Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu hành vi thích ứng của trẻ rối loạn phổ tự kỷ tại thành phố đà nẵng
PREMIUM
Số trang
123
Kích thước
3.4 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1801

Nghiên cứu hành vi thích ứng của trẻ rối loạn phổ tự kỷ tại thành phố đà nẵng

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Đ萎I H窺C ĐÀ N允NG

TR姶云NG Đ萎I H窺C S姶 PH萎M

PHAN TH卯 NH姶 HOÀI

NGHIÊN C永U HÀNH VI THÍCH 永NG C曳A

TR引 R渦I LO萎N PHỔ T衛 K疫

T萎I THÀNH PH渦 ĐÀ N允NG

LU一N VĂN TH萎C SĨ

TỂM Lụ H窺C

ĐƠ N印ng, 2020

Đ萎I H窺C ĐÀ N允NG

TR姶云NG Đ萎I H窺C S姶 PH萎M

PHAN TH卯 NH姶 HOÀI

NGHIÊN C永U HÀNH VI THÍCH 永NG C曳A

TR引 R渦I LO萎N PHỔ T衛 K疫

T萎I THÀNH PH渦 ĐÀ N允NG

Chuyên ngành: Tâm lý h丑c

Mã s嘘: 8310401

Gi違ng viên h逢噂ng d磯n khoa h丑c

TS. NGUY右N TH卯 TRÂM ANH

ĐƠ N印ng, 2019

i

L云I CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đề tài này là công trình nghiên cứu do chính tôi thực hiện dưới

sự hướng dẫn của Tiến sĩ Nguyễn Th鵜 Trâm Anh, Giảng viên khoa Tâm lý – Giáo dục,

Trường Đ衣i h丑c Sư ph衣m – Đ衣i h丑c Đà N印ng.

Những số liệu, kết quả nêu trong đề tài là hoàn toàn trung thực và chưa từng được

công bố trong bất kì công trình nghiên cứu nào trước đây.

Đà Nẵng, tháng 03 năm 2020

Học viên thực hiện

Phan Thị Như ảoài

ii

TRANG THỌNG TIN LU一N VĂN TH萎C SĨ

NGHIểN C永U HÀNH VI THệCH 永NG C曳A TR引 R渦I LO萎N PHỔ T衛 K疫

T萎I THÀNH PH渦 ĐÀ N允NG

Ngành: Tâm lý h丑c

H丑 và tên h丑c viên: Phan Th鵜 Như Hoài

Người hướng dẫn khoa h丑c: Tiến sĩ Nguyễn Th鵜 Trâm Anh

Cơ sở đào t衣o: trường Đ衣i h丑c Sư ph衣m – Đ衣i h丑c Đà N印ng

Tóm t逸t: Hành vi thích ứng của trẻ RLPTK là tập hợp các kĩ năng ngôn ngữ giao tiếp, kỹ năng

sống hàng ngày, kỹ năng xã hội hoá, kỹ năng vận động mà mỗi trẻ h丑c được để thực hiện trong cuộc

sống hàng ngày. Hành vi thích ứng là chất lượng của những biểu hiện thường ngày khi trẻ phải đáp ứng

với các yêu cầu của môi trường sống, sự h衣n chế về hành vi thích ứng của trẻ RLPTK sẽ gây khó khăn

cho trẻ trong cuộc sống thường ngày.

Khiếm khuyết cốt lõi của trẻ rối lo衣n phổ tự kỷ là hành vi ngôn ngữ & giao tiếp, tương tác xã hội.

Bên c衣nh những khó khăn về hành vi thích ứng lĩnh vực sinh ho衣t hàng ngày và hành vi vận động.

Kết quả đánh giá thực tr衣ng: Thực tr衣ng hành vi thích nghi của 30 trẻ RLPTK được đo bằng thang

Vineland II ở mức thấp (50%) và trung bình thấp. Hành vi thích nghi của trẻ RLPTK đ衣t mức cao nhất

ở lĩnh vực vận động (63.3% trẻ đ衣t mức trung bình thấp) và thấp nhất ở lĩnh vực ngôn ngữ & giao tiếp

(56,7% trẻ ở mức thấp). Kết quả này phù hợp với các nghiên cứu trước đó và các giả thuyết nghiên cứu

mà chúng tôi đưa ra.

Hệ số lĩnh vực kỹ năng ngôn ngữ & giao tiếp thấp nhất, chứng tỏ nhóm trẻ này khó khăn nhất ở

lĩnh vực này, cụ thể, trong tiểu lĩnh vực ngôn ngữ diễn đ衣t có điểm số ở mức thấp (8,12 điểm). Bên c衣nh

đó là lĩnh vực xã hội hoá, nhóm trẻ này cũng có hệ số hành vi thích ứng thấp. Đây là một trong những

đặc trưng của RLPTK: khiếm khuyết về tương tác xã hội, giao tiếp ngôn ngữ và phi ngôn ngữ.

Về các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hành vi thích ứng của trẻ RLPTK, kết quả thu được cho

thấy sự tương quan ngh鵜ch giữa triệu chứng hay các dấu hiệu đặc trưng của trẻ RLPTK (theo thang sàng

l丑c tự kỷ M-CHAT)

Về biện pháp đề xuất. Có nhiều biện pháp nâng cao hành vi thích nghi cho trẻ RLPTK, các biện

pháp đều dựa trên các chương trình can thiệp trẻ RLPTK có thực chứng khoa h丑c(ABA_VB, Floorti￾me, Learning Language and Loving It, Play to Learn, TEACH, OT, Balavisx…) Trong ph衣m vi nghiên

cứu, chúng tôi đưa vào thử nghiệm chương trình Learning Language and Loving It cùng kết hợp với

liệu pháp phục hồi chức năng tâm lý Dohsahou và phương pháp tư vấn phụ huynh. Chương trình này

dựa trên cơ sở những khó khăn đặc trưng của trẻ RLPTK và nguyên nhân của nó, từ đó tìm ra biện pháp

phù hợp với từng lĩnh vực, từng trẻ và từng gia đình.

Kết quả thực nghiệm. Chương trình tích hợp nâng cao hành vi thích ứng cho trẻ RLPTK dựa trên

3 phương pháp/liệu pháp mà chúng tôi áp dụng bước đầu đã có kết quả tốt trên 3 trẻ thực nghiệm. Cả 3

trẻ được chẩn đoán RLPTK đều có thay đổi hệ số hành vi thích ứng theo hướng tích cực. Có một trường

hợp trẻ có sự thay đổi hệ số hành vi thích ứng rất đáng kể, hệ số hành vi thích ứng chung của NNGB

tăng từ 66 lên 81 điểm, trẻ có sự thay đổi rất đồng đều trên tất cả các lĩnh vực, trong đó lĩnh vực ngôn

ngữ & giao tiếp và lĩnh vực KNSHN tăng nhiều nhất (18 điểm). Trẻ có sự vào cuộc m衣nh mẽ của cả ba

và mẹ cùng sự cộng tác của anh trai khi chơi và sinh ho衣t t衣i nhà với trẻ.

Kết quả của chương trình thực nghiệm đã thoả mãn mục đích nhiệm vụ đặt ra của đề tài, đồng

thời giúp đ鵜nh hướng thiết kế các ho衣t động can thiệp trẻ RLPTK trên cả hai môi trường lớp can thiệp

chuyên biệt và môi trường gia đình. Dựa vào chương trình, có thể thiết kế ho衣t động can thiệp cá nhân

hoá với từng trẻ và phù hợp với từng môi trường.

T瑛 khóa: Thích ứng, hành vi thích ứng, rối lo衣n phổ tự kỷ, chương trình tích hợp, nâng cao hành

vi thích ứng

Xác nhận của giáo viên hướng dẫn Người thực hiện đề tài

TS.Tiến sĩ Nguyễn Thị Trâm Anh Phan Thị Như ảoài

iii

INFORMATION PAGE OF MASTER THESIS

RESEARCH ON ADAPTIVE BEHAVIOR OF AUTISTIC SPECTRUM

DISORDER CHILDREN IN DA NANG CITY

Major: Psychology

Full name of Master student: Phan Thi Nhu Hoai

Supervisors: Nguyen Thi Tram Anh, PhD

Training institution: Da Nang University of Education

Abstract: The adaptive behavior of ASD children is a collection of communication language

skills, daily life skills, socialization and motor skills that each child learns to perform in everyday life.

Adaptive behavior is the quality of daily behaviors when a child must meet environmental requirements,

the limitations of ASD's adaptive behavior will make it difficult for children in everyday life.

The core disability of autistic children is language & communication and social interaction.

Besides the difficulties of adaptive behavior in the field of daily activities and motor behavior.

The reality of the adaptive behavior of 30 autistic children measured by Vineland II is low

(average of 50%) and average low. The adaptive behavior of children with ASD reaches the highest

level in the field of mobility (63.3% of children reach the low average level) and the lowest is in the

language & communication field (56.7% of children). This result is consistent with previous studies and

the hypotheses we propose.

The lowest coefficients of language skills and communication skills prove that this group of

children is the most difficult in this field, especially, in the field of expression language, the low score

(8.12 points) Besides socialization, this group of children also has a low adaptive behavior coefficient.

This is one of the characteristics of autistic children: defects in social interaction, verbal and non-verbal

communication.

Regarding the factors that influence the level of adaptive behavior of autistic children, the results

show a negative correlation between typical symptoms or signs of children with ASD (on the autism

screening scale M-CHAT)

There are many measures to enhance adaptive behaviors for children with ASD, based on

scientific evidence-based interventions for children with disabilities (ABA_VB, Floorti-me, Language

Learning and Love, Play to learn), TEACH ). , OT, Balavisx ...) In the scope of the study, we tested the

Language Learning and Loving program combined with the Dohsahou psychotherapy and the

counseling method for parents. This program is based on the specific difficulties of children with

developmental disabilities and its causes, thereby finding measures suitable for each field, each child

and each family.

The integrated program to improve the adaptive behavior for children with autism based on the 3

methods / therapies we initially applied with good results on 3 test children. All 3 children diagnosed

with ASD had positive behavior change in a positive way. In one case, the child had a significant change

in the adaptive behavior coefficient, the overall adaptive behavior coefficient of NNGB increased from

66 to 81 points, the child had a very uniform change across all domains. in which language &

communication and daily life skills increased the most (18 points). Children have strong parental

involvement and brotherhood cooperation when playing and living at home with them.

The results of the pilot program have satisfied the purpose and objectives of the project, and

helped guide the design of autism interventions in both specialized and family settings. . Based on the

program, individual interventions can be tailored for each child and tailored to each setting.

Key words: Adaptation, Adaptive Behavior, Autism Spectrum Disorder, Integrated Program,

Enhancing Adaptive Behavior

Supervior’s confirmation Student

Nguyen Thi Tram Anh, PhD Phan Thi Nhu Hoai

iv

M影C L影C

L云I CAM ĐOAN .......................................................................................................... i

M影C L影C .................................................................................................................... iv

DANH M影C T洩 VI蔭T T溢T ..................................................................................... vii

DANH M影C CỄC B謂NG ......................................................................................... viii

DANH M影C BI韻U Đ唄 ............................................................................................... ix

DANH M影C HÌNH 謂NH ............................................................................................. x

M雲 Đ井U ......................................................................................................................... 1

1. Lý do ch丑n đề tài ................................................................................................ 1

2. Mục đích nghiên cứu .......................................................................................... 2

3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu .................................................................... 2

4. Nhiệm vụ nghiên cứu .......................................................................................... 2

5. Ph衣m vi nghiên cứu ............................................................................................ 2

6. Giả thuyết nghiên cứu ......................................................................................... 3

7. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 3

8. Cấu trúc của luận văn.......................................................................................... 3

CH姶愛NG 1. Lụ LU一N V陰 HÀNH VI THệCH 永NG C曳A TR引 R渦I LO萎N PHỔ

T衛 K疫 ............................................................................................................................ 4

1.1. T鰻ng quan v隠 hành vi thích 泳ng c栄a tr飲 r嘘i lo衣n ph鰻 tự k益 ............................... 4

1.1.1. Tổng quan các nghiên cứu ở nước ngoài ...................................................... 4

1.1.2. Tổng quan các nghiên cứu ở Việt Nam ........................................................ 5

1.2. Khái quát chung v隠 hành vi thích 泳ng.................................................................. 7

1.2.1. Khái niệm hành vi thích ứng......................................................................... 7

1.2.2. Cấu trúc của hành vi thích ứng ................................................................... 10

1.3. Hành vi thích 泳ng c栄a tr飲 r嘘i lo衣n ph鰻 tự k益..................................................... 12

1.3.1. Khái niệm Rối lo衣n phổ tự kỷ (RLPTK) và đặc trưng tâm lý ở trẻ rối lo衣n

phổ tự kỷ ........................................................................................................................ 12

1.3.2. Hành vi thích ứng của trẻ rối lo衣n phổ tự kỷ .............................................. 14

1.4. Các y院u t嘘 違nh h逢荏ng đ院n hành vi thích 泳ng c栄a tr飲 r嘘i lo衣n ph鰻 tự k益 ........ 15

1.4.1. Yếu tố bản thân trẻ rối lo衣n phổ tự kỷ ........................................................ 15

1.4.2. Yếu tố gia đình ............................................................................................ 17

1.4.3. Yếu tố trường h丑c ....................................................................................... 19

1.4.4. Yếu tố các đ鵜a chỉ thăm khám,đánh giá, các cơ sở chăm sóc và can thiệp 19

Ti吋u k院t ch逢挨ng 1 ........................................................................................................ 20

CH姶愛NG 2. TỔ CH永C VÀ PH姶愛NG PHỄP NGHIểN C永U ............................ 22

2.1. Vài nét v隠 đ鵜a bàn và khách th吋 nghiên c泳u ...................................................... 22

2.1.1. Đ鵜a bàn nghiên cứu ..................................................................................... 22

2.1.2. Khách thể nghiên cứu ................................................................................ 25

v

2.2. T鰻 ch泳c nghiên c泳u .............................................................................................. 26

2.2.1. Tổ chức nghiên cứu lý luận (từ tháng 8/2018 – 10/2019) .......................... 26

2.2.2. Tổ chức nghiên cứu thực tr衣ng ( 10/2018 – 10/2019) ................................ 26

2.2.3. Tổ chức nghiên cứu thực nghiệm ............................................................... 27

2.3. Ph逢挨ng pháp nghiên c泳u thực tr衣ng .................................................................. 28

2.3.1. Phương pháp trắc nghiệm tâm lý ................................................................ 28

2.3.2. Phương pháp phỏng vấn sâu ....................................................................... 30

2.3.3. Phương pháp quan sát ................................................................................. 30

2.3.4. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm ...................................................... 31

Ti吋u k院t ch逢挨ng 2 ........................................................................................................ 32

CH姶愛NG 3. K蔭T QU謂 NGHIÊN C永U .................................................................. 33

3.1. Đánh giá hƠnh vi thích 泳ng c栄a tr飲 r嘘i lo衣n ph鰻 tự k益 ..................................... 33

3.1.1. Đánh giá các thành tố của hành vi thích ứng ở trẻ rối lo衣n phổ tự kỷ ........ 33

3.1.2. Đánh giá hành vi thích ứng của trẻ rối lo衣n phổ tự kỷ ............................... 36

3.2. Các y院u t嘘 違nh h逢荏ng đ院n hành vi thích 泳ng c栄a tr飲 r嘘i lo衣n ph鰻 tự k益 ........ 39

3.2.1. Yếu tố bản thân trẻ rối lo衣n phổ tự kỷ ........................................................ 39

3.2.2. Yếu tố gia đình ............................................................................................ 40

3.2.3. Yếu tố trường h丑c ....................................................................................... 41

3.2.4. Yếu tố cơ sở chăm sóc và can thiệp, các đ鵜a chỉ thăm khám ...................... 42

3.3. Nghiên c泳u tr逢運ng h嬰p hành vi thích 泳ng 荏 tr飲 ................................................ 42

3.3.1. Đánh giá chung các trường hợp lựa ch丑n nghiên cứu ................................ 42

3.3.2. Mô tả trường hợp ........................................................................................ 42

Ti吋u k院t ch逢挨ng 3 ........................................................................................................ 46

CH姶愛NG 4. TH衛C NGHIỆM CH姶愛NG TRÌNH TệCH H営P TĂNG C姶云NG

HÀNH VI THÍCH 永NG CHO TR引 R渦I LO萎N PHỔ T衛 K疫 ............................. 48

4.1. C挨 s荏 đ隠 xu医t ch逢挨ng trình ................................................................................. 48

4.1.1. Cơ sở khoa h丑c ........................................................................................... 48

4.1.2. Cơ sở thực tiễn ............................................................................................ 48

4.1.3. Cơ sở pháp lý .............................................................................................. 49

4.1.4. Cơ sở văn hoá ............................................................................................. 49

4.2. Nội dung ch逢挨ng trình ......................................................................................... 50

4.2.1. Mục tiêu ...................................................................................................... 50

4.2.2. Nội dung ..................................................................................................... 51

4.2.3. Tiến trình thực hiện ..................................................................................... 67

4.2.4. Điều kiện thực hiện chương trình ............................................................... 67

4.3. K院t qu違 thực nghi羽m ch逢挨ng trình .................................................................... 67

4.3.1. Kết quả chung ............................................................................................. 67

4.3.2. Kết quả hành vi thích ứng từng trường hợp ................................................ 68

Ti吋u k院t ch逢挨ng 4 ........................................................................................................ 75

vi

K蔭T LU一N VÀ KI蔭N NGH卯 ..................................................................................... 77

TÀI LIỆU THAM KH謂O

PH影 L影C

QUY蔭T Đ卯NH GIAO Đ陰 TÀI ( BUN SAO)

vii

DANH M影C T洩 VI蔭T T溢T

& và

CTS & HTGDHN Can thiệp sớm và hỗ trợ giáo dục hoà nhập

AAC Giao tiếp Tăng cường và Thay thế

KNSHN Kỹ năng sống hàng ngày

M-CHAT Công cụ sàng l丑c tự kỷ M-CHAT

RLPTK Rối lo衣n phổ tự kỷ

PL Phụ lục

viii

DANH M影C CỄC B謂NG

S嘘 hi羽u

b違ng Tên b違ng Trang

2.1. Thống kê khách thể theo giới tính, độ tuổi và sự phân bố 26

2.2. Đ鵜a điểm, số lượng nghiên cứu và thời gian nghiên cứu 27

2.3. Độ tin cậy của thang đo 29

2.4.

Bảng phân lo衣i mức độ hành vi thích ứng theo thang Vineland

II

29

2.5. Tiến trình nghiên cứu 31

3.1. Điểm trung bình hành vi thích ứng lĩnh vực giao tiếp 37

3.2.

Điểm trung bình hành vi thích ứng lĩnh vực kỹ năng sống

hàng ngày 37

3.3. Điểm trung bình hành vi thích ứng lĩnh vực xã hội hoá 38

3.4. Điểm trung bình hành vi thích ứng lĩnh vực vận động 38

3.5.

Mức độ tương quan giữa các yếu tố với hành vi thích ứng của

trẻ RLPTK

39

3.6. Kết quả hành vi thích ứng ở 3 trẻ rối lo衣n phổ tự kỷ 42

4.1. Kế ho衣ch NNGB 51

4.2. Quy trình tác động Dohsahou NNGB 54

4.3. Kế ho衣ch TNMH 57

4.4. Quy trình tác động Dohsahou TNMH 60

4.5. Kế ho衣ch VBAT 62

4.6. Quy trình tác động Dohsahou VBAT 64

4.7. Mô tả chức năng hiện t衣i của TNMH 69

4.8. So sánh điểm số hành vi thích ứng trước và sau thực nghiệm 70

4.9. Mô tả chức năng hiện t衣i của NNGB 71

4.10. So sánh điểm số hành vi thích ứng trước và sau thực nghiệm 72

4.11. Mô tả chức năng hiện t衣i của VBAT 74

4.12. So sánh điểm số hành vi thích ứng trước và sau thực nghiệm 75

ix

DANH M影C BI韻U Đ唄

S嘘 hi羽u

bi吋u đ欝 Tên bi吋u đ欝 Trang

3.1. Mức độ hành vi thích ứng lĩnh vực ngôn ngữ và giao tiếp 33

3.2. Mức độ hành vi thích ứng lĩnh vực kỹ năng sống hàng ngày 34

3.3. Mức độ hành vi thích ứng lĩnh vực kỹ năng xã hội hoá 35

3.4. Mức độ hành vi thích ứng lĩnh vực kỹ năng vận động 35

3.5. Mức độ hành vi thích ứng chung 36

3.6. Thống kê số thành viên gia đình cùng chung sống 40

3.7. Thống kê những khó khăn phụ huynh gặp phải 41

3.8. Xếp h衣ng các mức độ khó khăn của 30 trẻ RLPTK 46

4.1. Kết quả hành thích ứng TNMH sau thực nghiệm 68

4.2. Kết quả hành vi thích ứng NNGB sau thực nghiệm 70

4.3. Kết quả hành vi thích ứng VBAT sau thực nghiệm 73

x

DANH M影C HÌNH 謂NH

S嘘 hi羽u

hình 違nh Tên hình 違nh Trang

4.1. Lược đồ căng th鰯ng cơ thể của NNGB 53

4.2. Lược đồ căng th鰯ng cơ thể của TNMH 59

4.3. Lược đồ căng th鰯ng cơ thể của VBAT 64

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!