Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trồng rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
……………o0o…………….
HOÀNG PHÚ MỸ
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT TRỒNG
RỪNG VÀ KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH RỪNG
PHÒNG HỘ VÙNG ĐỒI NÚI VEN BIỂN TỈNH PHÚ YÊN
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP
HÀ NỘI - 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
……………o0o…………….
HOÀNG PHÚ MỸ
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT TRỒNG
RỪNG VÀ KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH RỪNG
PHÒNG HỘ VÙNG ĐỒI NÚI VEN BIỂN TỈNH PHÚ YÊN
Chuyên ngành: Lâm sinh
Mã số: 62 62 02 05
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. Võ Đại Hải
2. TS. Đinh Đức Thuận
HÀ NỘI - 2014
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học do bản thân tôi thực
hiện trong thời gian từ năm 2010 đến năm 2014.
Một phần nội dung nghiên cứu của luận án có sử dụng các số liệu nghiên cứu
của Dự án “Khôi phục rừng và quản lý rừng bền vững ở các tỉnh Quảng Nam,
Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên - Dự án KfW6” đã được triển khai tại tỉnh Phú
Yên trong giai đoạn từ năm 2006 - 2010. Bản thân tác giả là Cán bộ và Lãnh đạo
Dự án KfW6 - người đã trực tiếp chỉ đạo việc thiết kế, xây dựng các mô hình thí
nghiệm, thu thập và xử lý số liệu. Các số liệu thí nghiệm này đã được Ban quản lý
dự án KfW6 Trung ương, Văn phòng tư vấn hiện trường dự án KfW6 và Ban quản
lý dự án KfW6 tỉnh Phú Yên đồng ý cho sử dụng vào nội dung luận án.
Các số liệu và kết quả nghiên cứu trình bày trong luận án là trung thực và
chưa từng được công bố trong bất cứ công trình nào khác. Nếu sai tôi xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm./.
Hà Nội, tháng 8 năm 2014
Người viết cam đoan
Hoàng Phú Mỹ
ii
LỜI CẢM ƠN
Luận án này được hoàn thành tại Trường Đại học Lâm Nghiệp theo chương
trình đào tạo tiến sĩ năm 2010 - 2014.
Trong quá trình thực hiện luận án, tác giả đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ
của Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo sau đại học - Trường Đại học Lâm nghiệp, Viện
Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp, Ban quản lý
dự án KfW6 Trung ương, Văn phòng Tư vấn hiện trường dự án KfW6,... nhân dịp
này tác giả xin chân thành cảm ơn về sự giúp đỡ quý báu đó.
Trước hết tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và kính trọng đến PGS.TS.
Võ Đại Hải, TS. Đinh Đức Thuận với tư cách là người hướng dẫn khoa học đã dành
nhiều thời gian và công sức giúp đỡ tác giả hoàn thành luận án này.
Xin chân thành cảm ơn Ban quản lý các dự án lâm nghiệp đã tạo mọi điều
kiện để tác giả theo học và hoàn thành luận án này.
Hoàn thành luận án này phải kể đến sự giúp đỡ to lớn của Dự án KfW6 về
mặt hiện trường thí nghiệm cũng như các điều kiện đi lại thu thập số liệu ngoài hiện
trường và xử lý số liệu. Cảm ơn Văn phòng tư vấn hiện trường dự án KfW6 đã có
nhiều hỗ trợ trong việc triển khai xây dựng mô hình thí nghiệm tại tỉnh Phú Yên.
Xin chân thành cảm ơn UBND, Sở NN & PTNT, Chi cục Kiểm lâm, Chi cục
Lâm nghiệp tỉnh Phú Yên, UBND thị xã Sông Cầu, Hạt kiểm lâm thị xã Sông Cầu,
Ban quản lý rừng phòng hộ thị xã Sông Cầu và các Ban quản lý dự án các huyện -
nơi luận án triển khai thí nghiệm ngoài hiện trường,… đã tạo mọi điều kiện thuận
lợi giúp đỡ tác giả triển khai thí nghiệm và thu thập số liệu ngoại nghiệp.
Cuối cùng, xin cảm ơn tất cả bạn bè và người thân trong gia đình đã động
viên và giúp đỡ tác giả hoàn thành luận án này./.
Xin trân trọng cảm ơn!
Tác giả luận án
Hoàng Phú Mỹ
iii
MỤC LỤC
Trang
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN……………………………………………………...…. i
LỜI CẢM ƠN……………………………………………………………. ii
MỤC LỤC………………………………………………………….….….. iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN vii
DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG LUẬN ÁN……………………...…. x
DANH MỤC CÁC HÌNH TRONG LUẬN ÁN…………………….…… xiii
PHẦN MỞ ĐẦU………………………………………………….………. 1
1. Sự cần thiết của đề tài……………………………………………….…... 1
2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài………………………….….…. 2
2.1. Ý nghĩa khoa học……………………………………………….…... 2
2.2. Ý nghĩa thực tiễn………………………………………………….... 3
3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài……………………………………….…. 3
3.1. Về lý luận…………………………………..………………………. 3
3.2. Về thực tiễn………………………………………………………… 3
4. Những đóng góp mới của luận án……………………...……………….. 3
5. Đối tượng và giới hạn nghiên cứu.………………………….…………... 3
5.1. Đối tượng nghiên cứu.…………………………………………….... 3
5.2. Giới hạn nghiên cứu………………………………..………………. 3
6. Cấu trúc luận án……………………………………………………….… 5
Chương 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU…………………… 6
1.1 Một số khái niệm cơ bản dùng trong luận án………………….……... 6
1.2. Trên thế giới………………………………………………….…….. 8
1.2.1. Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật trồng rừng phòng hộ………… 8
1.2.2. Nghiên cứu trồng cây bản địa………………..…………….….. 10
1.2.3. Nghiên cứu khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên …….. 12
1.2.4. Nghiên cứu về phân chia lập địa……………………………… 16
iv
1.3. Ở Việt Nam………………………………….…………………. 18
1.3.1. Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật trồng rừng phòng hộ……….… 18
1.3.2. Nghiên cứu về trồng cây bản địa…………………………….... 23
1.3.3. Nghiên cứu khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên……... 26
1.3.4. Nghiên cứu về phân chia lập địa…………………………….….. 30
1.4. Nhận xét và đánh giá chung………………..……………….…… 33
Chương 2: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU……….… 35
2.1. Nội dung nghiên cứu………………………………………….…. 35
2.2. Phương pháp nghiên cứu…………………………………….…... 36
2.2.1. Quan điểm và cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu………….…… 36
2.2.2. Phương pháp kế thừa số liệu, tài liệu…………………………. 39
2.2.3. Phương pháp tổng kết, đánh giá các mô hình và biện pháp kỹ
thuật xây dựng rừng phòng hộ đã có ở vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú
Yên………………………………………………………………………… 39
2.2.4. Phương pháp nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật trồng rừng
phòng hộ vùng đồi núi ven biển………………………...…….…………… 40
2.2.5. Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung rừng phòng hộ vùng đồi
núi ven biển……………………………………………..……….………… 45
2.2.6. Phương pháp đánh giá tác dụng phòng hộ của các mô hình
rừng phòng hộ thí nghiệm đã xây dựng……………………….…………… 50
2.2.7. Phương pháp xử lý số liệu………………………………….…. 53
Chương 3: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC
NGHIÊN CỨU………………………...…………………………………. 57
3.1. Điều kiện tự nhiên……………………………………………….… 57
3.1.1. Vị trí địa lý, diện tích, ranh giới…………………………….… 57
3.1.2. Địa hình……………………………….…………………….… 57
3.1.3. Khí hậu, thuỷ văn……………………………………………... 58
3.1.4. Địa chất, thỗ nhưỡng……………………………….……….… 60
v
3.1.5. Rừng và đất lâm nghiệp phòng hộ………………………….…. 60
3.2. Điều kiện kinh tế - xã hội……………………………………….. 62
3.2.1. Dân số, dân tộc, lao động…………………………………...… 62
3.2.2. Thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu... 62
3.2.3. Cơ sở hạ tầng………………………………………………..… 63
3.2.4. Y tế, giáo dục…………………………………………….….… 64
3.3. Đánh giá và nhận xét chung……………………………………... 65
Chương 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN…………….. 66
4.1. Tổng kết, đánh giá các mô hình và biện pháp kỹ thuật xây dựng
rừng phòng hộ đã có ở vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên…………….… 66
4.1.1. Khái quát tình hình xây dựng rừng phòng hộ vùng đồi núi ven
biển tỉnh Phú Yên qua các giai đoạn phát triển………………………….… 66
4.1.2. Tổng kết, đánh giá các mô hình và biện pháp kỹ thuật đã áp
dụng trong xây dựng rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên... 68
4.2. Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật trồng rừng phòng hộ vùng đồi
núi ven biển tỉnh Phú Yên………………………………………….……… 75
4.2.1. Chọn loài cây trồng rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển... 75
4.2.2. Ảnh hưởng của các biện pháp xử lý thực bì đến sinh trưởng
của các loài cây trồng rừng phòng hộ…………………...……….………… 84
4.2.3. Ảnh hưởng của phương thức hỗn giao tới sinh trưởng của các
loài cây trồng rừng phòng hộ………………………………………….…… 90
4.2.4. Đánh giá ảnh hưởng của dạng lập địa đến sinh trưởng của cây
trồng………………………………………...……………………………… 97
4.3. Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật khoanh nuôi xúc tiến tái sinh và
khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung rừng phòng hộ vùng đồi
núi ven biển……………………………………...………………………… 102
4.3.1. Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
tự nhiên………………………………………………………………..…… 102
4.3.2. Biện pháp kỹ thuật khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ
vi
sung………………………………………………………………………… 127
4.4. Bước đầu đánh giá tác dụng phòng hộ của các mô hình rừng phòng
hộ thí nghiệm đã xây dựng………………………………………………… 132
4.4.1. Hoàn trả vật rơi rụng cho đất………………………..………… 132
4.4.2. Cải thiện tính chất vật lý, hoá học của đất………………..…… 133
4.4.3. Khả năng phòng hộ chắn gió của rừng………...……………… 139
4.5. Đề xuất các loài cây và biện pháp kỹ thuật xây dựng rừng có triển
vọng cho phát triển rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên….. 140
4.5.1. Loài cây và biện pháp kỹ thuật trồng rừng phòng hộ….…… 141
4.5.2. Biện pháp khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, trồng bổ
sung………………………………………………………………………… 142
KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KHUYẾN NGHỊ………………………….. 146
1. Kết luận………………………………………………….……………… 146
2. Tồn tại…………………………………………………………………… 149
3. Khuyến nghị…………………………………………………………..… 149
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
vii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN
TT Từ viết tắt Diễn giải
1 a Tuổi cây ở thời điểm đo
2 A Hệ số tổ thành cây theo số cây
3 BQL Ban quản lý
4 Ca Canxi
5 C02 Khí Cacbonnic
6 CEC Dung tích hấp phụ của đất
7 Chương trình 327 Chương trình phủ xanh đất trống đồi núi trọc
8 CT Công thức
9 D00 Đường kính gốc của cây
10 D1.3 Đường kính thân cây tại vị trí 1,3m
11 Dự án 661 Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
12 E Hiệu năng phòng hộ của rừng
13 FAO Tổ chức lương thực và nông nghiệp Liên Hiệp Quốc
14 GDP Tổng thu nhập quốc dân
15 H Chiều cao của đai rừng
16 Hvn Chiều cao vút ngọn của cây
17 ITTO Tổ chức gỗ nhiệt đới quốc tế
18 IUCN Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới
19 IV% Chỉ số giá trị quan trọng
20 JBIC
Dự án phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn trên địa
bàn các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng
Nam, Quảng Ngãi và Phú Yên
21 Kdt Hàm lượng Kali dễ tiêu
22 KFW6
Dự án: Khôi phục rừng và quản lý rừng bền vững ở
các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú
viii
Yên
23 L Lượng nước chứa trong vật rơi rụng
24 m Số cá thể của mỗi loài trong ô tiêu chuẩn
25 Mg Magiê
26 Mi Sinh khối (tươi, khô) của vật rơi rụng trong 1 ha
27 mi
Tổng khối lượng sinh khối (tươi, khô) của vật rơi
rụng trong 5 ô dạng bản
28 n
Số cây sống hoặc số cây điều tra theo đặc điểm nào
đó
29 N Tổng số cây đem trồng hoặc tổng số cây điều tra
30 N%
Tỷ lệ cây theo cấp chất lượng hoặc tỷ lệ số cây theo
mật độ rừng
31 NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
32 NTs% Hàm lượng đạm tổng số
33 ODB Ô dạng bản
34 OM% Hàm lượng mùn tổng số
35 OTC Ô tiêu chuẩn
36 Pdt Hàm lượng lân dễ tiêu
37 PE Polyethylen
38 pHkcl Độ chua trao đổi của đất
39 PRA Đánh giá nông thôn có sự tham gia
40 QPN Quy phạm ngành
41 RENFODA
Dự án phục hồi rừng tự nhiên vùng phòng hộ đầu
nguồn bị suy thoái tại miền Bắc Việt Nam
42 RPHXY Rừng phòng hộ xung yếu
43 S% Hệ số biến động
44 Sdt
Diện tích ô tiêu chuẩn hoặc tổng diện tích các ô dạng
bản
ix
45 Sx Sai tiêu chuẩn
46 Ta Lượng biến đổi của nhân tố T ở tuổi a
47 TLS% Tỷ lệ sống
48 UNDP Chương trình phát triển liên hợp quốc
49 V Tốc độ gió tại điểm đo phía sau đai
50 V0 Tốc độ gió tại điểm đo trước đai rừng
51 X Giá trị trung bình mẫu
52 ∆ Lượng tăng trưởng bình quân hàng năm
53 Za Là lượng tăng trưởng thường xuyên ở tuổi a
x
DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG LUẬN ÁN
TT Bảng Tên bảng Trang
1 2.1.
Diện tích bố trí thí nghiệm khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự
nhiên
48
2 3.1.
Hiện trạng rừng và đất rừng phòng hộ tại khu vực nghiên
cứu
61
3 4.1.
Khái quát tình hình xây dựng rừng phòng hộ vùng đồi núi
ven biển tỉnh Phú Yên
66
4 4.2.
Tổng kết và đánh giá các biện pháp kỹ thuật áp dụng trong
xây dựng rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú
Yên
69
5 4.3.
Sinh trưởng của các loài cây trồng trong các mô hình trồng
rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên
72
6 4.4. Nhu cầu sinh thái của các loài cây dự tuyển 76
7 4.5. Diễn biến tỷ lệ sống của 5 loài cây sau 6 năm trồng 78
8 4.6. Sinh trưởng D1,3, Hvn của các loài cây trồng tại tuổi 6 79
9 4.7.
Chất lượng cây trồng trong các công thức thí nghiệm chọn
loài
83
10 4.8.
Diễn biến tỷ lệ sống của các loài cây sau 6 năm trồng theo
các biện pháp xử lý thực bì khác nhau
85
11 4.9.
Sinh trưởng D1.3, Hvn của các loài cây trồng tuổi 6 trong thí
nghiệm biện pháp xử lý thực bì
86
12 4.10.
Ảnh hưởng của biện pháp xử lý thực bì tới chất lượng cây
trồng
90
13 4.11.
Diễn biến tỷ lệ sống của các loài cây bản địa theo phương
thức hỗn giao tại vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên
89
14 4.12. Ảnh hưởng của phương thức hỗn giao tới sinh trưởng D1,3, 92
xi
Hvn của các loài cây bản địa tại tuổi 6
15 4.13.
Ảnh hưởng của phương thức hỗn giao tới chất lượng cây
trồng bản địa tại tuổi 6
96
16 4.14.
Diễn biến tỷ lệ sống của Sao đen trồng trên các dạng lập
địa vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên
98
17 4.15.
Ảnh hưởng của dạng lập địa tới sinh trưởng D1,3, Hvn của
Sao đen tại tuổi 6
98
18 4.16.
Chất lượng sinh trưởng của Sao đen tuổi 6 trên các dạng
lập địa
102
19 4.17.
Cấu trúc mật độ tầng cây cao rừng tự nhiên tại vùng đồi
núi ven biển tỉnh Phú Yên sau thời gian khoanh nuôi
103
20 4.18.
Cấu trúc tổ thành (IV%) tầng cây cao rừng tự nhiên tại
vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên sau thời gian khoanh
nuôi
105
21 4.19.
Cấu trúc tầng thứ và độ tàn che tầng cây cao rừng tự nhiên
vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên
109
22 4.20.
Sinh trưởng đường kính D1,3 của các loài cây ưu thế sau 4
năm thực hiện các biện pháp khoanh nuôi
113
23 4.21.
Sinh trưởng chiều cao vút ngọn của các loài cây ưu thế
tầng cây cao sau 4 năm thực hiện các biện pháp khoanh
nuôi
114
24 4.22.
Cấu trúc mật độ cây tái sinh rừng tự nhiên tại vùng đồi núi
ven biển tỉnh Phú Yên sau thời gian khoanh nuôi
115
25 4.23.
Cấu trúc tổ thành tầng cây tái sinh rừng tự nhiên tại vùng
đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên sau thời gian khoanh nuôi
117
26 4.24.
Phân cấp cây tái sinh theo cấp chiều cao, chất lượng cây
tái sinh và tỷ lệ cây tái sinh có triển vọng vùng đồi núi ven
biển tỉnh Phú Yên
120
xii
27 4.25.
Sinh trưởng đường kính gốc của 4 loài cây tái sinh sau 4
năm khoanh nuôi
123
28 4.26.
Sinh trưởng chiều cao vút ngọn của 4 loài cây tái sinh sau
4 năm khoanh nuôi
124
29 4.27.
Diễn biến tỷ lệ sống của các loài cây trồng bổ sung tại khu
vực nghiên cứu sau 3 năm trồng
127
30 4.28.
Ảnh hưởng của phương thức trồng bổ sung tới sinh trưởng
đường kính gốc của từng loài cây giai đoạn 3 tuổi
128
31 4.29.
Ảnh hưởng của phương thức trồng bổ sung tới sinh trưởng
chiều cao vút ngọn của từng loài cây giai đoạn 3 tuổi
130
32 4.30.
Diễn biến chất lượng cây trồng bổ sung tại khu vực nghiên
cứu sau 3 năm trồng
131
33 4.31. Sự hoàn trả vật rơi rụng cho đất của các loài cây ở tuổi 6 132
34 4.32.
Khả năng cải thiện tính chất vật lý đất của các loài cây bản
địa ở khu vực nghiên cứu (tuổi 6)
133
35 4.33.
Khả năng cải thiện tính chất hoá học đất của các loài cây
bản địa ở khu vực nghiên cứu (tuổi 6)
136
36 4.34.
Đánh giá khả năng phòng hộ chắn gió của mô hình trồng
hỗn giao trong hàng 3 loài (Dầu rái, Sao đen, Thanh thất)
tại tuổi 6
140
xiii
DANH MỤC CÁC HÌNH TRONG LUẬN ÁN
TT Hình Tên hình Trang
1 01. Sơ đồ khu vực bố trí thí nghiệm của đề tài 4
2 1.1. Sơ đồ quá trình phục hồi rừng (David Lamb, 2003) 13
3 2.1 Sơ đồ các bước nghiên cứu của đề tài 38
4 2.2.
Sơ đồ bố trí thí nghiệm ảnh hưởng của phương pháp hỗn
giao tới sinh trưởng của các loài cây trồng
43
5 2.4. Sơ đồ bố trí OTC định vị tại khu vực nghiên cứu 47
6 2.5. Sơ đồ bố trí các OTC thứ cấp trong OTC định vị 2.500 m
2
48
7 2.6. Sơ đồ phẫu diện đất tại khu vực nghiên cứu 52
8 4.1.
Biểu đồ so sánh sinh trưởng D1,3, Hvn của 5 loài cây tại
tuổi 6 trong thí nghiệm chọn loài
81
9 4.2. Muồng đen 6 năm tuổi trồng trong thí nghiệm chọn loài 81
10 4.3. Thanh thất 6 năm tuổi trồng trong thí nghiệm chọn loài 81
11 4.4. Dầu rái 6 năm tuổi trồng trong thí nghiệm chọn loài 82
12 4.5.
Biểu đồ so sánh sinh trưởng D1,3, Hvn của Lim xanh và
Dầu rái tuổi 6 trong các công thức xử lý thực bì
88
13 4.6.
Lim xanh 6 năm tuổi trong công thức xử lý thực bì theo
băng
89
14 4.7.
Lim xanh 6 năm tuổi trong công thức xử lý thực bì toàn
diện
89
15 4.8.
Biểu đồ so sánh sinh trưởng D1.3, Hvn của các loài cây bản
địa tại tuổi 6 ở các phương thức hỗn giao
95
16 4.9. Thanh thất tuổi 6 trong mô hình trồng hỗn giao trong hàng 95
17 4.10. Thanh thất tuổi 6 trong mô hình trồng hỗn giao theo hàng 96
18 4.11.
Biểu đồ so sánh sinh trưởng D1,3, Hvn của Sao đen tuổi 6
trên các dạng lập địa khác nhau
100