Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu hiện trạng môi trường nước ngầm và đề xuất giải pháp quản lý, bảo vệ, khai thác bền vững tầng chứa nước nhạt Pleistocen (qp) tỉnh Hưng Yên
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
---------------------
ĐÀO CÔNG VĂN
NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG
NƢỚC NGẦM VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUẢN
LÝ, BẢO VỆ, KHAI THÁC BỀN VỮNG TẦNG
CHỨA NƢỚC NHẠT PLEISTOCEN (qp)
TỈNH HƢNG YÊN
LUẬN VĂN THẠC SĨ
KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
Thái Nguyên - 2014
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
---------------------
ĐÀO CÔNG VĂN
NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG
NƢỚC NGẦM VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUẢN
LÝ, BẢO VỆ, KHAI THÁC BỀN VỮNG TẦNG
CHỨA NƢỚC NHẠT PLEISTOCEN (qp) TỈNH
HƢNG YÊN
Chuyên ngành: Khoa học môi trường
Mã số ngành: 60 44 03 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ
KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. ĐỖ VĂN BÌNH
Thái Nguyên - 2014
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai
công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Thái Nguyên, tháng 11 năm 2014
Tác giả luận văn
Đào Công Văn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn/
LỜI CÁM ƠN
Tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban Giám hiệu, Phòng Quản lý
Đào tạo Sau đại học, Khoa Môi trường Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
cùng các Quý Thầy, Cô giáo đã giúp tác giả trang bị tri thức, tạo môi trường điều
kiện thuận lợi nhất trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận văn này.
Với lòng kính trọng và biết ơn, tác giả xin được bày tỏ lời cảm ơn tới Tiến sĩ
Đỗ Văn Bình đã khuyến khích, chỉ dẫn tận tình trong suốt thời gian thực hiện
nghiên cứu này.
Xin chân thành cảm ơn Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước, Ban
quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Hưng Yên đã hỗ trợ tác giả rất nhiều trong thời gian thực hiện nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn !
i
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục ......................................................................................................................... i
Danh mục các chữ viết tắt .......................................................................................... iv
Danh mục các bảng ..................................................................................................... v
Danh mục các hình...................................................................................................... vi
MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU................................4..
1.1. Cơ sở khoa học của đề tài .................................................................................... 4
1.1.1. Cơ sở lý luận........................................................................................................ 4
1.1.1.1. Một số khái niệm cơ bản .................................................................................. 4
1.1.1.2. Cơ sở đánh giá trữ lượng nước ngầm............................................................... 6
1.1.1.3. Cơ sở đánh giá chất lượng nước ngầm............................................................. 8
1.1.2. Cơ sở pháp lý....................................................................................................... 9
1.2. Tình hình nghiên cứu môi trƣờng nƣớc ngầm .................................................. 10
1.2.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới...................................................................... 10
1.2.2. Tình hình nghiên cứu trong nước........................................................................ 12
1.3. Tình hình nghiên cứu môi trƣờng nƣớc ngầm tại tỉnh Hƣng Yên .................. 15
1.4. Các kết quả đã nghiên cứu về nƣớc ngầm ......................................................... 17
1.4.1. Kết quả nghiên cứu trên thế giới ......................................................................... 17
1.4.2. Kết quả nghiên cứu trong nước ........................................................................... 17
PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................ 19.
2.1. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu....................................................................... 19
2.2. Nội dung nghiên cứu ............................................................................................ 19
ii
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu..................................................................................... 19
2.3.1. Phương pháp thu thập, tổng hợp thông tin, tài liệu, số liệu ................................ 19
2.3.2. Phương pháp điều tra, khảo sát thực địa ............................................................. 20
2.3.3. Phương pháp quan trắc, lấy mẫu và phân tích mẫu............................................. 22
2.3.3.1. Phương pháp quan trắc..................................................................................... 22
2.3.3.2. Phương pháp lấy mẫu và phân tích mẫu .......................................................... 22
2.3.4. Phương pháp kế thừa........................................................................................... 24
2.3.5. Phương pháp chỉnh lý, so sánh, lập biểu đồ, bản đồ ........................................... 24
2.3.6. Phương pháp chuyên gia ..................................................................................... 25
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU................................................................ 26..
3.1. Đặc điểm địa lý tự nhiên, kinh tế xã hội và hiện trạng môi trƣờng
nƣớc ngầm tỉnh Hƣng Yên................................................................................. 26
3.1.1. Đặc điểm địa lý tự nhiên, kinh tế xã hội tỉnh Hưng Yên ................................26....
3.1.1.1. Vị trí địa lý ....................................................................................................... 26
3.1.1.2. Địa hình, địa mạo ............................................................................................. 27
3.1.1.3. Khí hậu, khí tượng............................................................................................ 27
3.1.1.4. Đặc điểm thủy văn............................................................................................ 30
3.1.1.5. Đô thị................................................................................................................ 32
3.1.1.6. Giao thông ........................................................................................................ 33
3.1.1.7. Đặc điểm về kinh tế - xã hội ............................................................................ 33
3.1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường nước ngầm............................................. 34
3.1.2.1. Yếu tố khí hậu ................................................................................................ 34..
3.1.2.2. Yếu tố thủy văn ................................................................................................ 35
3.1.2.3. Yếu tố thổ nhưỡng............................................................................................ 35
3.1.2.4. Yếu tố thảm thực vật ........................................................................................ 35
3.1.2.5. Các yếu tố nhân tạo .......................................................................................... 35
3.2. Đặc điểm môi trƣờng nƣớc ngầm tỉnh Hƣng Yên........................................... 36`
3.2.1. Đặc điểm Địa chất - Địa chất thủy văn tỉnh Hưng Yên ...................................... 36
3.2.1.1. Đặc điểm địa chất............................................................................................. 36
iii
3.3.1.2. Đặc điểm địa chất thủy văn .............................................................................. 39
3.2.2. Đặc điểm về trữ lượng và mối liên hệ giữa trữ lượng với các nhân tố
hình thành trữ lượng............................................................................................ 53
3.2.2.1. Thông số địa chất thủy văn .............................................................................. 53
3.2.2.2. Ngưỡng hạ thấp mực nước cho phép tầng chứa nước Pleistocen .................... 54
3.2.2.3. Đánh giá trữ lượng nước ngầm ........................................................................ 58
3.2.3. Đặc điểm về chất lượng nước ngầm tầng chứa nước Pleistocen ........................ 59
3.3. Hiện trạng khai thác và ảnh hƣởng của khai thác, sử dụng đến môi
trƣờng nƣớc ngầm tỉnh Hƣng Yên ..................................................................... 69
3.3.1. Hiện trạng khai thác, sử dụng nước ngầm tỉnh Hưng Yên................................ 69..
3.3.2. Tác động và ảnh hưởng của khai thác đến môi trường nước ngầm .................... 73
3.3.2.1. Diễn biến mực nước ngầm tầng chứa nước Pleistocene ................................ 73.
3.3.2.2. Tạo nên nguồn gây ô nhiễm do hoạt động điều tra khai thác .......................... 77
3.3.2.3. Vấn đề sụt lún mặt đất...................................................................................... 78
3.3.3.4. Khả năng tự bảo vệ của tầng chứa nước .......................................................... 79
3.4. Các giải pháp khai thác sử dụng và bảo vệ nƣớc ngầm................................83....
3.4.1. Các giải pháp kỹ thuật, công nghệ khai thác nước ngầm................................83....
3.4.1.1. nước ngầm......................... 83
3.4.1.2. ...................................... 84
3.4.1.3. Giải pháp tiết kiệm nước .................................................................................. 90
3.4.2. Các biện pháp về quản lý .................................................................................... 90
3.4.2.1. nước ngầm ...................... 90
3.4.2.2. ...................................................................... 93
3.4.2.3. ............................... 93
3.4.3. Giải pháp đầu tư và kế hoạch hóa ....................................................................... 94
3.4.3. Phân vùng khai thác hợp lý tài nguyên nước ngầm ............................................ 95
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................98
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................100
PHỤ LỤC
iv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
I. Tiếng Việt
ĐCCT :Địa chất công trình
ĐCTV – ĐCCT :Địa chất thủy văn – Địa chất công trình
ĐCTV :Địa chất thủy văn
KCN :Khu công nghiệp
KT-XH :Kinh tế - Xã hội
LCN :Lớp cách nước
NDĐ :Nước dưới đất
TCN :Tầng chứa nước
TNN :Tài nguyên nước
TNMT :Tài nguyên Môi trường
VSMT :Vệ sinh môi trường
II. Tiếng Anh
ASTM :American Society for Testing and Materials - Tiêu
chuẩn của Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Mỹ
GIS :Geographic Information Systems - Hệ thống thông tin
địa lý
IAH :International Association of Hydrogeologists - Hiệp hội
Quốc tế Địa chất thủy văn
IHP International Hydrological Programme - Chương trình
thủy văn quốc tế
UNESCO :United Nations Educational Scientific and Cultural
Organization - Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn
hoá của Liên Hợp Quốc
WWAP World Water Assessment Programme - Chương trình
Đánh giá Nước Thế giới
v
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 2.1 :Một số các phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm............... 22
Bảng 3.1 :Tổng hợp các yếu tố khí tượng khu vực tỉnh Hưng Yên từ năm
2006 đến năm 2011............................................................................... 29
Bảng 3.2 :Các đơn vị chứa nước và cách nước khu vực Hưng Yên.................... 39
Bảng 3.3 :Bảng tổng hợp địa tầng Địa chất tỉnh Hưng Yên ................................ 40
Bảng 3.4 :Ngưỡng hạ thấp mực nước cho phép tầng chứa nước Pleistocen ....... 57
Bảng 3.5 :Trữ lượng khai thác nước ngầm phần nước nhạt tầng chứa nước qp
toàn tỉnh Hưng Yên .............................................................................. 59
Bảng 3.6 :Kết quả phân tích Độ tổng khoáng hóa và pH.............................................. 60
Bảng 3.7 :Kết quả phân tích chỉ tiêu nhiễm bẩn tầng chứa nước Pleistocene ..... 61
Bảng 3.8 :Kết quả phân tích chỉ tiêu vi lượng tầng chứa nước Pleistocene .................. 62
Bảng 3.9 :Kết quả phân tích chỉ tiêu Fe, Mn tầng chứa nước Pleistocene.................... 63
Bảng 3.10 :Kết quả phân tích chỉ tiêu vi sinh tầng chứa nước Pleistocene ........... 64
Bảng 3.11 :Kết quả quan trắc nước ngầm tại KCN dệt may Phố Nối ................... 65
Bảng 3.12 :Kết quả quan trắc nước ngầm giếng BH3 tại KCN Thăng Long II......... 67
Bảng 3.13 :Danh sách các trạm cấp nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ................. 70
Bảng 3.14 :Bảng tổng hợp lưu lượng khai thác nước tầng chứa nước
Pleistocen theo địa giới hành chính cấp huyện..................................... 71
Bảng 3.15 :Tỉ lệ lượng khai thác so với trữ lượng khai thác tiềm năng ................ 72
Bảng 3.16 :Tổng hợp các yếu tố đánh giá theo DRASTIC.................................... 80
Bảng 3.17 :Bảng đánh giá các thông số theo DRASTIC....................................... 81
Bảng 3.18 :Bảng đánh giá các thông số (độ sâu mực nước, môi trường lớp
phủ, hệ số thấm) theo DRASTIC.......................................................... 81
vi
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 1.1 :Sơ đồ các tầng chứa nước có áp và không áp...................................... 7
Hình 2.1 :Bản đồ mạng lưới quan trắc tỉnh Hưng Yên........................................ 21
Hình 3.1 :Bản đồ hành chính tỉnh Hưng Yên ...................................................... 26
Hình 3.2 :Biểu đồ biểu diễn sự thay đổi các yếu tố khí tượng Hưng Yên.......... 29
Hình 3.3 :Bản đồ mạng lưới thủy văn tỉnh Hưng Yên......................................... 31
Hình 3.4 :Mô phỏng hệ thống NDĐ trong môi trường 7 lớp trên mô hình 40
Hình 3.5 :Bản đồ địa chất thủy văn tỉnh Hưng Yên ............................................ 44
Hình 3.6 :Đồ thị dao động mực nước tầng qh tại lỗ khoan QT119- Như
Quỳnh.................................................................................................... 44
Hình 3.7 :Đồ thị dao động mực nước tầng qh tại lỗ khoan QT119- Như
Quỳnh và mực nước sông Hồng tại trạm Hưng Yên ............................ 45
Hình 3.8 :Dao động mực nước tầng qp2 tại lỗ khoan QT129a và mực nước
sông Hồng tại trạm Hưng Yên.............................................................. 47
Hình 3.9 :Dao động mực nước tầng qp1 tại lỗ khoan QT129b và mực nước
mặt sông Hồng tại trạm Hưng Yên....................................................... 49
Hình 3.10 :Dao động mực nước tầng qp1 tại lỗ khoan QT130b và mực nước
sông Hồng tại trạm Hưng Yên.............................................................. 50
Hình 3.11 :Dao động mực nước tầng qp1 tại lỗ khoan QT119b và mực nước
sông Hồng tại trạm Hưng Yên.............................................................. 50
Hình 3.12 :Dao động mực nước tầng qp2 và qp1 tại lỗ khoan QT119a,
QT119b- Như Quỳnh............................................................................ 51
Hình 3.13 :Sơ đồ tuyến mặt cắt địa chất tỉnh Hưng Yên....................................... 54
Hình 3.14 :Cấu trúc các lớp các nước và tầng chứa nước tỉnh Hưng Yên ............ 55
Hình 3.15 :Sơ đồ tuyến mặt cắt dọc tỉnh Hưng Yên trên mô hình ........................ 55
vii
Hình 3.16 :Sơ đồ tuyến mặt cắt ngang tỉnh Hưng Yên trên mô hình .................... 56
Hình 3.17 :Biểu đồ diễn biến chất lượng nước ngầm tại KCN dệt may Phố
Nối ........................................................................................................ 66
Hình 3.18 :Biểu đồ diễn biến chất lượng nước ngầm tại KCN Thăng Long II..... 68
Hình 3.19 :Bản đồ thủy địa hóa tầng chứa nước Pleistocene năm 2014 ............... 69
Hình 3.20 :Đồ thị dao động mực nước QTHY9- TCNqh và QTHY9ATCNqp ..................................................................................................
74
Hình 3.21 :Đồ thị dao động mực nước QTHY9- TCNqh và QTHY9ATCNqp ..................................................................................................
74
Hình 3.22 :Đồ thị mực nước tại QTHY2A tầng chứa nước qp ............................. 75
Hình 3.23 :Đồ thị mực nước tại QTHY14A tầng chứa nước qp ........................... 74
Hình 3.24 :Đồ thị dao động mực nước tầng chứa nước qp1 ................................. 76
Hình 3.25 :Bản đồ thủy đẳng áp tầng chứa nước Pleistocene năm 2014 .............. 77
Hình 3.26 :Bản đồ khu vực dễ bị tổn thương nước dưới đất................................. 83
Hình 3.27 :Cấu trúc các kiểu lỗ khoan khai thác ................................................... 87
Hình 3.28 :Sơ đồ công nghệ xử lý nước ngầm ...................................................... 88
Hình 3.29 :Bản đồ phân vùng triển vọng khai thác nước ngầm tỉnh Hưng Yên ... 97
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết
Hiện nay, ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu đang là vấn đề được toàn
nhân loại quan tâm. Ô nhiễm môi trường trở thành vấn đề nhức nhối của nhân loại
trong thế kỉ 21. Những năm gần đây, những hiện tượng thời tiết cực đoan cũng đã
thể hiện rõ nét ở Việt nam và gây ra những thiệt hại lớn về người lẫn vật chất. Các
hiện tượng mưa đá với cường độ lớn và tần suất dày, những trận mưa, bão, lũ bất
thường cũng như giữa mùa hè lại có gió mùa đông bắc đã ảnh hưởng không nhỏ đến
đời sống kinh tế Việt Nam ta. Trong bối cảnh đó, Việt Nam chúng ta cũng đã có
những cam kết mạnh mẽ cùng với cộng đồng quốc tế trong những chương trình
hành động cụ thể, từng bước cải thiện chất lượng môi trường hướng tới mục tiêu về
phát triển bền vững.
Chỉ thị số 36-CT/TW ngày 25/6/1998 và tiếp theo là Nghị quyết số 41-
NQ/TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về tăng cường công tác bảo vệ môi
trường trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đã đưa ra những định
hướng rất quan trọng, trong đó nhấn mạnh “Bảo vệ môi trường là một nội dung cơ
bản không thể tách rời trong đường lối, chủ trương và kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội của tất cả các cấp, các ngành, là cơ sở quan trọng bảo đảm phát triển bền
vững, thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước”. Nghị
quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX (2001) một lần nữa khẳng định: “Phát
triển nhanh, hiệu quả và bền vững, tăng trưởng kinh tế đi đôi với thực hiện tiến bộ,
công bằng xã hội và bảo vệ môi trường” và “Phát triển kinh tế - xã hội gắn chặt với
bảo vệ và cải thiện môi trường, bảo đảm sự hài hoà giữa môi trường nhân tạo với
môi trường thiên nhiên, giữ gìn đa dạng sinh học”. Phát triển bền vững đã trở thành
đường lối, quan điểm của Đảng và chính sách của Nhà nước.
Trong định hướng Chiến lược phát triển bền vững Việt Nam (Vietnam
Agenda 21) chúng ta đã xác định 19 lĩnh vực ưu tiên. Trong đó có 05 lĩnh vực ưu
tiên về kinh tế; 05 lĩnh vực ưu tiên về xã hội và có đến 09 lĩnh vực ưu tiên tài
nguyên - môi trường [12]. Một trong chín lĩnh vực tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ
2
môi truờng và kiểm soát ô nhiễm cần ưu tiên là bảo vệ môi trường nước và sử dụng
bền vững tài nguyên nước, trong đó tài nguyên nước ngầm là một đối tượng rất
quan trọng và được ưu tiên chú ý của nhiều nhà quản lý, khoa học và chuyên môn.
Hưng Yên là một tỉnh đồng bằng nằm ở trung tâm của đồng bằng Bắc Bộ.
Đây là tỉnh nằm trong tam giác kinh tế trọng điểm Hà Nội - Hải Phòng - Quảng
Ninh, có nhiều ưu thế để phát triển kinh tế công nghiệp, dịch vụ và thương mại.
Trong những năm qua nền kinh tế của tỉnh Hưng Yên đã có những bước phát triển
mạnh mẽ, cơ sở hạ tầng từng bước đổi mới, nhiều khu đô thị, khu công nghiệp được
xây dựng và đi vào hoạt động kéo theo nhu cầu về sử dụng tài nguyên nước ngầm
phục vụ hoạt động phát triển kinh tế xã hội ngày càng tăng. Vì vậy sự biến động về
môi trường tài nguyên nước ngầm sẽ ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững của tỉnh
Hưng Yên. Do đó, tác giả tiến hành nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu hiện trạng môi
trường nước ngầm và đề xuất giải pháp quản lý, bảo vệ, khai thác bền vững tầng
chứa nước nhạt Pleistocen (qp) tỉnh Hưng Yên” là một nhiệm vụ có tính rất quan
trọng và cấp thiết.
2. Mục tiêu của đề tài
* Mục tiêu tổng quát:
Đánh giá hiện trạng môi trường nước ngầm tầng chứa nước nhạt tỉnh Hưng
Yên để từ đó đề xuất các giải pháp quản lý, bảo vệ và khai thác bền vững tầng chứa
nước đó.
* Mục tiêu cụ thế:
- Đánh giá được hiện trạng môi trường nước ngầm tầng chứa nước
Pleistocen (qp). Đây là tầng chứa nước chính đang khai thác phục vụ các nhu cầu sử
dụng nước của tỉnh Hưng Yên. Bao gồm đánh giá cả hiện trạng về trữ lượng, hiện
trạng chất lượng và khả năng tự bảo vệ của tầng chứa nước khỏi bị ô nhiễm trong
phạm vi tỉnh Hưng Yên.
- Đánh giá được hiện trạng khai thác và sử dụng nước ngầm khu vực nghiên
cứu. Đánh giá khả năng khai thác tối ưu của tầng chứa nước Pleistocen phục vụ
phát triển kinh tế xã hội một cách bền vững và bảo vệ môi trường.