Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỐI VỚI CÁC NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG TẠI
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ÑAÏI HOÏC QUOÁC GIA TP.HOÀ CHÍ MINH
TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC BAÙCH KHOA
KHOA QUAÛN LYÙ COÂNG NGHIEÄP
LUAÄN VAÊN TOÁT NGHIEÄP ÑAÏI HOÏC
NGHIEÂN CÖÙU SÖÏ HAØI LOØNG CUÛA
NGÖÔØI TIEÂU DUØNG ÑOÁI VÔÙI CAÙC NHAØ CUNG CAÁP
DÒCH VUÏ THOÂNG TIN DI ÑOÄNG TAÏI VIEÄT NAM
Sinh vieân : Vaên Thieân Quoác Duõng
MSSV : 70203536
GVHD : TS. Nguyeãn Thieân Phuù
Tp.HCM, 12/2006
Đại học quốc gia Tp.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------- ----------------
Số:………………/BKĐT
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
KHOA QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
BỘ MÔN: TÀI CHÍNH
HỌ VÀ TÊN: VĂN THIÊN QUỐC DŨNG MSSV: 70203536
NGÀNH: QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP LỚP: QL02BK03
1. Đầu đề luận văn:
“NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
ĐỐI VỚI CÁC NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG TẠI VIỆT NAM”
2. Nhiệm vụ luận văn:
Nghiên cứu về mô hình VCSI và áp dụng mô hình này vào việc đánh giá và xếp hạng
mức độ hài lòng của người tiêu dùng đối với các nhà cung cấp dịch vụ thông tin di động
tại Việt Nam.
3. Ngày giao nhiệm vụ luận văn: 17/09/2007
4. Ngày hoàn thành: 28/12/2007
5. Họ và tên người hướng dẫn Phần hướng dẫn
Ts. Nguyễn Thiên Phú 100%
Nội dung và yêu cầu LVTN đã được thông qua khoa
Ngày tháng năm 2007
CHỦ NHIỆM KHOA NGƯỜI HƯỚNG DẪN CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
PHẦN DÀNH CHO KHOA, BỘ MÔN:
Người duyệt (chấm sơ bộ): __________________________
Đơn vị: __________________________________________
Ngày bảo vệ: ____________________________________
Điểm tổng kết: ____________________________________
Nơi lưu trữ luận văn: _______________________________
LỜI CẢM ƠN
********
Sau gần 5 năm ngồi trên ghế giảng đường Đại học, kiến thức mà thầy
cô đã truyền đạt sẽ là hành trang quý báu cho chúng em bước vào cuộc
sống. Trước khi rời khỏi giảng đường đại học, em xin kính gửi lời cảm ơn
sâu sắc đến tất cả các thầy cô trong khoa Quản lý công nghiệp. Cảm ơn thầy
cô đã giáo dục chúng em trở thành những người công dân tốt cho xã hội.
Đặc biệt, trong suốt thời gian nghiên cứu và thực hiện luận văn tốt
nghiệp em đã nhận được sự hướng dẫn và giúp đỡ tận tình của Thầy
Nguyễn Thiên Phú. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy.
Em cũng xin cảm ơn các thầy cô trong Bộ môn Tài chính- Khoa Quản
lý công nghiệp đã tạo điều kiện tốt để em có thể hoàn thành đề tài nghiên
cứu này.
Ngoài ra, em cũng xin gửi lời cảm ơn đến tất cả bạn bè, người thân và
các bạn sinh viên Khoa Quản lý công nghiệp đã giúp đỡ và động viên em
trong quá trình thực hiện đề tài.
Kính chúc các thầy cô và các bạn dồi dào sức khỏe và thành công
trong sự nghiệp.
Xin chân thành cảm ơn!
Tp.Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 12 năm 2007
Văn Thiên Quốc Dũng
i
TÓM TẮT ĐỀ TÀI
Đề tài được hình thành với mục tiêu nghiên cứu về mô hình VCSI và
áp dụng mô hình này vào việc đánh giá và xếp hạng mức độ hài lòng của
người tiêu dùng đối với các nhà cung cấp dịch vụ thông tin di động tại Việt
Nam.
Dựa vào mô hình VCSI do tác giả Lê Văn Huy đề xuất, công cụ
SERQUAL và bộ tiêu chuẩn TCN 86-168:2006 của bộ bưu chính viễn
thông, bộ thang đo của nghiên cứu đã được xây dựng với 7 yếu tố và 29
biến quan sát: Các yếu tố nguyên nhân là (1) hình ảnh thương hiệu, (2) chất
lượng mong đợi, (3) chất lượng cảm nhận, (4) giá trị cảm nhận; yếu tố
trung tâm là (5) sự thỏa mãn của khách hàng và yếu tố kết quả là (6) sự
phàn nàn và (7) lòng trung thành của khách hàng.
Thông qua hình thức phỏng vấn trực tiếp bằng bảng câu hỏi với cỡ
mẫu là 287. Kết quả phân tích dữ liệu đã thực hiện được việc kiểm định
những biến không phù hợp và đã xây dựng được bộ thang đo sau cùng của
nghiên cứu với 7 yếu tố và 23 biến đo lường. Nghiên cứu còn đồng thời chỉ
ra rằng trong các yếu tố nguyên nhân, yếu tố chất lượng cảm nhận là có tác
động tích cực nhất lên sự hài lòng của khách hàng. Về mặt đo lường,
nghiên cứu cũng đã thực hiện được việc đánh giá và xếp hạng mức độ hài
lòng của người tiêu dùng với các vị trí lần lượt từ cao nhất đến thấp nhất là:
Mobifone, Vinaphone, Viettel, Sphone, EVNTelecom và HT Mobile.
Nghiên cứu có một vài hạn chế về cỡ mẫu cũng như kỹ thuật phân
tích nhưng kết quả của nghiên cứu có thể làm cơ sở tham khảo để đề xuất
một số kiến nghị trong hoạch định chính sách cũng như quản trị dịch vụ
nhằm nâng cao sức cạnh tranh của các doanh nghiệp cũng như toàn ngành
thông tin di động Việt Nam trước khi mở cửa thị trường để hội nhập.
ii
MỤC LỤC
Nhiệm vụ của luận văn
Lời cảm ơn i
Tóm tắt ii
Mục lục iii
Danh sách bảng biểu vi
Danh sách hình vẽ viii
Danh sách các chữ viết tắt ix
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU 1
1.1 Lý do hình thành đề tài. 1
1.2 Mục tiêu của đề tài. 2
1.3 Phạm vi giới hạn. 2
1.4 Ý nghĩa thực tiễn. 3
CHƯƠNG 2: THỊ TRƯỜNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VIỆT NAM 4
2.1 Tổng quan về thị trường.
4
2.1.1 Tốc độ tăng trưởng
5
2.1.2 Thị phần các nhà cung cấp
5
2.1.3 Đối tượng sử dụng
6
2.1.4 Công nghệ sử dụng
6
2.1.5 Các loại hình dịch vụ
7
2.1.6 Sự canh tranh bằng khuyến mãi
8
iii
2.1.7 Sự quản lý của nhà nước
9
2.2Sơ lược về các các nhà cung cấp dịch vụ. 10
2.2.1 Vinaphone
10
2.2.2 Mobifone
10
2.2.3 Viettel
11
2.2.4 Sphone
12
2.2.5 EVNtelecom
13
2.2.6 HT Mobile
14
CHƯƠNG 3: CƠ SỞ LÝ THUYẾT 15
3.1 Định nghĩa dịch vụ và chất lượng dịch vụ.
15
3.1.1 Định nghĩa dịch vụ.
16
3.1.2 Định nghĩa chất lượng dịch vụ.
16
3.1.3 Các cách đánh giá chất lượng dịch vụ.
17
3.1.4 Sự thỏa mãn chất lượng dịch vụ.
18
3.1.5 Đo lường chất lượng dịch vụ.
19
3.1.6 Sự than phiền và lòng trung thành
20
iv
3.2Mô hình chỉ số quốc gia về hài lòng khách hàng VCSI 22
3.2.1 Nguồn gốc và việc sử dụng chỉ số hài lòng khách hàng.
22
3.2.2 Mục tiêu của việc sử dụng chỉ số hài lòng khách hàng.
22
3.2.3 Mô hình chỉ số quốc gia về hài lòng của một số nước
23
3.2.4 Mô hình lý thuyết chỉ số quốc gia về hài lòng của Việt Nam.
27
3.2.5 Phương pháp đo lường.
29
3.2.6 Lý do sử dụng mô hình.
30
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU 32
4.1 Chọn phương pháp.
32
4.2Quy trình nghiên cứu 33
4.3Phương pháp nghiên cứu 34
4.3.1 Nghiên cứu định tính
34
4.3.2 Nghiên cứu định lượng
34
4.4Nhu cầu thông tin và nguồn thông tin. 35
4.4.1 Thông tin thứ cấp.
35
4.4.2 Thông tin sơ cấp.
35
4.5Xây dựng bộ thang đo. 36
4.5.1 Thang đo dự kiến
36
v
4.5.2 Bảng câu hỏi dự kiến.
40
4.6Thiết kế mẫu. 40
4.7Phương pháp và công cụ thu thập thông tin. 44
4.8Thiết kế bảng câu hỏi. 45
4.8.1 Quy trình thiết kế.
46
4.8.2 Nghiên cứu định tính
46
4.8.3 Hiệu chỉnh bảng câu hỏi
50
4.8.4 Bảng câu hỏi hoàn chỉnh
52
4.9Phương pháp phân tích dữ liệu. 56
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ 57
5.1 Thống kê mô tả dữ liệu.
57
5.4.1 Mô tả khung mẫu
58
5.4.2 Các yếu tố nhân khẩu học
60
5.4.3 Các yếu tố sử dụng
62
5.4.4 Các yếu tố đo lường của mô hình VCSI.
64
5.2 Kiểm định bộ thang đo.
73
5.2.1 Kiểm định độ tin cậy
73
5.2.2 Phân tích nhân tố
75
vi
5.2.3 Kết quả thống kê mô tả các yếu tố VCSI sau kiểm định
78
5.3 Phân tích hồi quy
83
5.4 Phân tích sự khác biệt.
86
5.4.1 Sự khác biệt theo nhà cung cấp dịch vụ.
86
5.4.2 Sự khác biệt theo loại hình thuê bao.
87
5.4.3 Sự khác biệt theo độ tuổi.
88
5.4.4 Sự khác biệt theo giới tính.
89
5.4.5 Sự khác biệt theo mức thu nhập.
89
5.4.6 Sự khác biệt theo nghề nghiệp.
90
5.4.7 Tổng hợp sự khác biệt giữa các nhóm khách hàng khác nhau
92
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ 93
6.1 Tóm tắt kết quả nghiên cứu.
93
6.2Kết luận. 96
6.3Hạn chế của nghiên cứu. 97
6.4Kiến nghị. 97
6.5Đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo. 99
TÀI LIỆU THAM KHẢO 100
PHỤ LỤC 102
vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Thị phần của các nhà cung cấp dịch vụ điện thoại di động tại Việt Nam 5
Bảng 2.2: Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ điện thoại di động TCN 68-186: 2006 9
Bảng 3.1: Các yếu tố cần đo lường của mô hình VCSI 30
Bảng 3.2: Thống kê chỉ số quốc gia về hài lòng khách hàng trong lĩnh vực
thông tin di động của Mỹ. 31
Bảng 4.1: Thang đo dự kiến yếu tố cá nhân 37
Bảng 4.2: Thang đo dự kiến yếu tố sử dụng 37
Bảng 4.3: Thang đo dự kiến yếu tố nhận diện hình ảnh thương hiệu 38
Bảng 4.4: Thang đo dự kiến yếu tố chất lượng mong đợi 38
Bảng 4.5: Thang đo dự kiến yếu tố chất lượng cảm nhận 39
Bảng 4.6: Thang đo dự kiến yếu tố giá trị cảm nhận 39
Bảng 4.7: Thang đo dự kiến yếu tố mức độ hài lòng 40
Bảng 4.8: Các phương pháp chọn mẫu 41
Bảng 4.9: Khung mẫu dự kiến 42
Bảng 4.10: Các câu hỏi và thang đo đưa vào khảo sát yếu tố sử dụng 52
Bảng 4.11: Các câu hỏi và thang đo đưa vào khảo sát các yếu tố mong đợi 52
Bảng 4.12: Các câu hỏi và thang đo đưa vào khảo sát các yếu tố cảm nhận 54
Bảng 4.13: Các câu hỏi và thang đo đưa vào khảo sát yếu tố thông tin cá nhân 56
Bảng 5.1: Khung mẫu thực tế thu thập được 58
Bảng 5.2: Xếp hạng các nhà cung cấp dịch vụ theo 7 yếu tố của mô hình VCSI. 65
Bảng 5.3: Giá trị trung bình của các yếu tố hình ảnh thương hiệu theo nhà cung cấp 66
Bảng 5.4: Giá trị trung bình của các yếu tố chất lượng mong đợi theo nhà cung cấp 68
Bảng 5.5: Giá trị trung bình của các yếu tố chất lượng cảm nhận theo nhà cung cấp 69
Bảng 5.6: Giá trị trung bình của các yếu tố giá trị cảm nhận theo từng nhà cung cấp 70
Bảng 5.7: Giá trị trung bình của các yếu tố mức độ hài lòng theo từng nhà cung cấp 71
Bảng 5.8: Giá trị trung bình của yếu tố mức độ than phiền với nhà cung cấp 72
Bảng 5.9: Giá trị trung bình của yếu tố mức độ trung thành với nhà cung cấp 72
viii
Bảng 5.10: tổng hợp kết quả phân tích Cronbach Alpha 74
Bảng 5.11: Tổng hợp kết quả phân tích nhân tố. 76
Bảng 5.12: KMO and Bartlett’s Test. 78
Bảng 5.13: Thống kê giá trị trung bình của các yếu tố 78
Bảng 5.14: Phân tích hồi quy- Model Summary với biến phụ thuộc là
mức độ hài lòng 83
Bảng 5.15: Các thông số của phương trình hồi quy với biến quả là Chi so hai long 84
Bảng 5.16: Thống kê chỉ số phân tích sự khác biệt theo nhà cung cấp dịch vụ 86
Bảng 5.17: Tổng hợp sự khác biệt theo nhà cung cấp dịch vụ 86
Bảng 5.18: Thống kê chỉ số phân tích sự khác biệt theo nhà cung cấp dịch vụ 87
Bảng 5.19: Tổng hợp sự khác biệt theo nhà cung cấp dịch vụ 87
Bảng 5.20: Thống kê chỉ số phân tích sự khác biệt theo độ tuổi 88
Bảng 5.21: Tổng hợp sự khác biệt theo độ tuổi 88
Bảng 5.22: Thống kê chỉ số phân tích sự khác biệt theo giới tính 89
Bảng 5.23: Tổng hợp sự khác biệt theo giới tính 89
Bảng 5.24: Thống kê chỉ số phân tích sự khác biệt theo mức thu nhập 89
Bảng 5.25: Tổng hợp sự khác biệt theo mức thu nhập 90
Bảng 5.26: Thống kê chỉ số phân tích sự khác biệt theo nghề nghiệp 90
Bảng 5.27: Tổng hợp sự khác biệt theo nghề nghiệp 91
Bảng 5.28: Tóm tắt kết quả phân tích sự khác biệt giữa các nhóm người tiêu dùng. 92
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 3.1: Mô hình chất lượng nhận thức được 18
Hình 3.2: Các cấp độ mong đợi và mức độ thỏa mãn của khách hàng 19
Hình 3.3: Mô hình chỉ số quốc gia về hài lòng khách hàng của Mỹ 24
Hình 3.4: Mô hình chỉ số quốc gia về hài lòng khách hàng của các quốc gia EU. 24
Hình 3.5: Mô hình chỉ số quốc gia về hài lòng khách hàng của Trung Quốc 25
Hình 3.6: Mô hình chỉ số quốc gia về hài lòng khách hàng của Malaysia 25
Hình 3.7: Mô hình chỉ số quốc gia về hài lòng khách hàng của Hồng Kông 26
Hình 3.8: Mô hình lý thuyết chỉ số quốc gia về hài lòng khách hàng của Việt Nam 27
Hình 4.1: Quy trình nghiên cứu. 33
Hình 4.2: Quy trình thiết kế bảng câu hỏi 45
Hình 5.1: Biểu đồ tỷ lệ thị phần của các nhà cung cấp dịch vụ trong mẫu. 59
Hình 5.2: Biểu đồ tỷ lệ loại hình thuê bao trong mẫu. 59
Hình 5.3: Biểu đồ tỷ lệ mức thu nhập hàng tháng của mẫu. 60
Hình 5.4: Biểu đồ tỷ lệ độ tuổi của mẫu 60
Hình 5.5: Biểu đồ tỷ lệ giới tính của mẫu. 61
Hình 5.6: Biểu đồ tỷ lệ nghề nghiệp trong mẫu. 61
Hình 5.7: Biểu đồ tỷ lệ sử dụng nhiều hay duy nhất một simcard trong mẫu. 62
Hình 5.8: Biểu đồ tỷ lệ về mục đích sử dụng dịch vụ thông tin di động của mẫu. 63
Hình 5.9: Biểu đồ về tỷ lệ sử dụng các dịch vụ của mẫu. 63
Hình 5.10: Biểu đồ tỷ lệ mức tiêu dùng dịch vụ của mẫu 64
Hình 5.11: Biểu đồ so sánh hình ảnh thương hiệu. 79
Hình 5.12: Biểu đồ so sánh chất lượng mong đợi. 79
Hình 5.13: Biểu đồ so sánh chất lượng cảm nhận. 80
Hình 5.14: Biểu đồ so sánh giá trị cảm nhận. 81
Hình 5.15: Biểu đồ so sánh chỉ số hài lòng. 81
Hình 5.16: Biểu đồ so sánh sự than phiền. 82
Hình 5.17: Biểu đồ so sánh lòng trung thành. 82
x
CÁC TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Ý nghĩa
CSI Customer Satisfaction Index, Chỉ số quốc
gia về hài lòng khách hàng
YTSD Yếu tố sử dụng
HATH Hình ảnh thương hiệu
CLMD Chất lượng mong đợi
CLCN Chất lượng cảm nhận
GTCN Giá trị cảm nhận
CSHL Chỉ số hài lòng, mức độ hài lòng
DN Doanh nghiệp
NCCDV Nhà cung cấp dịch vụ
TTDĐ Thông tin di động
xi