Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu hiện tượng dịch chuyển đất đá trên sườn dốc vùng đồi núi Quảng trị - Thừa Thiên Huế, đề xuất phương pháp dự báo và phòng chống phù hợp
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
NGUYỄN THỊ THANH NHÀN
NGHIÊN CỨU HIỆN TƯỢNG DỊCH CHUYỂN ĐẤT ĐÁ
TRÊN SƯỜN DỐC VÙNG ĐỒI NÚI QUẢNG TRỊ -
THỪA THIÊN HUẾ, ĐỀ XUẤT PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO
VÀ PHÒNG CHỐNG PHÙ HỢP
LUẬN ÁN TIẾN SỸ ĐỊA CHẤT
HÀ NỘI - 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
NGUYỄN THỊ THANH NHÀN
NGHIÊN CỨU HIỆN TƯỢNG DỊCH CHUYỂN ĐẤT ĐÁ
TRÊN SƯỜN DỐC VÙNG ĐỒI NÚI QUẢNG TRỊ - THỪA THIÊN HUẾ,
ĐỀ XUẤT PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO VÀ PHÒNG CHỐNG PHÙ HỢP
Ngành: Kỹ thuật địa chất
Mã số: 62.52.05.01
LUẬN ÁN TIẾN SỸ ĐỊA CHẤT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. PGS. TS. Tạ Đức Thịnh
2. GS. TSKH. Nguyễn Thanh
HÀ NỘI - 2014
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan công trình nghiên cứu là của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa
từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Nghiên cứu sinh
Nguyễn Thị Thanh Nhàn
MỤC LỤC
Nội dung
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các ký hiệu và chữ viết tắt
Danh mục các bảng biểu, hình vẽ, ảnh và phụ lục
MỞ ĐẦU 1
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU HIỆN TƯỢNG DỊCH
CHUYỂN ĐẤT ĐÁ TRÊN SƯỜN DỐC, MÁI DỐC 8
1.1 Tổng quan về tình hình nghiên cứu hiện tượng dịch chuyển đất đá trên
sườn dốc, mái dốc trên thế giới 8
1.2. Tổng quan về tình hình nghiên cứu dịch chuyển đất đá trên sườn dốc,
mái dốc ở Việt Nam 14
Chương 2. ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN - KỸ THUẬT VÙNG ĐỒI
NÚI QUẢNG TRỊ - THỪA THIÊN HUẾ 21
2.1. Đặc điểm chế độ khí hậu, thuỷ văn vùng đồi núi Quảng Trị - Thừa Thiên Huế 21
2.2. Cấu trúc địa chất vùng đồi núi Quảng Trị - Thừa Thiên Huế 26
2.3. Đặc điểm phong hóa và tính chất cơ lý của đất đá cấu tạo các đới, phụ
đới phong hóa. 35
2.4. Đặc điểm địa chất thủy văn vùng đồi núi Quảng Trị - Thừa Thiên Huế. 40
2.5. Đặc điểm địa hình - địa mạo và lớp phủ thực vật vùng đồi núi Quảng
Trị - Thừa Thiên Huế 42
2.6. Hoạt động kinh tế - xây dựng công trình 46
Chương 3. NGHIÊN CỨU CÁC QUÁ TRÌNH DỊCH CHUYỂN ĐẤT ĐÁ
TRÊN SƯỜN DỐC, MÁI DỐC VÙNG ĐỒI NÚI QUẢNG TRỊ - THỪA
THIÊN HUẾ
54
3.1. Hiện trạng dịch chuyển đất đá trên sườn dốc vùng đồi núi và mái dốc
công trình vùng nghiên cứu
54
3.2. Nguyên nhân phát sinh và điều kiện phát triển các quá trình dịch
chuyển đất đá trên SD, MD
62
3.3 Cơ chế, động lực và quy luật hình thành, phát triển các quá trình dịch
chuyển đất đá trên SD, MD
71
3.4. Đề xuất phương pháp phân loại quá trình dịch chuyển đất đá trên sườn
dốc, mái dốc vùng đồi núi Quảng Trị - Thừa Thiên Huế 78
Chương 4. DỰ BÁO NGUY CƠ PHÁT SINH TRƯỢT LỞ ĐẤT ĐÁ TRÊN
SƯỜN DỐC, MÁI DỐC VÙNG ĐỒI NÚI QUẢNG TRỊ - THỪA THIÊN HUẾ 83
4.1. Mục đích dự báo các quá trình trượt lở đất đá trên sườn dốc, mái dốc 83
4.2. Khái quát về các phương pháp dự báo quá trình trượt lở đất đá trên
SD, MD trên thế giới và ở nước ta
83
4.3. Lựa chọn phương pháp dự báo 84
4.4. Xây dựng bản đồ phân vùng dự báo nguy cơ trượt đất đá trên sườn
dốc, mái dốc vùng đồi núi Quảng Trị - Thừa Thiên Huế 85
Chương 5. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP PHÒNG CHỐNG DỊCH CHUYỂN
ĐẤT ĐÁ TRÊN SƯỜN DỐC, MÁI DỐC VÙNG ĐỒI NÚI QUẢNG TRỊ -
THỪA THIÊN HUẾ.
117
5.1. Đánh giá chung về hiệu quả các giải pháp phòng chống dịch chuyển
đất đá trên sườn dốc đã ứng dụng ở vùng đồi núi nghiên cứu
118
5.2. Kiến nghị các giải pháp phòng chống dịch chuyển đất đá trên sườn dốc,
mái dốc 121
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 137
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CÔNG BỐ LIÊN QUAN
ĐẾN LUẬN ÁN 139
TÀI LIỆU THAM KHẢO 141
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu
Đơn vị
đo lường Giải thích
g/cm3 Khối lượng riêng
w g/cm3 Khối lượng riêng của nước
c g/cm3 Khối lượng thể tích khô
đn g/cm3 Khối lượng thể tích đẩy nổi của đất
tb g/cm3 Khối lượng thể tích trung bình
W % Độ ẩm tự nhiên
w g/cm3 Khối lượng thể tích tự nhiên
Ctn T/m2 Lực dính kết ở điều kiện tự nhiên
tn độ Góc nội ma sát ở điều kiện tự nhiên
Wbh % Độ ẩm bảo hoà
bh g/cm3 Khối lượng thể tích ở điều kiện bảo hoà
Cbh T/m2 Lực dính kết ở điều kiện bảo hoà
bh độ Góc nội ma sát ở điều kiện bảo hoà
G % Độ bảo hoà
e0 Hệ số rỗng tự nhiên
n % Độ lỗ rỗng
a1-2 cm
2 /kG Hệ số nén lún
Hệ số ổn định trượt
tn Hệ số ổn định trượt ở điều kiện tự nhiên
bh Hệ số ổn định trượt ở điều kiện bão hoà
Độ Góc dốc sườn dốc, mái dốc
Độ Góc dốc mặt trượt phẳng nằm nghiêng
h m Bề dày tầng phủ trung bình
hw m Bề dày tầng chứa nước
K cm/s Hệ số thấm
H m Chiều cao sườn dốc, mái dốc
l m Chiều dài mặt trượt
b m Chiều rộng mặt trượt, hoặc bậc thang
a bề dày lát cắt của lăng thể trượt
T Tấn, kG Lực tiếp tuyến
N Tấn, kG Lực pháp tuyến
Aw Tấn, kG Áp lực thủy tĩnh
Dw Tấn, kG Áp lực thuỷ động
J Độ dốc thủy lực dòng ngầm
A Tấn, kG, N Tổng ứng lực giữ, chống cắt
B Tấn, kG, N Tổng ứng lực gây trượt
MN Mực nước ngầm
edQ - IA1 Tàn sườn tích - phong hóa hoàn toàn
IA2 Phong hóa mạnh
IB Phong hóa trung bình
IIA Phong hóa nhẹ
IIB Đới đá tương đối nguyên vẹn ( đới đá tươi )
Mmax Cường độ tác động tương hỗ cực đại của các yếu tố.
Ii Hệ số xác định tầm quan trọng của các yếu tố.
Mij Cường độ tác động (mức độ ảnh hưởng)
LSI Chỉ số nhạy cảm trượt lở
X Cường độ tác động
Wi Trọng số các yếu tố thành phần
n Các lớp thành phần
m Mức độ phân cấp
KDDL Cường độ trượt đất đá
HCM Hồ Chí Minh
ATNĐ Áp thấp nhiệt đới
TN - KT Tự nhiên - kỹ thuật
DCĐĐ Dịch chuyển đất đá
TLĐĐ Trượt lở đất đá
DC Dịch chuyển
BĐ Bản đồ
PVDB NC Phân vùng dự báo nguy cơ
GIS Hệ thống thông tin địa lý
ĐCCT - ĐCTV Địa chất công trình - Địa chất thủy văn
SD Sườn dốc
MD Mái dốc
QL Quốc lộ
MT Môi trường
QT - TTH Quảng Trị - Thừa Thiên Huế
TL Tỉnh lộ
NCS Nghiên cứu sinh
TB - ĐN Tây Bắc - Đông Nam
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
ASTM Tiêu chuẩn Mỹ
TC Tiêu chuẩn cơ sở
TCCL Tính chất cơ lý
TN Tự nhiên
BH Bảo hòa
TB Trung bình
KH & CN Khoa học và công nghệ
GTVT Giao thông vận tải
KT - XH Kinh tế - xã hội
KT - XD Kinh tế - xây dựng
XD Xây dựng
NN & PTNN Nông nghiệp và phát triển nông thôn
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ, ẢNH VÀ PHỤ LỤC
A. Danh mục các bảng biểu
Bảng 2.1 Số liệu mưa (mm) tại các trạm qua các năm vùng đồi núi QT- TTH
Bảng 2.2 Lượng mưa lớn nhất các trận kéo dài 1, 3, 5, 7 ngày
Bảng 2.3 Đặc trưng hình thái lưu vực sông vùng đồi núi Quảng Trị - Thừa
Thiên Huế
Bảng 2.4 Bảng tổng hợp kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý đặc trưng của
đất phụ đới tàn sườn tích - phong hóa hoàn toàn (edQ + IA1)
Bảng 2.5 Bảng tổng hợp kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý đặc trưng của
đất phụ đới phong hóa mạnh IA2
Bảng 2.6 Bảng tổng hợp kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý đặc trưng của
đá đới phong hóa trung bình IB
Bảng 2.7
Bảng tổng hợp kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý đặc trưng của
đá đới phong hóa nhẹ IIA
Bảng 2.8 Bảng tổng hợp kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý đặc trưng của
đới đá tương đối nguyên vẹn (đới đá gần tươi) (IIB)
Bảng 2.9
Bảng tổng hợp diện tích và độ che phủ rừng theo huyện của tỉnh
Quảng Trị và Thừa Thiên Huế
Bảng 3.1 Các điểm dịch chuyển đất đá trên các SD, MD vùng đồi núi Quảng
Trị - Thừa Thiên Huế
Bảng 3.2 Quan hệ giữa khối lượng đất đá trượt lở với lượng mưa năm (2000
- 2013) đường HCM khu vực đồi núi Quảng Trị -Thừa Thiên Huế
Bảng 3.3 Quan hệ giữa các điểm DCĐĐ theo lượng mưa TB năm
Bảng 3.4 Quan hệ giữa các điểm DCĐĐ và hoạt động KT - XDCT
Bảng 3.5 Quan hệ giữa các điểm DCĐĐ và đặc điểm địa tầng - thạch học
Bảng 3.6 Quan hệ giữa các điểm DCĐĐ theo chiều dày vỏ phong hoá
Bảng 3.7 Quan hệ giữa các điểm DCĐĐ theo độ dốc địa hình
Bảng 3.8 Đặc điểm phân bố các điểm DCĐĐ với loại hình dịch chuyển
Bảng 3.9 Phân loại các loại hình dịch chuyển đất đá vùng đồi núi Quảng Trị
- Thừa Thiên Huế
Bảng 4.1 Chọn lựa các yếu tố ảnh hưởng chính trong môi trường tự nhiên - kỹ
thuật vùng đồi núi Quảng Trị - Thừa Thiên Huế
Bảng 4.2
Các yếu tố môi trường TN - KT, tầm quan trọng Ii, cường độ tác
động (mức độ ảnh hưởng) Mij của chúng trên các SD, MD công
trình vùng đồi núi Quảng Trị - Thừa Thiên Huế
Bảng 4.3 So sánh cặp đôi các yếu tố thành phần môi trường TN - KT về tầm
quan trọng hơn, thua
Bảng 4.4 Ma trận so sánh các yếu tố MTTN - KT trên các MD vùng đồi núi
QT - TTH
Bảng 4.5 Ma trận xác định trọng số Wi các yếu tố MTTN - KT các đoạn tuyến
đường HCM và vùng kế cận thuộc vùng đồi núi Quảng Trị - TT.Huế
Bảng 4.6
Bảng xác định giá trị cấp mức độ ảnh hưởng và cấp độ nguy cơ
của yếu tố độ dốc SD, MD đến tai biến trượt đất đá
Bảng 4.7 Bảng xác định cấp cường độ tác động và cấp độ nguy cơ của yếu
tố cường độ mưa trung bình năm đến tai biến trượt đất đá
Bảng 4.8 Bảng xác định giá trị cường độ tác động và cấp độ ảnh hưởng của
yếu tố hoạt động KT - XD các công trình đến tai biến trượt đất đá
Bảng 4.9
Bảng xác định giá trị cấp mức độ ảnh hưởng và cấp độ nguy cơ của
yếu tố thành phần thạch học, cấu trúc đất đá đến tai biến trượt đất đá
Bảng 4.10
Bảng xác định giá trị cấp mức độ ảnh hưởng và cấp độ nguy cơ của
yếu tố mật độ đứt gãy kiến tạo đến tai biến trượt đất đá
Bảng 4.11
Bảng xác định giá trị cấp mức độ ảnh hưởng và cấp độ nguy cơ của
yếu tố chiều dày, độ bền kháng cắt của đất đá phong hóa mạnh và hoàn
toàn đến tai biến trượt đất đá
Bảng 4.12
Bảng xác định cấp cường độ tác động và cấp độ nguy cơ của yếu
tố lưu lượng mạch lộ đến tai biến trượt đất đá
Bảng 4.13
Bảng xác định giá trị cấp mức độ ảnh hưởng và cấp độ nguy cơ
của yếu tố lớp phủ thực vật đến tai biến trượt đất đá
Bảng 4.14
Bảng xác định cấp mức độ ảnh hưởng và cấp độ nguy cơ của yếu
tố mật độ phân cắt sâu đến tai biến trượt đất đá
Bảng 4.15 Phân cấp nguy cơ trượt đất đá vùng đồi núi Quảng Trị - Thừa
Thiên Huế theo chỉ số nhạy cảm trượt LSI
Bảng 5.1 Tóm tắt tổ hợp các giải pháp phòng chống dịch chuyển đất đá trên
SD, MD vùng đồi núi Quảng Trị - Thừa Thiên Huế.
B. Danh mục các hình, bản đồ, sơ đồ
Hình 1.1 Sơ đồ vùng đồi núi Quảng Trị - Thừa Thiên Huế
Hình 2.1 Bản đồ địa chất vùng đồi núi QT- TTH (tỷ lệ 1:200.000)
Hình 3.1 Bản đồ hiện trạng các điểm DCĐĐ vùng đồi núi QT-TTH (Tỉ lệ: 1/50.000)
Hình 3.2 Quan hệ giữa khối lượng trượt lở đất đá đường HCM nhánh Tây vùng
đồi núi Quảng Trị - Thừa Thiên Huế với lượng mưa trung bình năm
Hình 3.3a,b Sơ đồ kiểm toán ổn định MD theo các mùa khô (a) và mưa bão (b).
Hình 3.4 Sơ đồ tổng quát động lực phát triển quá trình trượt
Hình 4.1 Sơ đồ tích hợp mô hình trọng số vào GIS để xây dựng BĐ phân
vùng dự báo nguy cơ trượt lở đất đá
Hình 4.2 Bản đồ phân vùng dự báo nguy cơ trượt đất đá theo độ dốc
Hình 4.3
Bản đồ PVDB NC trượt đất đá theo tác động cường độ mưa trung
bình năm
Hình 4.4
Bản đồ PVDB NC trượt đất đá theo mức độ tác động của hoạt
động kinh tế - xây dựng các công trình
Hình 4.5 Bản đồ PVDB NC trượt đất đá theo thành phần thạch học, cấu trúc
đất đá
Hình 4.6 Bản đồ PVDB NC trượt đất đá theo mật độ đứt gãy kiến tạo
Hình 4.7 Bản đồ PVDB NC trượt đất đá theo bề dày, độ bền kháng cắt đất
đá đới phong hóa mạnh và hoàn toàn
Hình 4.8 Bản đồ PVDB NC trượt đất đá theo độ phong phú nước
Hình 4.9 Bản đồ PVDB NC trượt đất đá theo lớp phủ thực vật
Hình 4.10 Bản đồ PVDB NC trượt đất đá theo phân cắt sâu
Hình 4.11 Quy trình thành lập BĐ PVDB NC trượt đất đá vùng đồi núi
Quảng Trị - Thừa Thiên Huế
Hình 4.12a
Bản đồ phân vùng dự báo nguy cơ trượt đất đá trên sườn dốc vùng
đồi núi Quảng Trị - Thừa Thiên Huế (tỷ lệ 1:50.000)
Hình 4.12b Bản đồ phân vùng dự báo nguy cơ trượt đất đá trên mái dốc vùng
đồi núi Quảng Trị - Thừa Thiên Huế (tỷ lệ 1:50.000)
Hình 5.1 Tường ốp mặt
Hình 5.2 Gia cố khối đá không ổn định bằng cọc neo
Hình 5.3
Tạo mái che (hành lang) ở MD của đường nửa đào để bảo vệ nền
đường khỏi bị đổ đá và sụt đá đe dọa
C. Danh mục ảnh
Ảnh 2.1 Một số điểm trượt lở thườmg tái hoạt động do mưa cường độ cao kéo
dài kết hợp các loại hình thời tiết gây mưa vùng đồi núi nghiên cứu.
Ảnh 2.2 Chặt phá, đốt rừng làm rẫy
Ảnh 2.3 Công trình chắn đỡ kém kiên cố, bị xô đổ và lôi cuốn theo điểm trượt
Ảnh 3.1 Mặt cắt ĐCCT và ảnh minh họa điểm trượt tại km 280 + 050
Da Krông - Tà Rụt
Ảnh 3.2 Điểm trượt có tọa độ: 160
42’27’’ và 1060
58’, Dakrong - Quảng Trị
giải đoán trên ảnh viễn thám
Ảnh 3.3 Mặt cắt ĐCCT và ảnh minh họa điểm trượt tại km 192 + 200
Chà Lỳ - Khe Sanh
Ảnh 3.4 Điểm trượt có tọa độ: 160
45’45’’ và 1060
39’10’’ Hướng Lập,
Hướng Hóa giải đoán trên ảnh viễn thám
Ảnh 3.5 Mặt cắt ĐCCT và ảnh minh họa điểm trượt tại km 390 + 720
Aroàng - A Lưới.
Ảnh 3.6 Điểm trượt có tọa độ: 160
05’36’’ và 1070
48’50’’ ARoàng - A Lưới
giải đoán trên ảnh viễn thám
Ảnh 3.7 Mặt cắt ĐCCT và ảnh minh họa điểm trượt đèo ACo, QL 49, xã
Hồng Hạ, A Lưới.
Ảnh 3.8 Điểm trượt có tọa độ: 160
20’22’’ và 1070
32’14’’ xã Hồng Tiến
(Hương Trà) giải đoán trên ảnh viễn thám
Ảnh 3.9 Một số hình ảnh sụt, trượt đất đá do mưa với cường độ cao, kéo dài
liên tục trong nhiều ngày.
Ảnh 5.1 Tường chắn đá hộc trong rọ và tường bêtông chống trượt tại khu
vực Khe Sanh - Hướng Hóa
Ảnh 5.2 Kè rọ đá chống trượt lở taluy âm do tác động của đá tảng, cuội, sỏi cát
tại xã Hướng Lập - Khe Sanh
Ảnh 5.3 Gia cố bằng kè rọ đá taluy dương trong tầng phong hóa mạnh J1an
Dakrong - QTrị nhưng vẫn bị trượt
Ảnh 5.4 Giải pháp tường chắn bằng bê tông bị vô hiệu hóa tại điểm trượt
đèo A Co (gần Bốt Đỏ) trên QL 49, xã Hồng Hạ - A Lưới.
Ảnh 5.5 Giải pháp xây tường chắn bê tông, taluy bậc thang và rãnh đỉnh
chống trượt cục bộ kết hợp nhưng vẫn xảy ra trượt tại A Lưới.
Ảnh 5.6 Giải pháp xây cầu cạn thoát nước, do hệ thống thoát nước không đủ
lực tại QL49 đường lên Huyện A Lưới.
D. Danh mục phụ lục bảng biểu
Bảng 3.1 Các điểm dịch chuyển đất đá trên quốc lộ 9 và vùng kế cận
Bảng 3.2 Các điểm dịch chuyển đất đá vùng gò đồi bao quanh đường Hồ
Chí Minh nhánh Đông (Vĩnh Khê - Cam Lộ)
Bảng 3.3 Trượt đất đá trên đường Hồ Chí Minh nhánh Tây và vùng núi phía
Tây Quảng Trị (Da Krông - Tà Rụt)
Bảng 3.4 Trượt đất đá khu vực Khe Sanh - Chà Lỳ
Bảng 3.5
Trượt đất đá trên tuyến đường HCM đoạn qua địa phận tỉnh Thừa
Thiên Huế
Bảng 3.6 Trượt dọc tuyến quốc lộ 49 và vùng đồi núi kế cận
Bảng 3. 7 Trượt đất đá vùng đồi núi dọc tuyến quốc lộ 1A
Bảng 3. 8 Trượt đất đá trên các vùng đồi núi khác
E. Danh mục phụ lục ảnh
Ảnh 2.1 Lấy mẫu đất đá các phụ đới, đới phong hóa thí nghiệm tính chất cơ lý.
Ảnh 2.2
Mặt cắt ĐCCT đặc trưng cho đất đá các phụ đới edQ + IA1, IA2
của các hệ tầng Núi Vú, A Vương và các phức hệ Đại Lộc, Bến
Giằng - Quế Sơn
Ảnh 3.1 Sơ đồ viễn thám Landsat giải đoán trượt vùng đồi núi Trị - Thiên
Ảnh 3.2 Ảnh chụp, ảnh viễn thám một số điểm trượt lở đất đá dọc quốc lộ 9
Ảnh 3.3 Ảnh chụp, ảnh viễn thám một số điểm trượt lở đường HCM nhánh
Tây (Da Krông - Tà Rụt) và vùng kế cận
Ảnh 3.4 Ảnh chụp, ảnh viễn thám một số điểm trượt lở đường HCM nhánh
Tây (Khe Sanh -Chà Lỳ)
Ảnh 3.5 Ảnh chụp, ảnh viễn thám các điểm trượt lở đường HCM nhánh
Tây (A Lưới - A Roàng) và vùng đồi núi kế cận
Ảnh 3.6 Ảnh chụp, ảnh viễn thám các điểm TLĐĐ vùng đồi núi kế cận và QL49
Ảnh 3.7 Ảnh chụp, ảnh viễn thám các điểm TLĐĐ vùng đồi núi kế cận và
TL 14B, Nam Đông
Ảnh 3.8 Ảnh chụp, ảnh viễn thám các điểm trượt lở đất vùng đồi núi dọc QL 1A
Ảnh 3.9 Ảnh chụp, ảnh viễn thám các điểm trượt lở ở một số khu vực đồi núi khác
Ảnh 3.10 Đổ đá km 298 + 300 xã Tà Rụt, Dakrong - Quảng Trị
Ảnh 3.11 Sụt đá tại km 287 + 680 xã Húc Nghì - Quảng Trị
Ảnh 3.12 Sụt đất đá tại km48+470 QL9 - Quảng Trị
Ảnh 3.13 Sụt đất tại km 75 + 150 QL 49, xã Hồng Tiến - Hương Trà
Ảnh 3.14 Trượt hỗn hợp tại khối đất đá tại km 206 + 200 xã Hướng Lập -thôn Chà Lỳ
Ảnh 3.15 Trượt quay khối đất tại km 201+ 20 Khe Sanh - Chà Lỳ
Ảnh 3.16 Trượt phẳng khối đất đá tại km 384 + 550, đèo Hai Hầm - A Lưới
Ảnh 3.17 Chảy (chảy dòng) đất đá tại km 399 + 900 đèo Hai Hầm, xãA Roàng -A Lưới
Ảnh 3.18 Chảy (chảy dòng) đất tại km 314+ 550 đoạn đèo Pê Ke, xã Hồng Thuỷ -A Lưới
Ảnh 4.1 Giao diện phần mềm ArcGis 10.0
Ảnh 4.2 Tích hợp 9 bản đồ thành phần
Ảnh 4.3 Tính giá trị LSI theo công thức (4.2)
Ảnh 4.4 Bản đồ giá trị LSI
Ảnh 4.5 Phương pháp phân loại Natural Breaks
Ảnh 5.1 Tường chắn đá hộc trong rọ và tường bêtông chống trượt tại khu
vực Khe Sanh Hướng Hóa
Ảnh 5.2 Trồng cỏ Vetiver kết hợp với tường chắn bêtông, rãnh, dốc thoát
nước tại khu vực Khe Sanh - Hướng Hóa
Ảnh 5.3 Kè rọ đá chống trượt lở taluy âm do tác động của đá tảng, cuội, sỏi cát
tại xã Hướng Lập - Khe Sanh
Ảnh 5.4 Kè rọ đá chống trượt lở taluy dương tầng phủ phong hóa mạnh đến
hoàn toàn hệ tầng Long Đại thôn Chà Lỳ - xã Hướng Lập.
Ảnh 5.5 Trồng cỏ Vetiver kết hợp rãnh thoát nước bậc thang nhưng vẫn không
hiệu quả tại Chà Lỳ - Khe Sanh
Ảnh 5.6 Taluy bậc thang kết hợp rãnh thoát nước đỉnh, dốc thoát nước
nhưng vẫn bị trượt lở tiếp tục cục bộ (Đèo Sa Mù)
Ảnh 5.7 Kè rọ đá chống trượt tại đèo Sa Mù nhưng không hiệu quả. Kè bị xô đổ
Ảnh 5.8 Gia cố kè, ốp mái bêtông đá hộc và dốc nước nhưng vẫn bị trượt lở
cục bộ tại xã Tà Long - Dakrong
Ảnh 5.9 Kè tường chắn đá hộc trát mạch kết hợp ốp mái bê tông đá hộc tại
km 270 xã Tà Long - Dakrong
Ảnh 5.10 Gia cố bằng kè rọ đá taluy dương trong tầng phong hóa mạnh J1an
Dakrong - QTrị nhưng vẫn bị trượt
Ảnh 5.11 Kè rọ đá xây cất dạng bậc thang taluy âm trong tầng phong hóa mạnh
J1an dọc sông Dakrong - Quảng Trị
Ảnh 5.12 Xử lý trượt bằng giải pháp tường chắn bêtông taluy dương tại đèo
PêKe km 314
Ảnh 5.13 Giải pháp tường chắn bằng bê tông bị vô hiệu hóa tại điểm trượt
đèo A Co (gần Bốt Đỏ) trên QL 49, xã Hồng Hạ - A Lưới.
Ảnh 5.14 Giải pháp xây tường chắn bê tông, taluy bậc thang và rãnh đỉnh
chống trượt cục bộ kết hợp xây cầu cạn thoát nước
Ảnh 5.15 Giải pháp xây cầu cạn thoát nước, do hệ thống thoát nước không đủ
lực tại QL49 đường lên Huyện A Lưới.
Ảnh 5.16 Giải pháp xây tường chắn bê tông, taluy bậc thang và rãnh đỉnh
chống trượt cục bộ kết hợp nhưng vẫn xảy ra trượt tại A Lưới.
Ảnh 5.17 Kè tường chắn đá hộc trát mạch kết hợp ốp mái bê tông đá hộc
nhưng vẫn bị phá hủy do không xử lý hiệu quả giải pháp thoát nước.
Ảnh 5.18 Kè rọ đá chống xói taluy âm trong tầng phong hóa mạnh dọc sông
Dakrong - Quảng Trị nhưng không hiệu quả.
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Do ảnh hưởng ngày một gia tăng của sự biến đổi khí hậu toàn cầu, trái đất
ấm lên nên hoạt động bão lũ ở nước ta nói chung và vùng Quảng Trị - Thừa
Thiên Huế nói riêng đang có những biến đổi bất thường, làm phát sinh những
trận mưa lớn kéo dài với cường độ cao hơn nhiều so với trước đây. Ở Quảng Trị
- Thừa Thiên Huế, vùng đồi núi chiếm hơn 2/3 diện tích lãnh thổ cùng với chế
độ khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là môi trường thiên nhiên thuận lợi đối với sự
phát sinh, phát triển nhiều quá trình địa chất tự nhiên. Mặt khác, trong thời kỳ đổi
mới, cơ sở hạ tầng kỹ thuật giao thông có những bước phát triển vượt bậc, nên
xuất hiện ngày càng nhiều tuyến đường giao thông, hệ thống bậc thang thủy điện,
moong khai thác khoáng sản lộ thiên v.v... Hoạt động kinh tế - công trình của con
người ngày càng gia tăng, làm cho môi trường tự nhiên bị biến đổi mạnh mẽ,
thúc đẩy sự phát sinh với cường độ cao các quá trình sườn dốc.
Hằng năm, tại vùng đồi núi Quảng Trị - Thừa Thiên Huế, vào những thời
điểm nhất định của mùa mưa lũ thường xảy ra quá trình dịch chuyển đất đá trên
sườn dốc, đủ mọi quy mô và chủ yếu tập trung vào những tuyến đường giao thông,
nhất là đường Hồ Chí Minh và mái dốc các công trình thuỷ công (hình 1.1).
Quá trình dịch chuyển đất đá trên mái dốc đã phá huỷ taluy, nền đường, làm
ách tắc giao thông, gây thiệt hại rất lớn về người và tài sản. Thế nhưng các công
trình nghiên cứu, dự báo quá trình dịch chuyển đất đá trên sườn dốc, mái dốc vùng
đồi núi Quảng Trị - Thừa Thiên Huế còn rất ít. Nhiều vấn đề về bản chất, nguyên
nhân, điều kiện, động lực, quy luật phát sinh và phát triển, phân loại quá trình dịch
chuyển đất đá trên sườn dốc vùng đồi núi Quảng Trị - Thừa Thiên Huế cũng như
phương pháp dự báo, phòng chống, giảm thiệt hại do quá trình dịch chuyển đất đá
trên sườn dốc, mái dốc gây ra chưa được nghiên cứu thấu đáo. Vì vậy, việc chọn
đề tài luận án: “Nghiên cứu hiện tượng dịch chuyển đất đá trên sườn dốc vùng
đồi núi Quảng Trị - Thừa Thiên Huế, đề xuất phương pháp dự báo và phòng
chống phù hợp” là rất cấp thiết, có ý nghĩa khoa học và thực tiễn cao.