Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên Cứu Các Thông Số Ảnh Hưởng Đến Năng Suất Hàn Khi Hàn Thép Không Gỉ Với Thép Cacbon
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
HÀ ANH HUY - LU
ẬN
V
ĂN T
HẠC
SỸ
K
H
O
A
H
ỌC KỸ THUẬT CƠ KHÍ - 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
HÀ ANH HUY
NGHIÊN CỨU CÁC THÔNG SỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN
NĂNG SUẤT HÀN KHI HÀN THÉP KHÔNG GỈ
VỚI THÉP CACBON
LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT
Đồng Nai, 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
HÀ ANH HUY
NGHIÊN CỨU CÁC THÔNG SỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN
NĂNG SUẤT HÀN KHI HÀN THÉP KHÔNG GỈ
VỚI THÉP CACBON
CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ
MÃ SỐ: 6052013
LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS. ĐẶNG THIỆN NGÔN
1
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cảm ơn...................................................................................... I
Mục lục........................................................................................... II
Danh mục các ký hiệu và chữ viết tắt............................................. VIII
Danh mục bảng biểu....................................................................... XI
Danh mục hình vẽ và đồ thị............................................................ XII
MỞ ĐẦU 1
1 Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu............................................. 2
2 Phạm vi nghiên cứu....................................................................... 3
3 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận văn................................... 3
Chƣơng 1 TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 5
1.1 Giới thiệu về kim loại hàn.............................................................. 5
1.1.1. Thép không gỉ...................................................................... 5
1.1.1.1. Phân loại............................................................................ 5
a. Thép không gỉ austenit......................................................... 6
b. Thép không gỉ ferit..................................................................... 6
c. Thép không gỉ mactenzit............................................................. 6
d. Thép không gỉ duplex.................................................................. 6
e.Thép không gỉ biến cứng kết tủa.................................................. 7
1.1.1.2. Thành phần hóa học và cơ tính vật liệu cơ bản thép
không gỉ..........................................................................................
7
1.1.1.3.Tính hàn của thép không gỉ austenit................................... 7
a.Nứt nóng kim loai mối hàn và vùng ảnh hƣởng
nhiệt......................................................................................
7
2
b. Giòn kim loại mối hàn thép chịu nhiệt và thép bền nhiệt ở nhiệt
độ cao...........................................................................
10
c. Suy giảm cơ tính thép không gỉ austenit do hệ số giãn nở nhiệt
lớn.............................................................................................
11
d.Hiện tƣợng phá hủy liên kết hàn thép austenit do ăn mòn tinh
giới..........................................................................................
12
e. Hiện tƣợng phá hủy liên kết hàn thép không gỉ austenit do ăn
mòn dƣới ứng suất........................................................................
13
1.1.1.4. Công nghệ hàn thép không gỉ 316L bằng phƣơng pháp
hàn TIG...........................................................................................
13
1.2 Thép cacbon................................................................................ 15
1.2.1.1. Phân loại............................................................................ 15
a. Thép cacbon thấp...................................................................... 15
b. Thép cacbon trung bình.............................................................. 15
c. Thép cacbon cao......................................................................... 15
1.2.1.2. Thành phần hóa học và cơ tính vật liệu cơ bản thép
cacbon.............................................................................................
16
1.2.1.3. Tính hàn của thép A516 Grade 65..................................... 16
a. Chu trình nhiệt hàn và tính chất vùng ảnh hƣởng
nhiệt.............................................................................................
17
b. Nhiệt độ giữa các đƣờng hàn TIG.............................................. 18
1.2.1.4. Công nghệ hàn thép A516 Grade 65 bằng phƣơng pháp
hàn TIG...........................................................................................
18
1.3 Công nghệ hàn vật liệu khác chủng loại bằng phƣơng pháp hàn
TIG............................................................................................
18
1.3.1. Khái niệm và nguyên lý hoạt động phƣơng pháp hàn
TIG..................................................................................................
18
1.3.2. Đặc điểm của quá trình hàn................................................. 19
1.3.3. Điện cực hàn TIG................................................................. 20
1.3.4. Cƣờng độ dòng điện khi hàn TIG......................................... 21
3
1.3.5. Điện áp hồ quang................................................................. 22
1.3.6. Khí bảo vệ.......................................................................... 23
1.3.7. Kim loại đắp (dây hàn phụ).................................................. 24
1.4 Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nƣớc.................................... 25
1.4.1. Tình hình nghiên cứu trong nƣớc......................................... 25
1.4.2 Tình hình nghiên cứu ở nƣớc ngoài....................................... 25
1.6 Định hƣớng nghiên cứu của đề tài................................................. 27
Chƣơng 2 MỤC TIÊU, NỘI DUNG, ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
28
2.1 Mục tiêu nghiên cứu....................................................................... 28
2.2 Nội dung nghiên cứu đề tài............................................................. 28
2.2.1.Nghiên cứu lý thuyết.............................................................. 28
2.2.2.Nghiên cứu thực nghiệm........................................................ 29
2.3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài................................. 29
2.3.1. Đối tƣợng nghiên cứu........................................................... 29
2.3.2. Phạm vi nghiên cứu.............................................................. 30
2.4 Phƣơng pháp nghiên cứu................................................................ 30
Chƣơng 3 CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI 32
3.1 Các phƣơng pháp hàn thép cacbon và thép không gỉ...................... 32
3.1.1.Hàn thép cacbon với thép không gỉ bằng phƣơng pháp hàn
nổ (Explosive Welding Process).....................................................
32
3.1.2. Hàn thép cacbon với thép không gỉ bằng phƣơng pháp hàn
ma sát.......................................................................................
33
a. Hàn thép cacbon với thép không gỉ bằng phƣơng pháp hàn ma
sát ngoáy (Friction Stir Welding Process).....................................
33
b. Hàn thép cacbon với thép không gỉ bằng phƣơng pháp hàn ma
sát quay.....................................................................................
35
3.1.3. Hàn thép cacbon với thép không gỉ bằng phƣơng pháp điện
tiếp xúc điểm điện trở (Resistance Spot Welding Process)..............
35
4
3.1.4. Hàn thép cacbon – thép không gỉ bằng phƣơng pháp hàn
hồ quang.........................................................................................
37
3.1.4.1. Hàn thép cacbon – thép không gỉ bằng phƣơng pháp hàn
MIG.................................................................................................
37
3.1.4.2. Hàn thép cacbon – thép không gỉ bằng phƣơng pháp hàn
TIG..................................................................................................
37
3.2 Khuyết tật mối hàn.......................................................................... 38
3.2.1. Ngậm xỉ (Solid inclusions).................................................... 38
3.2.2. Thiếu ngấu (Lack of fusion).................................................. 40
a. Thiếu ngấu cạnh........................................................................ 40
b.Thiếu ngấu giữa các lớp.............................................................. 41
c.Thiếu ngấu chân........................................................................ 42
3.2.3. Không thấu (Lack of penetration)........................................ 43
a.Không thấu hoàn toàn................................................................. 43
b.Thiếu thấu chân.................................................................... 44
3.2.4.Khuyết tật rỗ khí/hốc khí (Cavities)................................. 44
3.2.5.Nứt (Cracks)......................................................................... 47
a. Nứt dọc................................................................................... 48
b. Nứt ngang................................................................................... 48
c. Nứt tia......................................................................................... 49
d. Nứt rãnh hồ quang hàn............................................................... 49
e.Nứt theo bản chất......................................................................... 50
3.3 Các phƣơng pháp kiểm tra khuyết tật mối hàn............................... 51
3.3.1. Kiểm tra mối hàn bằng phƣơng pháp siêu âm (UTUltrasonic Test)..............................................................................
52
3.3.1.1.Qui trình chung................................................................... 52
3.3.1.2.Kiểm tra mối hàn giáp mối................................................. 53
3.3.2. Kiểm tra mối hàn bằng phƣơng pháp chụp ảnh phóng
xạ....................................................................................................
58
5
3.3.3. Kiểm tra vật liệu bằng thử kéo............................................. 61
3.3.3.1.Các phƣơng pháp kiểm tra độ bền..................................... 63
a. Thử kéo ngang........................................................................... 63
b. Thử kéo kim loại đắp toàn mối hàn (kéo dọc).............................. 64
3.3.4. Thử uốn tĩnh (uốn công nghệ)................................................ 66
b. Thử b gãy mối hàn giáp mối (nick- break tests)......................... 71
c. Thử b gãy mối hàn góc.............................................................. 72
Chƣơng 4 THỰC NGHIỆM – ĐÁNH GIÁ 73
4.1 Quá trình thực hiện mẫu hàn giáp mối .......................................... 73
4.1.1. Chuẩn bị mẫu hàn................................................................. 73
4.1.1.1.Kích thƣớc chi tiết mẫu....................................................... 73
4.1.1.2.Thiết kế mối ghép............................................................... 73
4.1.1.3.Lựa chọn vật liệu hàn......................................................... 74
4.1.2.Hàn đính................................................................................ 76
4.1.2.1.Trình tự và kích thƣớc mối hàn đính.................................. 77
4.1.2.2.Xử lý biến dạng hàn............................................................ 78
4.1.3.Hàn........................................................................................ 80
4.1.3.1.Năng lƣợng đƣờng (Heat input)......................................... 80
4.1.3.2.Nhiệt độ giữa các đƣờng hàn (Tip- interpass
temperature)...................................................................................
81
4.1.3.3.Trình tự bố trí các lớp hàn và đƣờng hàn.......................... 81
4.1.4.Kiểm tra............................................................................... 82
4.1.5Trang thiết bị hàn................................................................... 82
4.2 Thực nghiệm chế tạo mẫu hàn ứng với đƣờng kính que hàn bù
1,6 mm.........................................................................................
83
4.2.1.Quy trình thực nghiệm mẫu hàn............................................ 83
4.2.1.1.Chuẩn bị mẫu hàn .............................................................. 83
4.2.1.2.Hàn đính............................................................................. 86
4.2.1.3.Hàn..................................................................................... 88
6
4.2.2. Kiểm tra............................................................................... 96
4.3 Thực nghiệm chế tạo mẫu hàn ứng với đƣờng kính que hàn bù
2,4 mm........................................................................................
4.3.1.Quy trình thực nghiệm mẫu hàn...........................................
97
4.3.1.1.Chuẩn bị mẫu hàn............................................................... 97
4.3.1.2.Hàn đính.......................................................................... 97
4.3.1.3.Hàn.................................................................................... 97
4.3.2. Kiểm tra................................................................................ 101
4.4 Thực nghiệm chế tạo mẫu hàn ứng với đƣờng kính que hàn bù
3.2 mm.........................................................................................
105
4.4.1.Chuẩn bị mẫu hàn.................................................................. 105
4.4.1.1.Hàn đính............................................................................. 106
4.4.1.2.Hàn..................................................................................... 106
4.4.2.Kiểm tra................................................................................ 109
4.4.3.Quy trình xác định các thông số hàn đạt năng suất cao
nhất...............................................................................................
110
4.4.4.Xác định cƣờng độ dòng điện............................................... 110
4.4.5.Quy trình hàn với cƣờng độ dòng điện hàn I= 160
(A)...................................................................................................
110
4.4.5.1.Chuẩn bị mẫu hàn............................................................... 110
4.4.5.2.Hàn đính............................................................................. 110
4.4.5.3.Hàn..................................................................................... 111
4.4.5.4.Kiểm tra.............................................................................. 114
a. Kiểm tra ngoại dạng................................................................... 114
b. Kiểm tra chụp X-quang............................................................... 114
c. Kiểm tra siêu âm......................................................................... 115
d.Kiểm tra độ bền kéo, uốn............................................................. 116
4.4.6.Thực nghiệm quy trình chế tạo mẫu hàn I= 180(A).............. 118
4.4.6.1.Chuẩn bị mẫu hàn............................................................... 118
7
4.4.6.2.Hàn đính............................................................................ 118
4.4.6.3.Hàn.................................................................................... 119
4.4.6.4.Kiểm tra.............................................................................. 122
a. Kiểm tra ngoại dạng.................................................................. 122
b. Kiểm tra chụp X-quang.............................................................. 122
c. Kiểm tra siêu âm....................................................................... 123
d.Kiểm tra độ bền kéo, uốn........................................................... 124
4.4.7.Thực nghiệm quy trình chế tạo mẫu hàn I= 200(A)............. 126
4.4.7.1.Chuẩn bị mẫu hàn............................................................... 126
4.4.7.2.Hàn đính............................................................................. 126
4.4.7.3.Hàn..................................................................................... 127
4.4.7.4.Kiểm tra.............................................................................. 129
a. Kiểm tra ngoại dạng................................................................... 129
Nhận xét.......................................................................................... 130
Chƣơng 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 132
5.1. Kết luận......................................................................................... 132
5.2. Kiến nghị......................................................................................... 133
TÀI LIỆU THAM KHẢO 134
PHỤC LỤC 137
8
MỞ ĐẦU
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong công nghiệp hóa chất các dây chuyền sản xuất hoạt động liên tục
trong các điều kiện công nghệ khắc nghiệt đƣợc khống chế rất nghiêm ngặt và
một môi trƣờng hóa chất gây nên han gỉ, hƣ hỏng cho các thiết bị, máy móc.
Theo số liệu thống kê mới nhất, trong các nhà máy hóa chất chi phí dành cho
bảo vệ chống ăn mòn chiếm 70 - 80% chi phí sửa chữa và dịch vụ sửa chữa
trong năm. Do vậy, ngƣời ta ngày càng chú ý hơn đến việc bảo vệ chống ăn
mòn thiết bị công nghệ để đảm bảo hoạt động sản xuất liên tục, không bị gián
đoạn. Một trong các kỹ thuật bảo vệ chống ăn mòn là lựa chọn loại vật liệu
chế tạo nên kết cấu, máy móc có khả năng làm chậm quá trình ăn mòn.
Thép không gỉ, thép hợp kim cao chịu ăn mòn trên cơ sở thép crôm – niken
có giá thành cao, là một trong những vật liệu đƣợc sử dụng phổ biến trong các
ngành công nghiệp hóa chất để chế tạo các thiết bị, máy móc sản xuất hóa chất. Tuy
vậy, ngƣời ta không thể sử dụng thép hợp kim để chế tạo hoàn toàn một kết cấu
máy vì lý do kinh tế, mà chỉ sử dụng chúng cho từng vị trí công nghệ có yêu cầu
cao về nhiệt và chống mòn.
Từ đây, vấn đề sử dụng các kết cấu đƣợc hình thành từ hai loại vật liệu là thép
cacbon và thép không gỉ đã đƣợc đặt ra. Để đáp ứng điều này, các nhà chế tạo máy đã
đƣa ra giải pháp là sử dụng đồng thời thép hợp kim (thép không gỉ) và thép cacbon
trong một kết cấu bằng kỹ thuật hàn. Đây là một vấn đề khó khăn vì trong thực tế, để
xây dựng một qui trình hàn thép không gỉ - thép cacbon là không đơn giản vì chúng
không chỉ phụ thuộc vào các yếu tố kỹ thuật mà còn phụ thuộc vào tay nghề của ngƣời
thợ. Ngoài ra, việc cải thiện năng suất hàn mà vẫn đảm bảo chất lƣợng mối hàn cũng
nhƣ không có khuyết tật hàn là một vấn đề đặt ra trong thực tế. Tring thực tế sản xuất,
năng suất hàn phụ thuộc vào rất nhiều thông số nhƣ chế độ hàn, vật liệu hàn, tốc độ
hàn, trang bị gá kẹp và tay nghề thợ hàn. Đây là các nội dung chính đƣợc quan tâm đề
9
cập đến trong quá trình thực hiện nghiên cứu đề đề xuất đƣợc một qui trình công nghệ
chế tạo hàn đạt năng suất hàn là cao nhất.
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Việc tham gia của các kim loại khác nhau trong cùng một kết cấu nói chung
là một thách thức lớn về công nghệ vì sự khác biệt trong các tính chất lý tính, cơ
tính và phƣơng pháp luyện kim của các kim loại cơ bản. Đây chính là vấn đề khó
khăn khi sử dụng hai kim loại khác nhau (ở đây là thép cacbon và thép không gỉ) để
chế tạo các kết cấu cơ khí bằng phƣơng pháp hàn.
Hình 1: Sản xuất hệ vỏ & ống trao đổi nhiệt sử dụng hai vật liệu
Sự tham gia của kim loại khác nhau đã mang đến một tiềm năng sử dụng những
lợi thế của vật liệu khác nhau để chế tạo ra các kết cấu cơ khí ứng dụng trong các
ngành công nghiệp hoá chất, nhà máy nhiệt điện. Mục đích chính của việc sử dụng kim
loại thứ hai tham gia trong kết cấu là để đạt đƣợc tính chất cơ học tốt hoặc là khối
lƣợng riêng thấp hay có tính chống ăn mòn tốt. Và kỹ thuật thƣờng đƣợc áp dụng cho
phép sử dụng hai kim loại khác nhau trong những năm gần đây là kỹ thuật hàn.
Mặc dù những vấn đề liên quan đến hàn các vật liệu khác nhau là rất hạn chế,
xuất phát từ các vấn đề nhƣ độ bền mỏi, khả năng chống ăn mòn nhƣ hàn thép không
gỉ austenit với thép cacbon. Thép không gỉ austenit là thép hợp kim cao làm tăng khả
năng chịu nhiệt, khả năng chống ăn mòn và tăng độ bền của kết cấu. Thép cacbon
10
thấp và trung bình là thép dễ dàng gia công bằng các quá trình cơ khí và quá trình
hàn. Nhu cầu sử dụng kết hợp hai loại vật liệu này trong một số ngành công nghiệp
bằng kỹ thuật hàn đã đƣa đến các tiến bộ nhƣ hàn bằng điện cực nóng chảy trong môi
trƣờng khí trơ (GTAW/TIG). Trong các tiêu chuẩn AWS D1.1, AWS D1.6 và ASME
IX việc hàn hai kim loại khác nhau đƣợc đề cập đến với các thông số khá tổng quát
và phạm vi giá trị khá rộng. Do vậy, việc xác định các qui trình hàn phù hợp cho hai
vật liệu với mác cụ thể là một khó khăn do cần phải thực hiện một số lƣợng lớn thí
nghiệm cùng với chi phí đo kiểm cao. Ngày nay, cùng với sự phát triển bùng nổ về
số nhà máy lọc hoá dầu ở Việt Nam dẫn đến nhu cầu lớn về xây dựng các bồn chứa
xăng dầu, bồn chứa khí gas nên việc cần phải có các qui trình hàn phù hợp có năng
suất cao để hàn hai loại vật liệu khác nhau nhƣ thép cacbon thấp và thép không gỉ là
rất cấp thiết. Xuất phát từ thực tiễn đó, đề tài “Nghiên cứu các thông số ảnh
hưởng đến năng suất hàn khi hàn thép không gỉ với thép các-bon ” đã đƣợc triển
khai nghiên cứu tại trƣờng đại học Lâm nghiệp Hà Nội và các công việc thí nghiệm,
đánh giá đƣợc thực hiện tại phòng thí nghiệm RemeLab (trƣờng đại học Sƣ phạm
Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh).
2. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Đề tài tập trung nghiên cứu:
- Qui trình hàn chế tạo chi tiết mẫu cho cặp vật liệu là thép cacbon với thép
không gỉ austenit A240.
- Nghiên cứu các thông số ảnh hƣởng đến chế độ hàn, năng suất hàn.
- Đề xuất qui trình hàn trên cơ sở các thông số hàn đã đƣợc xác định nhằm đạt
đƣợc năng suất hàn cao.
Trong khuôn khổ phạm vi đề tài, năng suất hàn ở đây đƣợc hiểu là năng suất
hàn cao nhất có thể đạt đƣợc trên cơ sở qui trình hàn đã đề xuất mà vẫn đảm bảo
đƣợc các yêu cầu về chất lƣợng mối hàn (độ bền, thẩm mỹ,…) cũng nhƣ không có
chứa các khuyết tật hàn.
11
3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA LUẬN VĂN
a. Ý nghĩa khoa học của đề tài
- Nghiên cứu, bổ sung cơ sở lý thuyết về công nghệ hàn các vật liệu khác
chủng loại, từ đó làm cơ sở khoa học cho việc chế tạo mẫu hàn từ thép cacbon –
thép không gỉ austenit đạt yêu cầu chất lƣợng bằng phƣơng pháp hàn TIG.
- Xác định đƣợc thành phần hóa học và cơ tính phù hợp của loại dây hàn
phụ để hàn cặp vật liệu thép cacbon với thép không gỉ austenit.
- Xác định đƣợc các thông số hàn (cƣờng độ dòng điện hàn, vận tốc hàn,
đƣờng kính que hàn) phù hợp và qua đó tìm đƣợc chế độ hàn đạt năng suất cao.
b. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
- Ứng dụng phƣơng pháp hàn TIG để hàn thép cacbon với thép không gỉ
austenit mối hàn liên kết tấm giáp mối đƣợc vát cạnh chữ V.
- Đề xuất đƣợc chế độ hàn đạt năng suất cao có thể ứng dụng vào thực tế
sản xuất.
- Kết quả nghiên cứu của đề tài góp phần vào quá trình đào tạo, kiểm tra
chất lƣợng mối hàn bằng phƣơng pháp kiểm không phá hủy (NDT) và phƣơng pháp
phá hủy (DT). Qui trình hàn đề xuất có thể chuyển giao cho các doanh nghiệp ứng
dụng công nghệ hàn hàn hai vật liệu thép cacbon – thép không gỉ nói riêng và công
nghệ hàn hai vật liệu nói chung để đạt đƣợc năng suất cao, cho phép giảm chi phí
sản xuất trong các ngành công nghiệp đặc thù nhƣ đóng tàu, dầu khí, hóa chất,…
12
Chƣơng 1
TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1 Giới thiệu về kim loại hàn
1.1.1 Thép không gỉ
Thép không gỉ là một nhóm thép hợp kim cao, chứa ít nhất 12% crôm [1,
20]. Nói chung, chúng đƣợc tạo thành từ các nguyên tố hợp kim với một nguyên tố
khác làm cho chúng có thể chống ăn mòn trong nhiều môi trƣờng khác nhau. Những
nguyên tố này cũng làm thay đổi cấu trúc tế vi của thép hợp kim, do đó có ảnh
hƣởng rõ rệt về tính chất cơ học và tính hàn của chúng.
Có nhiều hệ thống khác nhau đang đƣợc sử dụng để ký hiệu thép không gỉ.
Ký hiệu đƣợc sử dụng phổ biến là hệ thống AISI (tiêu chuẩn Mỹ), trong hệ thống
này nhóm thép không gỉ austenit đƣợc ký hiệu trong dãy 200 và 300, thép không gỉ
mactenxit và ferrit đƣợc ký hiệu trong dãy 400 [1, 20].
Để nhận biết thép có tổ chức kim loại thuộc nhóm nào, có thể sử dụng giản
đồ Schaeffler hình 2.1. Giản đồ Schaeffler cho biết tổ chức pha gần đúng của thép
(trong điều kiện cân bằng về nhiệt động học) trên cơ sở đƣơng lƣợng crom (CrE) và
đƣơng lƣợng niken (NiE).
Hình 1.1. Giản đồ Schaeffler [28]
13
Một phƣơng pháp hữu ích để đánh giá các đặc tính chung của quá trình luyện
kim của vật liệu hàn thép không gỉ là bằng sơ đồ Schaelfler và Delong. Các nguyên tố
hợp kim khác nhau đƣợc thể hiện trong giới hạn của hàm lƣợng niken hoặc crôm
tƣơng đƣơng (tức là các nguyên tố nhƣ niken có xu hƣớng hình thành austenit và các
nguyên tố nhƣ crôm có xu hƣớng hình thành ferit). Bằng cách vẽ tổng giá trị cho
niken và crôm tƣơng đƣơng trên các sơ đồ này, một điểm có thể đƣợc tìm thấy chỉ ra
các pha chính có trong thép không gỉ và giới hạn về % ferit và giá trị ferit tƣơng ứng.
Điều này cung cấp một số thông tin nhƣ ứng xử của nó trong quá trình hàn.
1.1.1.1 Phân loại
a. Thép không gỉ austenit: là thép có chứa 17 – 20% Cr và 8 – 13% Ni, 2 -
3% Mo [16]. Đặc điểm chung của nhóm thép này là chịu đƣợc nhiệt độ cao, tính chống
ăn mòn cao, hoàn toàn ổn định trong nƣớc sông, nƣớc biển, quá nhiệt, dung dịch muối,
hoàn toàn ổn định trong HNO3 với mọi nồng độ. Công dụng của nhóm thép này là sử
dụng trong công nghiệp sản xuất axít, hóa dầu và thực phẩm. Trong lĩnh vực chế tạo thì
nhóm này có tính hàn rất tốt bao gồm các chủng loại 304, 310, 316.
b. Thép không gỉ ferit: là thép có chứa 13 – 18% Cr (một số mác thép
thành phần Cr có thể lên tới 29%) [16] và hàm lƣợng cacbon thấp < 0,1%. Đặc điểm
của nhóm này là có tình chống ăn mòn cao. Công dụng của nhóm này là sử dụng
trong môi trƣờng khí hậu biển, nƣớc biển, môi trƣờng axít, công nghiệp hóa dầu.
c. Thép không gỉ mactenxit: là nhóm thép có chứa 12 – 18% Cr và 0,15 –
0,3% C. Nhóm thép này có tính chống ăn mòn cao trong không khí, nƣớc máy,
nƣớc sông và axit HNO3. Công dụng phổ biến là làm đồ trang sức, ốc vít không gỉ,
chịu nhiệt (< 4500C), ổ bi chống ăn mòn.
d. Thép không gỉ duplex (còn gọi là thép hai pha ferit – austenit): là nhóm
thép có chứa 22 – 25% Cr, 5 – 7% Ni và tới 3 – 4% Mo [16]. Duplex là thép không
gỉ mới nhất, vật liệu này là sự kết hợp của các vật liệu austenit và ferit. Vật liệu này
có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vƣợt trội.
e. Thép không gỉ biến cứng kết tủa: Thép không gỉ biến cứng kết tủa là