Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu một só đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và chỉ số chống oxy hóa trong máu ở bệnh nhân mắc bệnh gan do rượu
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
LÊ THỊ THU HIỀN
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG,
CẬN LÂM SÀNG VÀ CHỈ SỐ CHỐNG OXY HÓA
TRONG M U Ở NH NHÂN M C NH GAN O RƢ U
LUẬN N TI N S Y HỌC
TH I NGUYÊN, NĂM 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
LÊ THỊ THU HIỀN
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG,
CẬN LÂM SÀNG VÀ CHỈ SỐ CHỐNG OXY HÓA
TRONG M U Ở NH NHÂN M C NH GAN O RƢ U
LUẬN N TI N S Y HỌC
ội tiêu hóa
.72.01.43
g i h ớng dẫn khoa học: 1. PGS TS Nguyễn Quang Duật
2. PGS TS Trịnh Xuân Tráng
TH I NGUYÊN, NĂM 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu, kết quả nghiên cứu đ ợc trình bày trong luận án là trung thực và ch a
từng đ ợc công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Lê Thị hu i n
LỜI CẢM ƠN
Để có được những kết quả như ngày hôm nay, tôi xin trân trọng cảm ơn
Đảng ủy, Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo, các Phòng, Bộ môn và các thầy
giáo, cô giáo, cán bộ rường Đại học Y Dược – Đại học hái Nguyên đã
trang bị cho tôi kiến thức, tạo mọi đi u kiện giúp đỡ tôi trong suốt quá trình
học tập, nghiên cứu và hoàn thành Luận án.
Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn
chân thành tới PGS.TS Nguyễn u ng Duật – rư ng kho iêu hó – ệnh
viện uân Y P rịnh uân ráng – Phó iệu trư ng rường Đại
học Y Dược, Đại học hái Nguyên, là những người thầy đã dành nhi u thời
gi n hướng dẫn, tận tình chỉ bảo và định hướng cho tôi trong suốt quá trình
nghiên cứu và hoàn thành Luận án.
Tôi xin trân trọng cảm ơn n chủ nhiệm, các nhà khoa học, các cán
bộ ộ môn Nội – rường Đại học Y Dược, Đại học hái Nguyên, các thầy
thuốc ho Nội tiêu hó , ho inh hó , ho uyết học và ho iải phẫu
ệnh ệnh viện rung ương hái Nguyên, ệnh viện uân Y đã giúp đỡ
và tạo đi u kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu đ
tài Luận án.
Tôi xin trân trọng cảm ơn n iám đốc và các cán ộ nhân viên
rung tâm Nghiên cứu ng d ng Y inh Dược học – ọc iện uân y đã
nhiệt tình hợp tác, giúp đỡ tôi trong quá trình thu thập số liệu nghiên cứu.
Trong quá trình nghiên cứu hoàn thành Luận án, tôi đã nhận được sự
động viên, chia sẻ, giúp đỡ củ gi đình, nh em, ạn è, đồng nghiệp, những
người thân ôi xin phép được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc.
Xin trân trọng cảm ơn
Lê Thị hu i n
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
CHỮ VI T T T
ANH MỤC ẢNG
ANH MỤC IỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
ANH MỤC HÌNH
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LI U............................................................ 3
1.1. Bệnh gan do r ợu................................................................................... 3
1.1.1. Dịch tễ học ệnh gan do r ợu ...................................................... 3
1.1.2. Các yếu tố nguy cơ của ệnh gan do r ợu ...................................... 3
1.1.3. Cơ chế ệnh sinh ệnh gan do r ợu................................................ 5
1.1.4. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ệnh gan do r ợu.................... 10
1.1.5. Đặc điểm mô ệnh học ệnh gan do r ợu .................................... 16
1.1.6. Chẩn đoán xác định ệnh gan do r ợu.......................................... 19
1.1.7. Tiên l ợng ệnh gan do r ợu........................................................ 22
1.1.8. Đi u trị ệnh gan do r ợu ............................................................. 23
1. . ột số hiểu iết v gốc tự do trong y sinh học.................................... 24
1. .1. Khái niệm v gốc tự do ................................................................. 24
1. . . Đặc điểm của gốc tự do................................................................. 25
1. .3. Quá trình hình thành các gốc tự do trong cơ thể........................... 27
1.3. Hệ thống chống oxy hoá trong cơ thể .................................................. 28
1.3.1. Hệ thống chống oxy hoá có ản chất enzym ................................ 29
1.3. . Hệ thống chống oxy hóa có ản chất không enzym ..................... 30
1.3.3. Trạng thái chống oxy hóa toàn phần-TAS ........................................ 32
1.3.4. MDA (Malondialdehyd) ............................................................... 32
1.4. Vai tr của stress oxy hóa trong ệnh gan do r ợu .................................. 33
1.5. ột số nghiên cứu v ch số chống oxy hóa trong máu ệnh nhân
m c ệnh gan do r ợu................................................................................. 36
Chƣơng 2: ĐỐI TƢ NG VÀ PHƢƠNG PH P NGHIÊN CỨU............. 39
.1. Đối t ợng nghiên cứu .......................................................................... 39
.1.1. hóm ệnh .................................................................................... 39
.1. . hóm chứng.................................................................................. 40
2.2. Ph ơng pháp nghiên cứu...................................................................... 40
. .1. Thiết kế nghiên cứu....................................................................... 40
. . . Cách chọn mẫu.............................................................................. 41
. .3. Các ch tiêu nghiên cứu................................................................. 42
.3. h ơng pháp thu thập số liệu............................................................... 45
.3.1. Chọn ệnh nhân............................................................................. 45
.3. . Khám lâm sàng.............................................................................. 45
.3.3. X t nghiệm một số ch số sinh hóa máu, huyết học............................ 46
.3.4. X t nghiệm ch số chống oxy hóa T , OD, G x, và ch số
MDA trong máu ...................................................................................... 48
.3.5. Thực hiện sinh thiết gan................................................................ 52
2.4. Tiêu chuẩn đánh giá d ng trong nghiên cứu........................................ 56
.5. Xử lý số liệu ......................................................................................... 59
.6. Vấn đ đạo đức trong nghiên cứu ........................................................ 60
Chƣơng 3: T QUẢ ................................................................................... 62
3.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, ch số chống oxy hóa T , OD,
G x và ch số D trong máu ệnh nhân viêm gan và xơ gan do r ợu 62
3.1.1. Đặc điểm chung............................................................................. 62
3.1. . Đặc điểm lâm sàng........................................................................ 64
3.1.3. Đặc điểm cận lâm sàng ................................................................. 65
3.1.4. Đặc điểm ch số chống oxy hóa T , OD, G x và ch số D
trong máu................................................................................................. 72
3. . ối liên quan gi a ch số chống oxy hóa T , OD, G x và ch số
D trong máu với một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ệnh nhân
viêm gan và xơ gan do r ợu ......................................................................... 73
3. .1. ối liên quan với đặc điểm chung................................................ 73
3. . . ối liên quan với đặc điểm lâm sàng ........................................... 76
3. .3. ối liên quan với đặc điểm cận lâm sàng .................................... 78
Chƣơng 4: ÀN LUẬN................................................................................. 96
4.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, ch số chống oxy hóa T , OD,
G x và ch số D trong máu ệnh nhân viêm gan và xơ gan do r ợu 96
4.1.1. Đặc điểm chung............................................................................. 96
4.1. . Đặc điểm lâm sàng........................................................................ 98
4.1.3. Đặc điểm cận lâm sàng ................................................................. 99
4.1.4. Đặc điểm ch số chống oxy hóa T , OD, G x và ch số D
trong máu............................................................................................... 110
4. . ối liên quan gi a ch số chống oxy hóa T , OD, G x và ch số
D trong máu với một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ệnh nhân
viêm gan và xơ gan do r ợu ....................................................................... 120
4. .1. iên quan với đặc điểm chung.................................................... 120
4. . . iên quan với đặc điểm lâm sàng ............................................... 121
4. .3. iên quan với đặc điểm cận lâm sàng......................................... 122
T LUẬN.................................................................................................. 127
HUY N NGHỊ.......................................................................................... 129
ANH MỤC C C C NG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA T C GIẢ Đ
C NG Ố CÓ LIÊN QUAN Đ N ĐỀ TÀI LUẬN N
TÀI LI U THAM HẢO
PHỤ LỤC
ANH MỤC C C CHỮ, HI U VI T T T TRONG LUẬN N
Ph n viết tắt Ph n viết đ y đủ
AASLD American Association for the Study of Liver Diseases
Hội nghiên cứu bệnh gan Hoa Kỳ
ADH Alcohol dehydrogenase
ALDH Acetaldehyde dehydrogenase
ALT Alanine aminotransferase
AUDIT Alcohol Use Disorders Identification Test
Xác định nh ng rối loạn do sử dụng r ợu
ASH Alcoholic steatohepatitis
AST Aspartate aminotransferase
BGDR Bệnh gan do r ợu
BN Bệnh nhân
CS Cộng sự
DNA Deoxyribonucleic acid
ELISA Enzyme-Linked Immuno Sorbent Assay
GGT Gamma glutamyl transferase
GPx Glutathion peroxidase
GR Glutathion reductase
GST Glutathione S-transferase
GSSG Glutathion dạng oxy hoá
HSCs Hematopoietic stem cells
IFN– γ Interferon
IL Interleukin
iNOS Nitric oxide synthase
IRF-3 Interferon regulatory factor 3
JNK Jun N-terminal kinase
LOO.
Lipid peroxid
LPS Lipopolysaccharide
MCV Mean corpuscular volume
Thể tích trung bình hồng cầu
MDA Malondialdehyde
MDF Maddrey discriminant function
MELD Model For End-Stage Liver Disease
MEOS Microsomal Ethanol Oxidating System
NADP Nicotinamide adenine dinucleotide photphate
NADPH2 Nicotinamide adenine dinucleotide photphate dạng khử
NAFLD Non-alcoholic fatty liver disease
Bệnh gan nhiễm mỡ không do r ợu
NF-κB Nuclear Factor-kappa B
NK Natural killer
Tế bào giết tự nhiên
NOX NAD (P) H oxidase
Nrf2 Nuclear factor erythroid 2–related factor
Một bộ đi u ch nh trung tâm các gen chống oxy hóa
ROS Reactive oxygen species
RNS Reactive nitrogen species
SOD Superoxid dismutase
SREBP-1c Sterol regulatory element-binding proteins
STAT3 Signal transducer and activator of transcription 3
TAS Total antioxidant status
TGF-β Transforming Growth Factor-beta
yếu tố t ng tr ng chuyển dạng
TLR Toll-like receptors
TNF-α Tumor Necrosis Factor-alpha
Yếu tố hoại tử u
DANH MỤC BẢNG
Bảng .1. Biến số nghiên cứu ......................................................................... 43
Bảng . . h ơng pháp định l ợng một số ch số sinh hóa máu.................... 47
Bảng .3. Giá trị tham chiếu một số ch số huyết học .................................... 56
Bảng .4. Giá trị tham chiếu một số ch số sinh hóa máu .............................. 57
Bảng .5. Bảng điểm Child-Pugh ................................................................... 58
Bảng 3.1. Triệu chứng cơ n ng của ệnh nhân m c ệnh gan do r ợu................. 64
Bảng 3. . Triệu chứng toàn thân của ệnh nhân m c ệnh gan do r ợu ............... 64
Bảng 3.3. Triệu chứng thực thể của ệnh nhân m c ệnh gan do r ợu................. 65
Bảng 3.4. Kết quả x t nghiệm enzym gan của ệnh nhân m c ệnh gan do r ợu...... 65
Bảng 3.5. Kết quả x t nghiệm sinh hóa máu của ệnh nhân m c ệnh gan do r ợu.. 66
Bảng 3.6. Kết quả x t nghiệm một số ch số huyết học của ệnh nhân m c ệnh
gan do r ợu .......................................................................................... 67
Bảng 3.7. ối liên quan gi a th i gian uống r ợu với mức độ xơ hóa gan... 70
Bảng 3.8. ối liên quan gi a l ợng r ợu uống hàng ngày với mức độ xơ hóa gan..... 70
Bảng 3.9. Đặc điểm gan nhiễm mỡ của ệnh nhân m c ệnh gan do r ợu........... 71
Bảng 3.1 . Kết quả ch số chống oxy trong máu của nhóm ệnh nhân m c
ệnh gan do r ợu và nhóm chứng....................................................... 72
Bảng 3.11. ối liên quan gi a ch số T , OD, G x và D trong máu
với tu i của ệnh nhân m c ệnh gan do r ợu ................................... 73
Bảng 3.1 . ối liên quan gi a ch số T , OD, G x và D trong máu
với th i gian uống r ợu....................................................................... 74
Bảng 3.13. ối liên quan gi a ch số T , OD, G x và D trong máu
với l ợng r ợu uống hàng ngày.......................................................... 75
Bảng 3.14. ối liên quan gi a trạng thái chống oxy hóa toàn phần - TAS
(U/mL) trong máu với triệu chứng lâm sàng hay gặp......................... 76
Bảng 3.15. ối liên quan gi a ch số OD ng m trong máu với triệu
chứng lâm sàng hay gặp...................................................................... 76
Bảng 3.16. ối liên quan gi a ch số G x (pg/mL) trong máu với triệu chứng
lâm sàng hay gặp................................................................................. 77
Bảng 3.17. ối liên quan gi a ch số D (mmol/L) trong máu với triệu
chứng lâm sàng hay gặp...................................................................... 77
Bảng 3.18. ối liên quan gi a trạng thái chống oxy hóa toàn phần - TAS
(U/mL) trong máu với một số ch số sinh hóa máu ............................ 78
Bảng 3.19. ối liên quan gi a ch số SOD (ng/mL) trong máu với một số ch
số sinh hóa máu................................................................................... 78
Bảng 3. . ối liên quan gi a ch số G x (pg/mL) trong máu với một số ch
số sinh hóa máu................................................................................... 79
Bảng 3. 1. ối liên quan gi a ch số D (mmol/L) trong máu với một số
ch số sinh hóa máu............................................................................. 79
Bảng 3. . ối liên quan gi a trạng thái chống oxy hóa toàn phần - TAS
(U/mL) trong máu với enzym gan ...................................................... 80
Bảng 3. 3. ối liên quan gi a ch số OD (ng/mL) trong máu với enzym gan...... 80
Bảng 3. 4. ối liên quan gi a ch số G x (pg/mL) trong máu với enzym gan .. 81
Bảng 3. 5. ối liên quan gi a ch số D (mmol/L) trong máu với enzym gan .. 81
Bảng 3. 6. ối t ơng quan gi a T , OD, G x và D trong máu với
enzym gan, t lệ T T, GGT, iliru in toàn phần...................... 82
Bảng 3. 7. ối t ơng quan gi a T , OD, G x và D trong máu với
một số ch số huyết học....................................................................... 83
Bảng 3. 8. ối liên quan gi a ch số T , OD, G x và D trong máu
với ch tiêu gan nhiễm mỡ................................................................... 84
Bảng 3. 9. ối liên quan gi a T (U/ml) trong máu với đặc điểm gan
nhiễm mỡ............................................................................................. 85
Bảng 3.3 . ối liên quan gi a ch số OD (ng/mL) trong máu với đặc điểm
gan nhiễm mỡ...................................................................................... 86
Bảng 3.31. ối liên quan gi a ch số G x (pg/mL) trong máu với đặc điểm
gan nhiễm mỡ...................................................................................... 87
Bảng 3.3 . ối liên quan gi a ch số D (mmol/L) trong máu với đặc điểm
gan nhiễm mỡ...................................................................................... 88
Bảng 3.33. ối liên quan gi a ch số T , OD, G x và D trong máu
với ch tiêu xơ hóa gan........................................................................ 89
Bảng 3.34. ối liên quan gi a ch số T , OD, G x và D trong máu
với giai đoạn xơ hóa gan ..................................................................... 90
Bảng 3.35. ối liên quan gi a ch số T , OD, G x và D trong máu
với các giai đoạn của ệnh gan do r ợu.............................................. 91
Bảng 3.36. ối liên quan gi a ch số T , OD, G x và D trong máu
với điểm Child-Pugh ........................................................................... 92
Bảng 3.37. ối liên quan gi a T (U/mL) trong máu với một số ch tiêu t n
th ơng gan do r ợu hay gặp ............................................................... 93
Bảng 3.38. ối liên quan gi a ch số OD (ng/mL) trong máu với một số ch
tiêu t n th ơng gan do r ợu hay gặp .................................................. 94
Bảng 3.39. ối liên quan gi a ch số G x (pg/mL) trong máu với một số ch
tiêu t n th ơng gan do r ợu hay gặp .................................................. 95
Bảng 3.4 . ối liên quan gi a ch số D (mmo/L) trong máu với một số
ch tiêu t n th ơng gan do r ợu hay gặp ............................................ 95
Bảng 4.1. Kết quả T ệnh nhân m c ệnh gan do r ợu theo một số tác giả... 100
Bảng 4. . Kết quả T ệnh nhân m c ệnh gan do r ợu theo một số tác giả .. 101
Bảng 4.3. Kết quả t lệ T T ệnh nhân m c ệnh gan do r ợu theo một
số tác giả ............................................................................................ 102
Bảng 4.4. GGT ệnh nhân m c ệnh gan do r ợu theo một số tác giả......... 103
Bảng 4.5. Kết quả CV trung ình ệnh nhân m c ệnh gan do r ợu theo một
số tác giả ............................................................................................ 106
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. ơ đồ cơ chế bệnh sinh bệnh gan do r ợu ........................................ 6
Hình 1. . Các dạng oxy hoạt động trong cơ thể ............................................. 26
Hình 1.3. Quá trình chuyển hóa r ợu sinh ra gốc tự do ................................. 33
Hình 1.4. ơ đồ vai tr stress oxy hóa trong ệnh gan do r ợu ..................... 35
Hình .1. Hình ảnh s ng sinh thiết c t ajunk có g n kim Deltacut d ng trong
nghiên cứu .......................................................................................... 53
Hình . . Hình ảnh kip thủ thuật đang tiến hành sinh thiết gan d ới h ớng
dẫn của của siêu âm cho ệnh nhân .................................................. 53
Hình .3. Hình ảnh kim sinh thiết trong nhu mô gan trên màn hình siêu âm. 54
Hình .4. Hình ảnh mẫu mô gan của ệnh nhân thu đ ợc sau sinh thiết ....... 54
Hình 3.5. Hình ảnh viêm gan do r ợu ........................................................... 69
Hình 3.6. Hình ảnh xơ gan do r ợu ............................................................... 69
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
ơ đồ .1. ơ đồ nghiên cứu ........................................................................... 61
Biểu đồ 3.1. hân ố ệnh nhân theo tu i ...................................................... 62
Biểu đồ 3. . hân ố ệnh nhân theo th i gian uống r ợu............................. 63
Biểu đồ 3.3. hân ố ệnh nhân theo l ợng r ợu uống hàng ngày................ 63
Biểu đồ 3.4. hân ố ệnh nhân theo giai đoạn xơ hóa gan ........................... 68
Biểu đồ 3.5. ối t ơng quan gi a T với D ......................................... 83
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Bệnh gan do r ợu (BGDR) là tình trạng t n th ơng gan do uống l ợng
r ợu nhi u và th i gian kéo dài. BGDR bao gồm từ mức độ nhẹ là gan nhiễm
mỡ đơn thuần đến t n th ơng nặng hơn là viêm gan, xơ hóa gan và xơ gan
thực sự. Theo Hiệp hội nghiên cứu ệnh gan Châu Âu, r ợu là một trong ốn
nguyên nhân chính gây bệnh gan mạn bao gồm cả xơ gan và ung th gan [24].
Một nghiên cứu Hàn Quốc (2012) khảo sát trên 6.307 BN có bệnh gan cho
thấy ệnh gan mạn chiếm t lệ cao nhất là 6 ,7 , trong đó BGD chiếm 13
[77]. Kết quả thống kê toàn cầu 1 cho thấy t lệ tử vong do xơ gan r ợu
chiếm 47,9 số ca tử vong do xơ gan [124]. Ở Anh chi phí ghép gan cho BN
xơ gan do r ợu ớc tính 23,5 triệu bảng Anh (1999-2000) [124]. Bên cạnh
nh ng tác động đáng kể v sức khoẻ, tại Châu Âu BGDR c n gây thiệt hại kinh
tế khoảng 125 t Euro mỗi n m, chiếm 1,3% t ng sản phẩm quốc nội [122].
Tất cả các gốc tự do của oxy và dạng oxy hoạt động sinh ra trong quá
trình chuyển hóa r ợu đ ợc gọi là các chất oxy hóa oxidant hoặc tác nhân
gây stress oxy hóa. Tác nhân gây stress oxy hóa có khả n ng gây t n th ơng
nhi u thành phần của tế bào nh DNA, protein và lipid [23]. Để chống lại
nh ng t n th ơng do chất oxy hóa gây ra, cơ thể có cơ chế ảo vệ khác nhau
đ ợc gọi chung là hệ thống chống oxy hóa (antioxidant). Hệ thống chống oxy
hóa của cơ thể có thể vô hiệu hóa chất oxy hóa và ng n cản chúng không làm
t n th ơng tế bào. Tình trạng chống oxy hóa toàn phần – TAS (Total
Antioxidant Status) của cơ thể có ý ngh a vô c ng quan trọng trong việc dự
áo khả n ng đáp ứng của cơ thể với hiệu quả loại gốc tự do sinh ra [1].
Các enzym nh OD (Superoxid dismutase), GPx (Glutathion peroxidase), là
nh ng enzym chống oxy hóa cơ ản nhất của cơ thể có vai tr x c tác phản
ứng loại các superoxid và các peroxid [23]. MDA (Malondialdehyd) là sản
2
phẩm cuối c ng của quá trình peroxid hóa các acid o không ão h a, là một
dấu ấn sinh học phát hiện stress oxy hóa [46], [107].
h ng thập niên gần đây, nghiên cứu v gốc tự do và ch số chống oxy
hóa trong máu BN m c BGDR đ ợc quan tâm đặc iệt, vì ng i ta đã nhìn
thấy r vai tr của ch ng không ch trong chẩn đoán, tiên l ợng mà c n cả
trong đánh giá hiệu quả đi u trị, c ng nh thông qua các ch số chống oxy hóa
để đánh giá tác dụng đi u trị của một số cây thuốc. Trên cơ s nghiên cứu v
kiểm soát cân ng gi a chất oxy hóa và chống oxy hóa, liệu pháp chống oxy
hóa đã đ ợc sử dụng trong đi u trị BGD .
Ở Việt am ch a có nghiên cứu nào v các ch số chống oxy hóa trong
máu nh ng BN m c BGDR. Một số nghiên cứu trong n ớc đã tiến hành
trên nh ng BN nhiễm độc, nhiễm xạ, đặc biệt nhiễm độc Dioxin. Trên Thế
giới có t nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng v BGDR (ch có 34 thử nghiệm
khi so sánh với 850 thử nghiệm v ệnh gan do virus viêm gan B), c ng nh
ít nghiên cứu v số l ợng, th i gian, tần suất và mô hình tiêu thụ r ợu [113].
Kết quả là, sinh bệnh học của BGDR vẫn ch a đ ợc hiểu đầy đủ và r ràng,
đi u này đã giải thích tại sao có t thuốc mới đ ợc sản xuất để đi u trị BGDR
trong vài thập k qua, mặc d tình trạng sử dụng r ợu bia tại Việt Nam và
một số khu vực trên Thế giới hiện đang mức đáng áo động, làm cho t lệ
BGD có xu h ớng gia t ng. Xuất phát từ thực tế trên ch ng tôi tiến hành
nghiên cứu đ tài này nh m mục tiêu:
1. một s đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, chỉ s TAS, SOD, GPx
MDA trong máu ở bệnh nhân i do rượu.
2. Xác định m i liên quan giữa chỉ s trong máu
với đặc điể lâm sàng, cận ở bệnh nhân i do rượu.
3
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÀI LI U
1.1. Bệnh gan do rƣợu
1.1.1. ịc c ệ do rượ
Theo thống kê n m 1 mức tiêu thụ r ợu ình quân đầu ng i cao
nhất là Đông Âu (15,7 l t thấp nhất B c Phi và Trung Đông (1,0 lít) [109].
Theo báo cáo của T chức Y tế Thế giới n m 11, Việt am đ ợc xếp vào
nhóm 25 quốc gia tiêu thụ ia r ợu nhi u nhất, đứng thứ 4 trong khu vực Đông
Nam Á.
Khoảng 90% số ng i nghiện r ợu có gan nhiễm mỡ do r ợu, khoảng
25% tiến triển thành viêm gan do r ợu, khoảng 15% tiến triển thành xơ gan do
r ợu, và khoảng 10% tiến triển thành ung th iểu mô tế bào gan [101], [102].
Ở Hoa Kỳ, viêm gan do r ợu chiếm 35 - 4 ng i lạm dụng r ợu,
khoảng 20% - 5 các tr ng hợp xơ gan có liên quan đến r ợu [119]. Dựa
vào t lệ ng i nghiện r ợu Hoa Kỳ, ớc tính khoảng 5 triệu BN m c viêm
gan do r ợu [19]. Tại khoa Tiêu hóa Bệnh viện Bạch ai, hơn 4 số B xơ
gan là do r ợu. Theo một nghiên cứu cộng đồng từ 1999-2008, t lệ m c hàng
n m viêm gan do r ợu ng i Đan ạch đã t ng từ 37- 46/100. dân đối
với nam, từ 24-34/100. đối với n [111]. Tại Đức, BGDR là nguyên nhân
ph biến nhất gây tử vong trong nhóm tử vong do xơ gan 8,9 ca 1 .000
dân trong n m 9 [134]. Từ 1 - 8 nh t lệ tử vong do BGD
t ng 36 [39]. T lệ tử vong do xơ gan r ợu cao nhất Trung tâm Châu Âu
(72,3% số ca tử vong do xơ gan . Trên toàn cầu, t lệ tử vong do xơ gan r ợu
là 7,2 ca 1 . dân trong n m 1 [109].
1.1.2. Các yếu t nguy c của bệnh gan do rượ
Không phải tất cả nh ng ng i lạm dụng r ợu đ u dẫn đến t n th ơng
gan. ố l ợng và th i gian sử dụng r ợu, giới t nh, yếu tố di truy n, tình trạng