 Sơ đồ bài toán với chiều dày các phân lớp h=1,0m ...................... 97
Hình 4.18 Chuyển dịch các khối tạit= 2,250s(dA=0,552, dB=2,341) ............. 97
Hình 4.19 Sơ đồ bài toán với chiều dày các phân lớp h=1,2m ...................... 98
Hình 4.20 Chuyển dịch các khối tại t= 2,250s(dA=0,412,dB=1,761) ............. 98
Hình 4.21 Sơ đồ bài toán với chiều dày các phân lớp h=1,4m ...................... 98
Hình 4.22 Chuyển dịch các khối tại t= 2,250s(dA= 0,352,dB=1,231) ............ 98
Hình 4.23 Sơ đồ bài toán với chiều dày các phân lớp h=1,6m ...................... 98
Hình 4.24 Chuyển dịch các khối tại t= 2,250s(dA=0,320,dB=1,051) ............. 98
Hình 4.25 Biểu đồ quan hệ giữa chuyển dịch biên khoang hầm “U”
tại điểm hông và điểm nóc với khoảng cách “h” giữa các nứt nẻ................... 99
Hình 4.26 Sơ đồ hình học............................................................................. 100
Hình 4.27 Sơ đồ bài toán với độ mở rộng giữa các phân lớp =0,1cm ....... 101
Hình 4.28 Chuyển dịch các khối tại t= 2,250s(dA=3,049, dB=5,311) .......... 101
xiv
Hình 4.29 Sơ đồ bài toán với độ mở rộng giữa các phân lớp =0,2cm ....... 101
Hình 4.30 Chuyển dịch các khối tại t= 2,250s(dA=5,351, dB=7,028) .......... 101
Hình 4.31 Sơ đồ bài toán với độ mở rộng giữa các phân lớp =0,3cm ....... 101
Hình 4.32 Chuyển dịch các khối tại t= 2,250s(dA=7,431, dB=9,338) .......... 101
Hình 4.33 Sơ đồ bài toán với độ mở rộng giữa các phân lớp =0,4cm ....... 102
Hình 4.34 Chuyển dịch các khối tại t= 2,250s(dA=10,851, dB=12,366) ...... 102
Hình 4.35Sơ đồ bài toán với độ mở rộng giữa các phân lớp =0,5cm ........ 102
Hình 4.36 Chuyển dịch các khối tại t= 2,250s(dA=15,479, dB=21,458) ...... 102
Hình 4.37Biểu đồ quan hệ giữa chuyển dịch biên khoang hầm “U”
tại điểm hông và điểm nóc với độ mở rộng khe nứt “
” ............................ 103
Hình 4.38 Sơ đồ hình học............................................................................ 106
Hình 4.39 Hình ảnh chuyển dịch khoang hầm tại t=1,125s(dA = 4,57cm)... 107
Hình 4.40 Hình ảnh chuyển dịch khoang hầm tại t=2,250s(dA =17,5cm).... 107
Hình 4.41 Sơ đồ công trình và các khối đá trong mô hình .......................... 110
Hình 4.42Các khối tại thời điểm t =0,048 s ................................................. 110
Hình 4.43Các khối tại thời điểm t =0,144 s ................................................. 111
Hình 4.44Các khối tại thời điểm t =0,240 s................................................. 111
Hình 4.45 Sơ đồ công trình và các khối đá trong mô hình .......................... 114
Hình 4.46Các khối tại thời điểm t =0,048 s ................................................. 114
Hình 4.47Các khối tại thời điểm t =0,144 s ................................................. 115
Hình 4.48Các khối tại thời điểm t =0,240s .................................................. 115
Hình 4.49 Tọa độ X của điểm A theo các bƣớc thời gian tính toán............. 117