Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu sự chấp nhận sử dụng thanh toán học phí trực tuyến của sinh viên trường Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh  :Báo cáo tổng kết đề tài Khoa học cấp trường
PREMIUM
Số trang
113
Kích thước
1.5 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
748

Nghiên cứu sự chấp nhận sử dụng thanh toán học phí trực tuyến của sinh viên trường Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh :Báo cáo tổng kết đề tài Khoa học cấp trường

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

i

BÁO CÁO CHI TIẾT

ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TRƢỜNG

NGHIÊN CỨU SỰ CHẤP NHẬN SỬ DỤNG

THANH TOÁN HỌC PHÍ TRỰC TUYẾN CỦA SINH VIÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Mã số đề tài: 171.3051

Chủ nhiệm đề tài: Vũ Thị Mai Chi

Đơn vị thực hiện: Khoa Quản trị kinh doanh

ii

MỤC LỤC

MỤC LỤC ........................................................................................................................ ii

DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... vi

DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH...................................................................................... vii

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT............................................................................ viii

TÓM TẮT ĐỀ TÀI........................................................................................................... 1

CHƢƠNG I TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU................................................ 2

1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI.............................................................................................. 2

1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ....................................................................................... 5

1.2.1 Mục tiêu chung.................................................................................................... 5

1.2.2 Mục tiêu cụ thể.................................................................................................... 5

1.3 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU.......................................................................................... 5

1.4 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU............................................................ 6

1.5 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................................................. 6

1.6 Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI ............................................................................................ 7

1.6.1 Ý nghĩa học thuật ................................................................................................ 7

1.6.2 Ý nghĩa thực tiễn................................................................................................. 7

1.6.3 Tính mới của đề tài.............................................................................................. 8

1.7 BỐ CỤC CỦA ĐỀ TÀI .............................................................................................. 8

TÓM TẮT CHƢƠNG 1 ................................................................................................... 9

CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN.................................................................................... 10

2.1 CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN ............................................................................. 10

2.1.1 Thanh toán trực tuyến (Online Payment).......................................................... 10

2.1.2 Thanh toán học phí trực tuyến (Online Tuition Payment - OTP) ..................... 10

2.1.3 Sự chấp nhận ..................................................................................................... 11

2.2 CÁC MÔ HÌNH LÝ THUYẾT VỀ SỰ CHẤP NHẬN CÔNG NGHỆ ................... 11

2.2.1 Mô hình lan toả sự đổi mới (Diffusion of Innovations Theory - DIT) ............. 11

2.2.2 Mô hình thống nhất sự chấp nhận và sử dụng công nghệ (UTAUT)................ 13

2.3 ỨNG DỤNG MÔ HÌNH LÝ THUYẾT VỀ SỰ CHẤP NHẬN CÔNG NGHỆ...... 14

2.4 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI SỰ CHẤP NHẬN CÔNG NGHỆ................... 17

2.4.1 Khả năng tƣơng thích (Compatibility).............................................................. 17

2.4.2 Tính đơn giản (Simplicity)................................................................................ 17

2.4.3 Khả năng quan sát (Observability).................................................................... 18

2.4.4 Lợi thế tƣơng đối của công nghệ (Relative Advantage) ................................... 18

2.4.5 Khả năng trải nghiệm (Trialability) .................................................................. 19

2.4.6 Ảnh hƣởng xã hội (Social Influence)................................................................ 19

iii

2.4.7 Điều kiện thuận lợi (Facilitating Conditions) ................................................... 20

2.4.8 Sự chấp nhận (Adoption of Innovation)............................................................ 20

TÓM TẮT CHƢƠNG 2 ................................................................................................. 21

CHƢƠNG 3 THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ...................................................................... 22

3.1 TIẾN TRÌNH NGHIÊN CỨU .................................................................................. 22

3.2 MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT..................................................................... 23

3.3 GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU ................................................................................ 24

3.4 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................ 24

3.4.1 Nghiên cứu sơ bộ .............................................................................................. 24

3.4.2 Nghiên cứu chính thức ...................................................................................... 25

3.5 THIẾT KẾ CÔNG CỤ KHẢO SÁT......................................................................... 25

3.5.1 Thiết kế thang đo............................................................................................... 25

3.5.2 Cấu trúc bảng hỏi .............................................................................................. 27

3.5.3 Hiệu chỉnh thang đo qua ý kiến chuyên gia ...................................................... 27

3.5.4 Kiểm định độ tin cậy và giá trị hội tụ của thang đo .......................................... 28

3.5.4.1 Kiểm định độ tin cậy của thang đo ................................................................ 28

3.5.4.2 Kiểm định giá trị hội tụ của thang đo............................................................. 29

3.6 MẪU NGHIÊN CỨU ............................................................................................... 31

3.6.1 Phƣơng pháp tính kích cỡ mẫu.......................................................................... 31

3.6.2 Phƣơng pháp chọn mẫu..................................................................................... 32

3.7 PHƢƠNG PHÁP THU THẬP DỮ LIỆU................................................................. 32

3.8 CÁC PHƢƠNG PHÁP THỐNG KÊ........................................................................ 33

3.8.1 Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha........................................................................ 33

3.8.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA...................................................................... 34

3.8.3 Phân tích thống kê mô tả (Descriptive Statistic)............................................... 34

3.8.4 Kiểm định Friedman ......................................................................................... 35

3.8.5 Phân tích hồi qui tuyến tính bội ........................................................................ 35

3.8.6 Kiểm định ANOVA .......................................................................................... 36

TÓM TẮT CHƢƠNG 3 ................................................................................................. 37

CHƢƠNG 4 PHÂN TÍCH DỮ LIỆU............................................................................. 38

4.1 THANH TOÁN HỌC PHÍ TRỰC TUYẾN TẠI ĐH CÔNG NGHIỆP TP. HCM.. 38

4.1.1 Thực trạng công tác thu học phí tại ĐH Công nghiệp TP.HCM....................... 38

4.1.2 Phƣơng thức thực hiện OTP tại ĐH Công nghiệp TP.HCM............................. 39

4.2 PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KHẢO SÁT....................................................................... 40

4.2.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA..................................................................... 41

4.2.2.1 Phân tích nhân tố khám phá EFA cho biến độc lập ....................................... 41

4.2.2.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA cho biến phụ thuộc ................................... 44

4.2.3 Phân tích thống kê mô tả cho đặc điểm nhân khẩu học .................................... 44

iv

4.2.3.1 Thống kê mô tả cho biến Giới tính ................................................................ 44

4.2.3.2 Thống kê mô tả cho biến Năm học ................................................................ 45

4.2.3.3 Thống kê mô tả cho biến Khối ngành học ..................................................... 45

4.2.3.4 Thống kê mô tả cho biến Kinh nghiệm sử dụng OP ...................................... 46

4.2.4 Phân tích hồi qui tuyến tính .............................................................................. 47

4.2.5 Kiểm định Friedman cho các nhân tố trong mô hình........................................ 49

4.2.5.1 Nhân tố “Khả năng tƣơng thích”.................................................................... 50

4.2.5.2 Nhân tố “Tính đơn giản”................................................................................ 50

4.2.5.3 Nhân tố “Khả năng quan sát”......................................................................... 51

4.2.5.4 Nhân tố “Lợi thế tƣơng đối” .......................................................................... 52

4.2.5.5 Nhân tố “Khả năng trải nghiệm”.................................................................... 52

4.2.5.6 Nhân tố “Ảnh hƣởng xã hội” ......................................................................... 53

4.2.5.7 Nhân tố “Điều kiện thuận lợi”........................................................................ 53

4.2.6 Kiểm định T-test ............................................................................................... 54

4.2.6.1 Kiểm định sự khác biệt cho nhóm “Giới tính”............................................... 54

4.2.6.2 Kiểm định sự khác biệt cho nhóm “Khối ngành học” ................................... 56

4.2.6.2 Kiểm định sự khác biệt cho nhóm “Hộ khẩu” ............................................... 57

4.2.7 Kiểm định One-Way Anova ............................................................................. 58

4.2.8 Thảo luận kết quả phân tích dữ liệu nghiên cứu ............................................... 59

4.2.8.1 Thảo luận kết quả phân tính hồi qui tuyến tính.............................................. 59

4.2.8.2 Thảo luận kết quả phân tích thống kê mô tả và kiểm định Friedman ............ 60

4.2.8.3 Thảo luận kết quả kiểm định T-Test và One-Way Anova ............................. 61

TÓM TẮT CHƢƠNG 4 ................................................................................................. 61

CHƢƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ ...................................................... 62

5.1 KẾT LUẬN............................................................................................................... 62

5.2 HÀM Ý QUẢN TRỊ ................................................................................................ 64

5.2.1 Nhóm nhân tố “Khả năng trải nghiệm”............................................................. 64

5.2.2 Nhóm nhân tố “Lợi thế tƣơng đối” ................................................................... 65

5.2.3 Nhóm nhân tố “Khả năng tƣơng thích” ............................................................ 66

5.2.4 Nhóm nhân tố “Tính đơn giản”......................................................................... 67

5.2.5 Nhóm nhân tố “Ảnh hƣởng xã hội” .................................................................. 67

5.2.6 Nhóm nhân tố “Khả năng quan sát”.................................................................. 68

5.2.7 Nhóm nhân tố “Điều kiện thuận lợi” ................................................................ 69

5.3 HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI VÀ HƢỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO.................... 69

5.3.1 Hạn chế của đề tài ............................................................................................. 69

5.3.2 Hƣớng nghiên cứu tiếp theo.............................................................................. 70

TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................. 72

PHỤ LỤC ...................................................................................................................... viii

v

PHỤ LỤC 1: BẢNG KHẢO SÁT.................................................................................viii

PHỤ LỤC 2 ..................................................................................................................... xi

2.1 Danh sách 7 chuyên gia......................................................................................... xi

2.2 Thảo luận chuyên sâu............................................................................................ xi

PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH...........................................................................xii

3.1 Phân tích Cronbach’s Alpha.................................................................................xii

3.1.1 Phân tích Cronbach’s Alpha cho dữ liệu nghiên cứu sơ bộ ..............................xii

3.1.2 Phân tích Cronbach’s Alpha cho dữ liệu nghiên cứu chính thức...................... xv

3.2 Phân tích Nhân tố khám phá EFA........................................................................ xx

3.2.1 Phân tích EFA cho dữ liệu nghiên cứu sơ bộ.................................................... xx

3.2.1 Phân tích EFA cho dữ liệu nghiên cứu chính thức .........................................xxii

3.3 Phân tích thống kê mô tả..................................................................................xxvii

3.4 Kiểm định Friedman .......................................................................................xxviii

3.4 Phân tích hồi qui tuyến tính ............................................................................xxxiii

3.5 Phân tích T-test và Anova............................................................................... xxxiv

vi

DANH MỤC BẢNG

Bảng 2.1 Tổng hợp các nghiên cứu liên quan sử dụng mô hình DIT............................. 15

Bảng 2.2 Tổng hợp các nghiên cứu liên quan sử dụng mô hình UTAUT...................... 16

Bảng 3.1 Biến đề xuất trong nhóm nhân tố của mô hình nghiên cứu............................. 26

Bảng 3.2 Tổng hợp ý kiến chuyên gia về xây dựng thang đo......................................... 28

Bảng 3.3 Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha của dữ liệu khảo sát sơ bộ.................... 29

Bảng 3.4 Kết quả phân tích EFA cho biến độc lập trong khảo sát sơ bộ ...................... 30

Bảng 3.5 Kết quả phân tích EFA cho biến phụ thuộc trong khảo sát sơ bộ .................. 31

Bảng 4.1 Kết quả kiểm định sự phù hợp của thang đo với dữ liệu nghiên cứu.............. 40

Bảng 4.2 Ma trận xoay của biến độc lập........................................................................ 43

Bảng 4.3 Ma trận xoay của biến phụ thuộc .................................................................... 44

Bảng 4.4 Kết quả ý nghĩa mô hình dự báo sau khi phân tích hồi qui............................. 47

Bảng 4.5 Kết quả kiểm định giả thuyết nghiên cứu........................................................ 48

Bảng 4.6 Thống kê mô tả và kiểm định Friedman của Khả năng tƣơng thích ............... 50

Bảng 4.7 Thống kê mô tả và kiểm định Friedman của Tính đơn giản ........................... 50

Bảng 4.8 Thống kê mô tả và kiểm định Friedman của Khả năng quan sát .................... 51

Bảng 4.9 Thống kê mô tả và kiểm định Friedman của Lợi thế tƣơng đối...................... 52

Bảng 4.10 Thống kê mô tả và kiểm định Friedman của Khả năng trải nghiệm ............. 52

Bảng 4.11 Thống kê mô tả và kiểm định Friedman của Ảnh hƣởng xã hội................... 53

Bảng 4.12 Thống kê mô tả và kiểm định Friedman của Điều kiện thuận lợi ................. 54

Bảng 4.13 Kết quả kiểm định sự khác biệt cho nhóm biến “Giới tính” ......................... 55

Bảng 4.14 Kết quả kiểm định sự khác biệt cho nhóm biến “Khối ngành học” .............. 56

Bảng 4.15 Kết quả kiểm định sự khác biệt cho nhóm biến “Hộ khẩu” .......................... 57

Bảng 4.16 Kết quả kiểm định sự khác biệt cho nhóm biến “Năm học” ......................... 59

vii

DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH

Hình 2.1 Mô hình lan tỏa sự đổi mới - Diffusion of Innovations Theory (DIT)............ 12

Hình 2.2 Mô hình thống nhất sự chấp nhận sử dụng công nghệ (UTAUT) ................... 13

Biểu đồ 3.1 Tiến trình nghiên cứu .................................................................................. 22

Hình 3.1 Mô hình nghiên cứu đề xuất về sự chấp nhận sử dụng OTP ........................... 23

Biểu đồ 4.1 Thống kê mô tả của biến Giới tính.............................................................. 44

Biểu đồ 4.2 Thống kê mô tả của biến Năm học.............................................................. 45

Biểu đồ 4.3 Thống kê mô tả của biến Khối ngành học................................................... 45

Biểu đồ 4.4 Thống kê mô tả của biến Kinh nghiệm sử dụng OP ................................... 46

Biểu đồ 4.5 Thống kê mô tả của biến Hộ khẩu............................................................... 46

Hình 4.1 Mô hình sự chấp nhận sử dụng OTP của sinh viên ĐH CN TP.HCM ............ 49

viii

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

ANOVA Analysis of variance Phân tích phƣơng sai

T – test Independence-samples T-test Kiểm định t

SPSS Statistical Package for the

Social Sciences

Phần mềm thống kê phân tích

EFA Exploratory Factor Analysis Phân tích nhân tố khám phá

OTP Online Tuition Payment Thanh toán học phí trực tuyến

ĐH Đại học

TP Thành phố

TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh

OTP Online Tuition Payment Thanh toán học phí trực tuyến

OP Online Payment Thanh toán trực tuyến

HSSV Học sinh sinh viên

DIT Diffusion of Innovations

Theory

Mô hình lan tỏa sự đổi mới

UTAUT Unified Theory of Acceptance

and Use of Technology

Mô hình thống nhất sự chấp

nhận và sử dụng công nghệ

LTTD Relative Advantages Lợi thế tƣơng đối

TĐG Complexity Tính đơn giản

AHXH Social Influence Ảnh hƣởng xã hội

ĐKTL Facilitating Conditions Điều kiện thuận lợi

KNQS Observability Khả năng quan sát

KNTT Compatibility Khả năng tƣơng thích

KNTN Trialability Khả năng trải nghiệm

SCN Acceptance Sự chấp nhận

TMCP Thƣơng mại cổ phần

1

TÓM TẮT ĐỀ TÀI

Thanh toán trực tuyến (Online Payment) là bộ mặt mới của hình thức thanh

toán không dùng tiền mặt tại Việt nam hơn mƣời năm qua, chúng ta không thể phủ

nhận đƣợc tính hiệu quả và tầm quan trọng của hình thức thanh toán này. Nghiên

cứu này đƣợc thực hiện nhằm mục đích tìm hiểu sự chấp nhận sử dụng thanh toán

học phí trực tuyến (Online Tuition Payment – OTP) của sinh viên Đại học Công

nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (TP.HCM). Nghiên cứu đã sử dụng mô hình tích

hợp từ hai mô hình lý thuyết về sự chấp nhận cải tiến đó là: (1) Mô hình thống nhất

sự chấp nhận và sử dụng công nghệ mới (UTAUT) của Venkatesh và cộng sự, 2003

và (2) Mô hình lan tỏa sự đổi mới (DIT) của Roger, 1995 để đề xuất mô hình

nghiên cứu. Dữ liệu nghiên cứu đƣợc thu thập từ 243 sinh viên của trƣờng ĐH

Công nghiệp TP.HCM, họ đã sử dụng OTP trong các kỳ học tập trƣớc đó. Phần

mềm thống kê SPSS 20 đƣợc sử dụng để xử lý và phân tích dữ liệu. Kết quả nghiên

cứu cho thấy có bảy yếu tố (Lợi thế tƣơng đối, Tính đơn giản, Khả năng quan sát,

Khả năng tƣơng thích, Khả năng trải nghiệm, Ảnh hƣởng xã hội, Điều kiện thuận

lợi) có ảnh hƣởng thuận chiều tới sự chấp nhận sử dụng OTP. Từ kết quả tìm thấy,

nghiên cứu đề xuất một số những hàm ý quản trị cho các thành viên cung cấp dịch

vụ OTP để từ đó có những cải tiến chất lƣợng công nghệ, đồng thời có các chiến

lƣợc Marketing phù hợp để nâng cao nhận thức của ngƣời sử dụng/ sinh viên về lợi

ích và hiệu quả của việc sử dụng OTP trong trƣờng ĐH Công nghiệp TP.HCM nói

riêng và trong các trƣờng đại học nói chung.

2

CHƢƠNG I TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI

Trong xu hƣớng toàn cầu hóa và tự do hóa tài chính, sự phát triển mạnh mẽ của

công nghệ cùng các chính sách phát triển bền vững của Chính phủ Việt nam đã từng

bƣớc tạo nền tảng vững chắc cho việc hiện đại hóa hệ thống thanh toán, từng bƣớc

giúp ngƣời dân và doanh nghiệp tiếp cận với dịch vụ thanh toán không dùng tiền

mặt thuận lợi và dễ dàng hơn.

Diễn đàn Thanh toán điện tử Việt Nam 2015 (VEPF 2015) do Báo điện tử

VnExpress và Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam đồng tổ chức đã thảo luận, tìm kiếm

giải pháp phối hợp hành động nhằm đẩy mạnh hơn nữa công tác mở rộng thanh toán

điện tử/ trực tuyến trong kinh doanh thƣơng mại cũng nhƣ cập nhật thông tin về

những giải pháp, công nghệ mới nhất trên thế giới trong lĩnh vực này. Thanh toán

không dùng tiền mặt đã đƣợc thảo luận trong diễn đàn và đƣợc khẳng định hình

thức thanh toán này làm tăng nhanh tốc độ chu chuyển vốn cho nền kinh tế nói

chung cũng nhƣ chu chuyển vốn cho các thành viên hoạt thƣơng mại nói riêng. Một

trong những hình thức thanh toán không dùng tiền mặt đó là thanh toán trực tuyến

(online payment).

Hệ thống thanh toán trực tuyến, điều mà các chuyên gia đánh giá đã tạo ra bộ mặt

mới cho các ngân hàng trong hơn mƣời năm qua, đƣợc trong đợi là sẽ còn tiếp tục

mạnh mẽ. (Thanh toán điện tử/ online các chi phí cá nhân đã trở thành một quy

chuẩn tại nhiều thị trƣờng, nhƣ Mỹ, châu Âu và Nhật Bản). Khách hàng sử dụng

hình thức thanh toán trực tuyến cảm thấy tiện lợi hơn, tiết kiệm cả về thời gian và

tiền bạc so với các khách hàng ngoại tuyến. Boston Consulting Group nghiên cứu

rằng nếu so sánh ích lợi của các khách hàng cá nhân trƣớc và sau một năm áp dụng

ngân hàng trực tuyến thì nhờ phƣơng thức mới này, ích lợi của khách hàng sẽ tăng

từ 20 đến 40%. Ngƣời sử dụng hình thức thanh toán trực tuyến chỉ cần một chiếc

smartphone hay một chiếc máy tính có kết nối internet là có thể thực hiện đƣợc các

giao dịch trong thanh toán trực tuyến.

Việt Nam là nƣớc thuộc trong số 15 quốc gia có số ngƣời sử dụng internet

nhiều nhất trên thế giới (Trung tâm số liệu Quốc tế, 2015). Tính đến cuối năm 2012

số lƣợng thuê bao di động tại Việt Nam là 111,5 triệu, trong đó có 27,5 triệu thuê

3

bao dịch vụ 3G (Cục viễn thông, 2013). Việt Nam trở thành nƣớc thứ 3 trên thế giới

có lƣợng ngƣời lần đầu tiên sử dụng smartphone sau Trung Quốc và Ấn Độ tăng

mạnh trong năm 2014 (Khôi Linh, 2015). Vì xu hƣớng phát triển của các loại hình

mạng di động và gia tăng số lƣợng ngƣời sử dụng smartphone và các loại hình dịch

vụ di động nên vài năm trở lại đây đặc biệt là từ độ tuổi 18 đến 50 tuổi, vì thế các

hình thức thanh toán trực tuyến tại Việt Nam trong đang có dấu hiệu khởi sắc. Gần

đây tại Viêt nam, công nghệ thanh toán trực tuyến là tâm điểm thu hút rất nhiều sự

chú ý của toàn bộ ngành công nghiệp thanh toán cụ thể là các dịch vụ ngân hàng,

dịch vụ viễn thông, các doanh nghiệp cung cấp hàng hóa dịch vụ bởi vì công nghệ

thay đổi, nhu cầu con ngƣời thay đổi, đối với nhiều ngƣời lúc này, vật bất ly thân

của họ là chiếc điện thoại di động chứ không phải bất cứ điều gì khác, ngƣời dùng

luôn muốn chiếc điện thoại của họ thành chiếc chìa khóa đa năng và tiện dụng nhất.

Mặc dù loại hình thanh toán không tiếp xúc đã có tại Việt nam vài năm nay và

một số nghiên cứu đã chứng minh tính hữu ích của nó, trong khi đó Việt nam có số

lƣợng ngƣời sử dụng internet và smartphone lớn nhƣ vậy nhƣng tổng số ngƣời sử

dụng thanh toán trực tuyến còn rất ít, theo Bộ công thƣơng (2015) cho rằng hình

thức thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt nam chỉ chiếm 5% trong số các giao

dịch trong thƣơng mại điện tử, chứng tỏ rằng ngƣời sử dụng đến giờ vẫn không mấy

mặn mà với loại hình thanh toán này và họ vẫn còn e dè khi tham gia vào các giao

dịch.

Ở Việt Nam, khi mà tốc độ áp dụng thanh toán không tiếp xúc chậm chạp so với thế

giới nhƣng thay đổi điện thoại thông minh với tốc độ nhanh chóng, ý tƣởng về

thanh toán bằng smartphone và sự kết hợp smartphone với tài khoản ngân hàng rất

phù hợp để trở thành biểu trƣng cho mọi ngƣời. Trong số đó phải kể đến số lƣợng

sinh viên trong các trƣờng đại học, hầu hết trong số họ sống xa gia đình và mọi

nguồn trợ cấp nhận từ gia đình, mọi sự chi tiêu trong đó có việc đóng học phí họ

phải nhận từ bố mẹ. Trong khi đó tại các trƣờng đại học tại Việt nam có hai đợt thu

học phí mỗi năm từ hàng chục ngàn sinh viên từ mỗi trƣờng, việc thu học phí luôn

tập trung vào một thời điểm trong năm dẫn đến bị quá tải trong quá trình thu học

phí.

Để giúp thuận tiện hơn trong quá trình thanh toán học phí cho sinh viên, giúp

gia đình cũng dễ dàng kiểm soát đƣợc việc đóng học phí của con em họ, giúp cho

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!