Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu cơ chế phản ứng của axit fulminic (HCNO) với một số tác nhân bằng phương pháp hóa học tính toán
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
------------
NGUYỄN TRỌNG NGHĨA
NGHIÊN CỨU CƠ CHẾ PHẢN ỨNG CỦA
AXIT FULMINIC (HCNO) VỚI MỘT SỐ TÁC NHÂN
BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÓA HỌC TÍNH TOÁN
Chuyên ngành : Hóa lý thuyết và Hóa lý
Mã số : 62.44.01.19
LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA HỌC
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS. TS NGUYỄN THỊ MINH HUỆ
2. GS. TSKH. M.C.LIN
HÀ NỘI - 2014
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng
tôi. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa
từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả
Nguyễn Trọng Nghĩa
ii
LỜI CẢM ƠN
Trước tiên, cho phép tôi được gửi lời cảm ơn đặc biệt tới PGS. TS Nguyễn Thị
Minh Huệ, người đã động viên tôi về tinh thần, giúp đỡ, dẫn dắt tôi vượt qua những
khó khăn, trở ngại để bước vào thế giới của hóa học tính toán.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến GS. TSKH M.C. Lin đã giúp đỡ, hỗ
trợ tôi những kiến thức cơ bản về động hóa học trong quá trình thực hiện luận án.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới PGS. TS Trần Thành Huế, PGS. TS Lê
Minh Cầm và PGS. TS Nguyễn Ngọc Hà đã giúp đỡ, động viên tôi trong suốt quá
trình học tập và hoàn thiện luận án.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới khoa Hóa học, Trường Đại học Sư
Phạm Hà Nội, Viện Kỹ thuật Hóa học, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, các
Nhà khoa học, các Thầy giáo, Cô giáo, các cán bộ thuộc Trung tâm Khoa học Tính
toán Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và các bạn nghiên cứu sinh đã tạo điều kiện
hỗ trợ giúp đỡ và động viên tôi trong quá trình thực hiện luận án.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời biết ơn sâu sắc tới những người thân yêu trong gia
đình, nhờ họ mà tôi có thể tập trung sức lực để hoàn thành luận án này.
Hà Nội, ngày tháng năm 2014.
Tác giả
Nguyễn Trọng Nghĩa
iii
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt Nguyên bản tiếng Anh. Tạm dịch
DFT Density Funtional Theory. Lý thyết phiếm hàm mật độ
B3LYP
Becke 3-parameter, Lee, Yang and Parr. Phiếm hàm tương quan
trao đổi B3LYP
UB3LYP Phiếm hàm tương quan trao đổi B3LYP cấu hình không hạn chế
MPn
Møller-Plesset correlation energy correction. Hiệu chỉnh năng
lượng tương quan theo phương pháp nhiễu loạn bậc n MPn.
UMPn
Hiệu chỉnh năng lượng tương quan theo phương pháp nhiễu loạn
bậc n MPn cấu hình không hạn chế
BHandHLYP
Half-and-half Functionals. Phiếm hàm tương quan trao đổi
BHandHLYP
UBHandHLYP
Phiếm hàm tương quan trao đổi BHandHLYP cấu hình không hạn
chế
HF Hartree-Fock. Phương pháp Hartree-Fock
UHF Phương pháp Hartree-Fock cấu hình không hạn chế
CC Coupled Cluster. Tương tác chùm
CI Configuration Interaction. Tương tác cấu hình
CBS Complete Basic Set. Bộ hàm cơ sở đầy đủ
ZPE Zero Point Energy. Năng lượng điểm không
SP Single Point. Điểm đơn
IRC Intrinsic Reaction Coordinate. Tọa độ nội phản ứng
FMO Frontier Molecular Orbital. Obitan phân tử biên
TST Transition State Theory. Lý thuyết trạng thái chuyển tiếp
VTST
Variational Transition State Theory. Lý thuyết trạng thái chuyển
tiếp biến cách
iv
RRKM Rice–Ramsperger–Kassel–Marcus.
MEP Minimum Energy Path. Đường năng lượng cực tiểu
PES Potential Energy Surface. Bề mặt thế năng
RTS Roaming Transition State. Trạng thái chuyển tiếp chuyển vùng
RA Reactant. Chất phản ứng
IS Intermediate State. Trạng thái trung gian
TS Transition State. Trạng thái chuyển tiếp
PR Product. Sản phẩm
GTO Gauss Type Orbital. Obitan kiểu Gauss
PGTO Primitive Gauss Type Orbital. Obitan kiểu Gauss ban đầu
CGTO Contracted Gauss Type Orbital. Obitan kiểu Gauss rút gọn
STO Slater Type Orbital. Obitan kiểu Slater
HSAB Hard Soft Acid Base. Axit bazơ cứng mềm
HOMO
Highest Occupied Molecular Orbital. Obitan phân tử bị chiếm có
năng lượng cao nhất
LUMO
Lowest Unoccupied Molecular Orbital. Obitan phân tử không bị
chiếm có năng lượng thấp nhất
SCF Self-Consistent Field. Trường tự hợp
MO Molecular Orbital. Obitan phân tử.
HHLT Hóa học lượng tử
Để thuận tiện cho việc trình bày kết quả, chúng tôi dùng dấu chấm (.) thay cho dấu phẩy (,)
trước phần thập phân của chữ số trong các hình về cấu trúc. Độ dài liên kết tính theo
Angstrom (Å), góc liên kết tính theo độ (
0
).
v
MỤC LỤC
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình
MỞ ĐẦU................................................................................................................1
1. Lí do chọn đề tài ..............................................................................................1
2. Mục đích..........................................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................3
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ..........................................................3
5. Những điểm mới của luận án ...........................................................................4
Chương 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT..........................................................................6
1.1. Cơ sở lý thuyết hóa học lượng tử...................................................................6
1.1.1. Phương trình Schrödinger ở trạng thái dừng..........................................6
1.1.1.1. Toán tử Hamilton ...........................................................................6
1.1.1.2. Hàm sóng của hệ nhiều electron .....................................................6
1.1.2. Mô hình gần đúng Born-Oppenheimer..................................................7
1.1.3. Bộ hàm cơ sở........................................................................................7
1.1.4. Nguyên lý biến phân .............................................................................7
1.1.5. Tương quan electron .............................................................................8
1.1.6. Các phương pháp gần đúng...................................................................8
1.1.6.1. Phương pháp bán kinh nghiệm .......................................................8
1.1.6.2. Phương pháp tính từ đầu (ab-initio)................................................8
1.1.6.3. Phương pháp phiếm hàm mật độ (DFT)..........................................9
1.1.7. Bề mặt thế năng (PES)........................................................................10
1.2. Cơ sở lý thuyết động hóa học......................................................................11
1.2.1. Phương trình Arrhenius......................................................................11
vi
1.2.2. Thuyết va chạm..................................................................................11
1.2.3. Thuyết trạng thái chuyển tiếp (TST)...................................................12
1.2.4. Thuyết RRKM (Rice-Ramsperger-Kassel-Macus)..............................14
Chương 2. TỔNG QUAN VỀ HỆ CHẤT NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG
PHÁP TÍNH ................................................................................................ 18
2.1. Tổng quan về hệ chất nghiên cứu ................................................................18
2.2. Phương pháp tính ........................................................................................22
Chương 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ...........................................................26
3.1. Một số thông số nhiệt động và thông số cấu trúc của axit fulminic (HCNO)
và các cấu tử. .....................................................................................................26
3.2. Phản ứng của axit fulminic (HCNO) với gốc hidroxyl (OH) .......................28
3.2.1. Dự đoán khả năng phản ứng................................................................29
3.2.2. Bề mặt thế năng ..................................................................................30
3.2.3. Các thông số nhiệt động học ...............................................................41
3.2.5. Nhận xét .............................................................................................45
3.3. Phản ứng của axit fulminic (HCNO) với gốc mercapto (SH).......................45
3.3.1. Dự đoán khả năng phản ứng................................................................46
3.3.2. Bề mặt thế năng ..................................................................................46
3.3.3. Các thông số nhiệt động học ...............................................................54
3.3.4. Nhận xét .............................................................................................56
3.4. Phản ứng của axit fulminic (HCNO) với gốc amino (NH2)..........................57
3.4.1. Dự đoán khả năng phản ứng................................................................57
3.4.2. Bề mặt thế năng ..................................................................................58
3.4.3. Các thông số nhiệt động học. ..............................................................65
3.4.4. Nhận xét .............................................................................................67
3.5. Phản ứng của axit fulminic (HCNO) với gốc metyl (CH3)...........................68
3.5.1. Dự đoán khả năng phản ứng................................................................68
3.5.2. Bề mặt thế năng ..................................................................................68
3.5.3. Các thông số nhiệt động học ...............................................................76
vii
3.5.4. Nhận xét .............................................................................................79
3.6. Phản ứng của axit fulminic (HCNO) với nguyên tử Flo (F).........................80
3.6.1. Bề mặt thế năng..................................................................................80
3.6.2. Các thông số nhiệt động học...............................................................85
3.6.3. Nhận xét.............................................................................................87
3.7. Phản ứng của axit fulminic (HCNO) với nguyên tử hidro (H). ....................88
3.7.1. Bề mặt thế năng..................................................................................88
3.7.2. Các thông số nhiệt động học...............................................................94
3.7.3. Nhận xét.............................................................................................95
3.8. Phản ứng của axit fulminic (HCNO) với gốc etinyl (C2H)...........................96
3.8.1. Bề mặt thế năng..................................................................................96
3.8.2. Các thông số nhiệt động học.............................................................103
3.8.3. Nhận xét...........................................................................................105
3.9. Phản ứng của axit fulminic (HCNO) với gốc phenyl (C6H5)......................106
3.9.1. Bề mặt thế năng................................................................................ 106
3.9.2. Các thông số nhiệt động học.............................................................113
3.9.3. Nhận xét...........................................................................................115
3.10. Phản ứng của axit fulminic (HCNO) với HF. ..........................................116
3.10.1. Bề mặt thế năng.............................................................................. 116
3.10.2. Các thông số nhiệt động học...........................................................120
3.10.3. Nhận xét......................................................................................... 122
3.11. Hằng số tốc độ phản ứng HCNO + OH ...................................................122
3.11.1. Sự tính theo lý thuyết TST cho hằng số tốc độ của ba hướng phản ứng
đầu vào ......................................................................................................122
3.11.2. Sự tính theo lý thuyết VTST cho hằng số tốc độ của quá trình HCNO+OH
HC(OH)NO (IS1)...................................................................................123
3.11.3. Sự tính theo lý thuyết RRKM cho hằng số tốc độ của phản ứng giữa
gốc OH với C trong HCNO và hằng số tốc độ tổng (ktot)............................125
3.12. Hằng số tốc độ phản ứng HCNO + H......................................................127
viii
3.12.1. Sự tính theo lý thuyết TST cho hằng số tốc độ của ba hướng phản ứng
đầu vào ......................................................................................................127
3.12.2. Sự tính theo lý thuyết RRKM cho hằng số tốc độ của phản ứng giữa
nguyên tử H với C trong HCNO và hằng số tốc độ tổng (ktot)..................... 128
KẾT LUẬN........................................................................................................130
KHUYẾN NGHỊ NHỮNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO................................ 131
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ .............................. 132
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................134
PHỤ LỤC.......................................................................................................... PL1
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1: Nhiệt hình thành, ái lực electron và năng lượng ion hóa của HCNO .....27
Bảng 3.2.1: Năng lượng HOMO và LUMO của HCNO và OH . ...........................29
Bảng 3.2.2: Độ mềm của các nguyên tử trong HCNO và OH ................................29
Bảng 3.2.3: So sánh H
0
298pu của 16 đường phản ứng trong hệ HCNO+OH .............42
Bảng 3.2.4: S
0
298pu, G
0
298pu của 16 đường phản ứng hệ HCNO+OH .................43
Bảng 3.3.1: So sánh H
0
298pu của 14 đường phản ứng trong hệ HCNO+SH . .............54
Bảng 3.3.2: S
0
298pu, G
0
298pu của 14 đường phản ứng hệ HCNO+SH . .................55
Bảng 3.4.1: So sánh H
0
298pu của các đường phản ứng trong hệ HCNO+NH2 ...........65
Bảng 3.4.2: S
0
298pu, G
0
298pu của các đường phản ứng hệ HCNO+NH2 ...............66
Bảng 3.5.1: So sánh H
0
298pu của 18 đường phản ứng trong hệ HCNO+CH3 . ...........77
Bảng 3.5.2: S
0
298pu, G
0
298pu của 18 đường phản ứng trong hệ HCNO+CH3 .......78
Bảng 3.6.1: So sánh H
0
298pu của các đường phản ứng trong hệ HCNO+F ...............85
Bảng 3.6.2: S
0
298pu, G
0
298pu của các đường phản ứng hệ HCNO+F ....................86
Bảng 3.7.1: So sánh H
0
298pu của các đường phản ứng trong hệ HCNO+H ...............94
Bảng 3.7.2: S
0
298pu, G
0
298pu của các đường phản ứng hệ HCNO+H . ..................95
Bảng 3.8.1: So sánh H
0
298pu của 13 đường phản ứng trong hệ HCNO+CH3 . ..... 103
Bảng 3.8.2: S
0
298pu, G
0
298pu của 13 đường phản ứng trong hệ HCNO+C2H ..... 104
Bảng 3.9.1: Nhiệt phản ứng (∆rH
0
298) và nhiệt hình thành của sản phẩm (∆fH
0
298)
trong hệ HCNO + C6H5. ......................................................................................113
Bảng 3.9.2: rS
0
298, rG
0
298 của các đường phản ứng trong hệ HCNO + C6H5 ....115
Bảng 3.10.1: So sánh H
0
298pu của các đường phản ứng trong hệ HCNO+HF ......... 120
Bảng 3.10.2: S
0
298pu, G
0
298pu của các đường phản ứng hệ HCNO+HF .............121
Bảng 3.11.1: Hằng số tốc độ phản ứng tính theo lý thuyết TST cho ba hướng đầu
vào HCNO + OH CNO + H2O (ka); HCNO + OH HCN(OH)O (kb); HCNO +
OH HCNO-OH (kc). ....................................................................................... 123
x
Bảng 3.11.2: Giá trị cực đại của G
ứng với độ dài liên kết C-O và hằng số tốc độ
phản ứng cho HCNO + OH IS1 được tính theo lý thuyết VTST......................123
Bảng 3.11.3: Các hằng số tốc độ tính theo lý thyết và thực nghiệm của phản ứng
HCNO + OH ....................................................................................................... 126
Bảng 3.12.1: Hằng số tốc độ phản ứng tính theo lý thuyết TST cho ba hướng đầu
vào HCNO + H HCNO-H (ka); HCNO + H HCN(H) (kb); HCNO + H
HCNO + H2 (kc). .................................................................................................127
Bảng 3.12.2: Các hằng số tốc độ tính theo lý thuyết của phản ứng HCNO + H....128
xi
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Mô tả PES trong phân tử........................................................................10
Hình 1.2: Biến thiên thế năng của hệ theo thuyết TST...........................................12
Hình 1.3: Sơ đồ năng lượng theo thuyết RRKM ....................................................16
Hình 1.4: Hằng số tốc độ phản ứng CH4 + OH H2O + CH3 ..............................17
Hình 2.1: Các nồng độ đo được của HCNO và HCN so với nồng độ ([CH2]0 +
[HCCO]0)..............................................................................................................19
Hình 2.2: Tín hiệu của HCNO trong các đám mây đen ..........................................19
Hình 2.3: Hằng số tốc độ thực nghiệm của phản ứng HCNO + OH ......................20
Hình 2.4: Bề mặt thế năng phản ứng HCNO + OH . ..............................................21
Hình 2.5: Tỉ số nhánh các sản phẩm (tính theo lý thuyết) của phản ứng HCNO + CN
ở áp suất 1 torr theo nhiệt độ .................................................................................22
Hình 3.1: Hình học, đối xứng phân tử và spin của các chất phản ứng ...................26
Hình 3.2.1: Hình học và năng lượng tương quan các TS, IS khi gốc tự do OH tấn công
vào H, C, O trong phân tử HCNO. ..........................................................................30
Hình 3.2.2: Đường cong năng lượng ứng với sự đứt gãy của liên kết C-O và sự đứt
gãy của liên kết C-N .............................................................................................31
Hình 3.2.3: Sơ đồ phản ứng của hệ HCNO + OH. .................................................32
Hình 3.2.4: Bề mặt thế năng chi tiết của phản ứng HCNO + OH ..........................35
Hình 3.2.5: Tín hiệu của các sản phẩm trong hệ phản ứng HCNO+OH .................40
Hình 3.3.1: Hình học RA, TS, IS và PR khi gốc tự do SH tấn công vào H, C, O
trong phân tử HCNO . ...........................................................................................47
Hình 3.3.2: Bề mặt thế năng của phản ứng HCNO + SH. ......................................49
Hình 3.3.3: Hình học của một số TS trong sơ đồ phản ứng HCNO + SH. .............51
Hình 3.4.1: Hình học RA, TS, IS và PR khi gốc tự do NH2 tấn công vào H, C, O
trong phân tử HCNO .............................................................................................58
Hình 3.4.2: Bề mặt thế năng của phản ứng HCNO + NH2. ....................................60
xii
Hình 3.5.1: Hình học và năng lượng tương quan RA, TS, IS và PR khi gốc tự do
CH3 tấn công vào H, C, O trong phân tử HCNO ...................................................69
Hình 3.5.2: Bề mặt thế năng của phản ứng HCNO + CH3 tạo thành H2, CH4, C2H2
và C2H4. ................................................................................................................71
Hình 3.5.3: Bề mặt thế năng của phản ứng HCNO + CH3 tạo thành HCN, H2O,
NH3, CO, CH2O, CH2CO, CH2NH, HNCO, H và OH. ..........................................73
Hình 3.6.1: Hình học của một số TS trong sơ đồ phản ứng HCNO+F. ..................81
Hình 3.6.2: Bề mặt thế năng của phản ứng HCNO + F. . .......................................83
Hình 3.7.1: Hình học và năng lượng của các TS, IS khi nguyên tử H phản ứng vào
các nguyên tử H, C, N, O trong phân tử HCNO.....................................................88
Hình 3.7.2: Bề mặt thế năng của phản ứng HCNO + H. ........................................91
Hình 3.7.3: Tín hiệu của axit fulminic (HCNO) và axit isocyanic (HNCO) trong các
đám mây đen xác định bởi kính thiên văn IRAM 30m...........................................93
Hình 3.8.1: Hình học và năng lượng tương quan RA, TS, IS và PR khi gốc tự do
C2H tấn công vào H, C, N, O trong phân tử HCNO ..............................................97
Hình 3.8.2: Bề mặt thế năng của phản ứng HCNO + C2H. ....................................99
Hình 3.9.1: Hình học và năng lượng tương quan của RA, TS, IS và PR khi gốc tự do
C6H5 tấn công vào H, C, O trong phân tử HCNO ................................................107
Hình 3.9.2: Bề mặt thế năng của phản ứng HCNO + C6H5...................................... 110
Hình 3.10: Bề mặt thế năng phản ứng HCNO + HF ............................................118
1
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Hiện nay, vấn đề môi trường đang ngày càng trở nên cấp thiết. Con người
đang phải gánh chịu những hậu quả nặng nề về môi trường sống như vấn đề về ô
nhiễm môi trường dẫn tới các căn bệnh ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng
cuộc sống, sự nóng lên của trái đất mà hậu quả của nó là lũ lụt, hạn hán, ... bất
thường và ngày càng trầm trọng. Do đó, chúng ta cần phải hiểu hơn về bản chất của
các tác động tiêu cực đối với tự nhiên do chính chúng ta gây ra làm cơ sở để cải tạo
và bảo vệ môi trường. Sự đốt cháy nhiên liệu hoá thạch là một trong những nguồn
đáng kể nhất gây ô nhiễm môi trường, biến đổi tầng ozon và khí hậu. Sản phẩm đốt
cháy nhiên liệu thông thường bao gồm hơi nước, CO2 và một số khí gây ô nhiễm
như CO, NO, … Trong quá trình đốt cháy lại NO, tồn tại một sản phẩm trung gian
quan trọng, quyết định toàn bộ cơ chế của quá trình đốt cháy, đó là axit fulminic
(HCNO). Gần đây, người ta còn xác định được sự có mặt của axit này trong các
đám mây đen. Do đó, HCNO đã và đang được sự quan tâm nghiên cứu cả về lý
thuyết và thực nghiệm của nhiều nhóm nghiên cứu trên thế giới. Năm 1971, Beck
và cộng sự [86] đã tách và xác định cấu trúc của HCNO bằng phổ hồng ngoại. Sau
đó, G. Eshchenko và cộng sự [51] cũng đã tiến hành thực nghiệm xác định tỉ số
hình thành HCNO trong phản ứng đốt cháy lại NO. Các công trình thực nghiệm này
mới đưa ra hằng số tốc độ mà chưa chỉ rõ cơ chế phản ứng. Bề mặt thế năng và
động học phản ứng của HCNO với nhiều gốc và phân tử cũng đã được nghiên cứu
như phản ứng với gốc OH, CN, nguyên tử O, phân tử H2O, ... [55, 100, 113, 123,
159, 163, 164, 165]. Tuy nhiên, nhiều phản ứng còn chưa phù hợp với thực nghiệm
và một số tác nhân có vai trò quan trọng trong môi trường và nhiên liệu như H,
CH3, NH2, ... vẫn chưa được nghiên cứu trong phản ứng với axit fulminic.
Từ thực tế về tầm quan trọng của axit fulminic trong hóa học khí quyển và
mong muốn giải quyết phần nào những vấn đề còn tồn tại, chúng tôi tiến hành
nghiên cứu đề tài: “Nghiên cứu cơ chế phản ứng của axit fulminic (HCNO) với một
số tác nhân bằng phương pháp hóa học tính toán”.
2
2. Mục đích
- Sử dụng phương pháp phiếm hàm mật độ (DFT) B3LYP và phương pháp tương
tác chùm CCSD(T) với bộ hàm cơ sở lớn 6-311++G(3df,2p) hoặc CBS để nghiên cứu
cơ chế phản ứng và thông số nhiệt động của một số phản ứng trong pha khí
+ Xây dựng bề mặt thế năng của phản ứng giữa HCNO với các gốc, nguyên tử
và phân tử thường gặp trong phản ứng cháy hoặc để so sánh như: các nguyên tử H,
F; các gốc CH3, NH2, OH, SH, C2H, C6H5 và phân tử HF. Trong đó, các cấu tử
được tối ưu bằng phương pháp B3LYP với bộ hàm cơ sở lớn 6-311++G(3df,2p);
đồng thời năng lượng được tính bằng phương pháp CCSD(T) với cùng bộ hàm cơ
sở. Riêng phản ứng với các gốc lớn C2H và C6H5 được tính theo B3LYP.
+ Tính các thông số nhiệt động học như biến thiên entanpi (Hpu), biến thiên
entropi (Spu), biến thiên năng lượng tự do Gibbs (Gpu) ở điều kiện tiêu chuẩn của
từng đường phản ứng theo phương pháp có độ chính xác cao là CCSD(T)/CBS. Đây
là phương pháp được biết đến với kết quả sự sai số năng lượng thường không quá 2
kcal/mol. Với gốc lớn là C2H được tính theo CCSD(T)/6-311+G(2df,p) và
B3LYP/6-311++G(3df,2p), còn gốc C6H5 được tính theo B3LYP/6-311+G(3df,2p).
- Dự đoán và giải thích các kết quả thực nghiệm dựa trên cở sở lí thuyết hóa
học lượng tử
Các kết quả sau khi tính được hoặc kết quả thực nghiệm trước đây sẽ từng
bước được giải thích và làm sáng tỏ trên cơ sở các kết quả tính hóa học lượng tử
như bề mặt thế năng PES, lí thuyết HSAB, ...
- Tính động học phản ứng của HCNO với nguyên tử H và gốc OH, là các cấu
tử thường gặp trong phản ứng cháy của nhiên liệu: Xác định hằng số tốc độ từng
sản phẩm, hằng số tổng cộng (ktot) và tỷ số nhánh ở điều kiện áp suất thường
(1atm), trong khoảng từ nhiệt độ thường (300K) đến 1000K.