Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng vốn ngân sách nhà nước ở Việt Nam
PREMIUM
Số trang
186
Kích thước
1.8 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1260

Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng vốn ngân sách nhà nước ở Việt Nam

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

====***====

CÙ THANH THỦY

NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN

ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG

GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ SỬ DỤNG VỐN

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Ở VIỆT NAM

Chuyên ngành: Kinh tế Phát triển (Kinh tế Đầu tư)

Mã số: 62310105

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. TRẦN THỌ ĐẠT

HÀ NỘI, 2018

LỜI CAM ĐOAN

Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi

cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi

phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật.

Hà Nội, ngày tháng năm 2018

Nghiên cứu sinh

Cù Thanh Thủy

LỜI CẢM ƠN

Luận án “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư phát triển kết cấu

hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng vốn ngân sách Nhà nước ở Việt Nam” không

thể hoàn thành nếu không có sự hướng dẫn, hỗ trợ, giúp đỡ tận tình của thầy hướng

dẫn là: GS.TS. Trần Thọ Đạt và các thầy giáo, cô giáo của Khoa Đầu tư, Trường Đại

học Kinh tế Quốc dân Hà Nội.

Nghiên cứu sinh xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu nhà trường, các thầy

giáo, cô giáo của Khoa Đầu tư đã tận tình truyền đạt kiến thức, hướng dẫn về nội dung

và phương pháp nghiên cứu khoa học và tạo điều kiện giúp đỡ Nghiên cứu sinh trong

suốt quá trình học tập tại Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội.

Nghiên cứu sinh xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành, sâu sắc tới GS.TS. Trần Thọ

Đạt đã tận tình hướng dẫn, động viên khích lệ, dành thời gian trao đổi và định hướng cho

Nghiên cứu sinh trong quá trình thực hiện luận án.

Nghiên cứu sinh xin cảm ơn gia đình đã thường xuyên động viên, khích lệ để

Nghiên cứu sinh có thêm động lực để hoàn thành luận án.

Xin trân trọng cảm ơn!

Hà Nội, ngày tháng năm 2018

Tác giả

Cù Thanh Thủy

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN

LỜI CẢM ƠN

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

DANH MỤC BẢNG

DANH MỤC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ VÀ HỘP

PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1

CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI .. 18

1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu về ngân sách Nhà nước và đầu tư

phát triển sử dụng vốn ngân sách Nhà nước ....................................................... 18

1.2. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến đầu tư phát triển kết

cấu hạ tầng giao thông và ảnh hưởng của đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng tới

tăng trưởng và phát triển kinh tế ........................................................................ 20

1.3. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến các nhân tố ảnh hưởng

đến đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng ................................................................. 28

1.3.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến các nhân tố ảnh hưởng

đến quyết định đầu tư vào các dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng ................ 28

1.3.2. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến các nhân tố ảnh hưởng

đến kết quả đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng ....................................................... 29

1.4. Khoảng trống nghiên cứu .............................................................................. 37

TIỂU KẾT CHƯƠNG 1 .......................................................................................... 39

CHƯƠNG 2 NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾT

CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH

HƯỞNG ĐẾN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG

ĐƯỜNG BỘ ............................................................................................................. 40

2.1. Những vấn đề lý luận cơ bản về kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và

đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ..................................... 40

2.1.1. Kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ................................................................. 40

2.1.2. Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ........................................................ 40

2.1.3. Đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ .............................. 41

2.1.4. Phân loại nguồn vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ . 43

2.1.5. Nội dung đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ............... 48

2.1.6. Quản lý hoạt động đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ..... 50

2.2. Vai trò của đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ........... 52

2.2.1. Vai trò của đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với

phát triển kinh tế ................................................................................................. 52

2.2.2. Vai trò của đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với

phát triển xã hội .................................................................................................. 54

2.2.3. Vai trò của đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với

quản lý Nhà nước ............................................................................................... 54

2.3. Các chỉ tiêu đánh giá kết quả và hiệu quả đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng

giao thông đường bộ ............................................................................................. 55

2.3.1. Chỉ tiêu kết quả đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ..... 55

2.3.2. Chỉ tiêu hiệu quả đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ... 55

2.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng

giao thông đường bộ sử dụng vốn ngân sách Nhà nước ..................................... 58

2.4.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng

giao thông đường bộ sử dụng vốn ngân sách Nhà nước ...................................... 58

2.4.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao

thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ..................................................... 60

2.5. Kinh nghiệm của một số nước về các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư phát

triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và bài học cho Việt Nam ................ 69

2.5.1. Kinh nghiệm của Nhật Bản ....................................................................... 69

2.5.2. Kinh nghiệm của Trung Quốc ................................................................... 70

2.5.3. Kinh nghiệm của Hàn Quốc ...................................................................... 72

2.5.4. Kinh nghiệm của Singapore ...................................................................... 73

2.5.5. Bài học về các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao

thông đường bộ cho Việt Nam ............................................................................ 74

TIỂU KẾT CHƯƠNG 2 .......................................................................................... 75

CHƯƠNG 3 NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐẦU TƯ

PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ SỬ DỤNG

VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Ở VIỆT NAM ................................................... 76

3.1. Thực trạng đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ở Việt Nam 76

3.1.1. Thực trạng đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ở Việt

Nam sử dụng vốn ngân sách Nhà nước ............................................................... 76

3.1.2. Những kết quả đạt được về đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông

đường bộ sử dụng vốn ngân sách Nhà nước ở Việt Nam ..................................... 83

3.1.3. Công tác quản lý hoạt động đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông

đường bộ sử dụng vốn ngân sách Nhà nước ........................................................ 87

3.2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư phát triển kết cấu

hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ở Việt Nam ........... 92

Biến độc lập: ......................................................................................................... 93

3.3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao

thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ở Việt Nam ................................ 96

3.3.1. Phân tích ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến kết quả đầu tư phát triển kết

cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước .......................... 97

3.3.2. Phân tích ảnh hưởng của nhân tố điều kiện kinh tế đến kết quả đầu tư phát

triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ............. 98

3.3.3. Phân tích ảnh hưởng của chính trị, văn hóa, xã hội đến kết quả đầu tư phát

triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ........... 100

3.3.4. Phân tích ảnh hưởng của nhân tố quản lý Nhà nước tới kết quả đầu tư phát

triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ........... 102

3.3.5. Phân tích ảnh hưởng của nhân tố chủ đầu tư đến kết quả đầu tư phát triển

kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ................... 104

3.3.6. Phân tích ảnh hưởng của nhân tố nhà thầu đến kết quả đầu tư phát triển kết

cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ........................ 106

3.3.7. Phân tích ảnh hưởng của nhân tố khác đến kết quả đầu tư phát triển kết cấu

hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ............................... 108

3.3.8. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến kết quả hoạt động đầu tư

phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ....... 110

3.4. Kiểm định sự khác biệt về một số nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư

phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước .... 119

3.5. Đánh giá chung về các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư phát triển kết cấu hạ

tầng giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước .................................. 126

3.5.1. Những nhân tố ảnh hưởng tích cực đến đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng

giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ........................................... 126

3.5.2. Những nhân tố ảnh hưởng tiêu cực đến đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng

giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ........................................... 128

3.5.3. Nguyên nhân của những nhân tố ảnh hưởng tiêu cực đến đầu tư phát triển

kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ................... 130

TIỂU KẾT CHƯƠNG 3 ........................................................................................ 132

CHƯƠNG 4 GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT HUY NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH

HƯỞNG TÍCH CỰC VÀ HẠN CHẾ NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TIÊU

CỰC TỚI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG

ĐƯỜNG BỘ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Ở VIỆT NAM ........ 134

4.1. Mục tiêu đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ở Việt

Nam đến năm 2030 ............................................................................................. 134

4.2. Dự báo nhu cầu vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải sử

dụng vốn ngân sách Nhà nước đến năm 2030 ................................................... 137

4.3. Một số giải pháp nhằm phát huy các nhân tố ảnh hưởng tích cực và hạn

chế các nhân tố ảnh hưởng tiêu cực đến đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao

thông đường bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ................................................. 143

4.3.1. Giải pháp nhằm phát huy những nhân tố ảnh hưởng tích cực, hạn chế những

nhân tố ảnh hưởng tiêu cực đến quyết định đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao

thông đường bộ sử dụng vốn ngân sách Nhà nước ............................................ 143

4.3.2. Một số giải pháp nhằm phát huy những nhân tố ảnh hưởng tích cực, hạn chế

nhân tố ảnh hưởng tiêu cực đến kết quả đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao

thông đường bộ sử dụng vốn ngân sách Nhà nước ............................................ 145

TIỂU KẾT CHƯƠNG 4 ........................................................................................ 154

KẾT LUẬN ............................................................................................................ 156

DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ .... 158

TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 159

PHỤ LỤC 1 ........................................................................................................... 166

PHỤ LỤC 2 ............................................................................................................ 170

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

Ký hiệu Tên đầy đủ Nghĩa tiếng Việt

BOT Build - Operate - Transfer Xây dựng - kinh doanh - chuyển giao

BT Build - Transfer Xây dựng - chuyển giao

BTO Build - Transfer - Operate Xây dựng - chuyển giao - kinh doanh

FDI Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài

GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội

NSNN Ngân sách Nhà nước

NGO Non-Governmental Organization Tổ chức phi Chính phủ

ODA Official Development Assistance Hỗ trợ phát triển chính thức

QL Quốc lộ

WB World Bank Ngân hàng thế giới

WTO World Trade Organization Tổ chức thương mại thế giới

DANH MỤC BẢNG

Bảng 3.1: Vốn đầu tư nâng cấp đường quốc lộ ........................................................... 77

Bảng 3.2: Mức gia tăng vốn đầu tư nâng cấp đường quốc lộ (không bao gồm đường

Hồ Chí Minh và quốc lộ 1) qua các giai đoạn ............................................................ 78

Bảng 3.3: Vốn nâng cấp, mở rộng quốc lộ 1, đường Hồ Chí Minh ............................. 79

Bảng 3.4: Mức gia tăng vốn nâng cấp, mở rộng quốc lộ 1, đường Hồ Chí Minh ........ 79

Bảng 3.5: Vốn đầu tư phát triển đường cao tốc .......................................................... 80

Bảng 3.6: Tổng hợp vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông giai đoạn

2011 - 2015............................................................................................................... 81

Bảng 3.7: Những kết quả về đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử

dụng vốn ngân sách Nhà nước ở Việt Nam ................................................................ 83

Bảng 3.8: Số lượng trạm và đầu nối hành lang an toàn đường bộ ở Việt Nam ............ 85

Bảng 3.9: Kết quả đạt được về vận chuyển hàng hóa ................................................. 86

Bảng 3.10: Kiểm định mức độ phù hợp của mô hình ................................................. 94

Bảng 3.11: Kiểm định mức độ giải thích của mô hình ................................................ 94

Bảng 3.12: Kiểm định mức độ dự báo tính chính xác của mô hình ............................. 94

Bảng 3.13: Các tham số hồi quy ................................................................................ 95

Bảng 3.14. KMO và kiểm định Bartlett’s của nhân tố điều kiện tự nhiên ................... 97

Bảng 3.15. Kết quả phân tích nhân tố với hệ số Eigenvalues của nhân tố ................... 97

điều kiện tự nhiên ...................................................................................................... 97

Bảng 3.16. Ma trận nhân tố điều kiện tự nhiên ........................................................... 98

Bảng 3.17. Thang đo hiệu chỉnh và mã hóa lại nhân tố điều kiện kinh tế ................... 98

Bảng 3.18. KMO và kiểm định Bartlett’s của nhân tố điều kiện kinh tế ..................... 99

Bảng 3.19. Kết quả phân tích nhân tố với hệ số Eigenvalues của nhân tố ................... 99

Bảng 3.20. Ma trận nhân tố điều kiện kinh tế ........................................................... 100

Bảng 3.21. KMO và kiểm định Bartlett’s của nhân tố chính trị, văn hóa, xã hội ...... 101

Bảng 3.22. Kết quả phân tích nhân tố với hệ số Eigenvalues của nhân tố chính trị, văn

hóa, xã hội ............................................................................................................... 101

Bảng 3.23. Ma trận nhân tố chính trị, văn hóa, xã hội .............................................. 101

Bảng 3.24. Thang đo hiệu chỉnh và mã hóa lại nhân tố quản lý Nhà nước ................ 102

Bảng 3.25. KMO và kiểm định Bartlett’s của nhân tố quản lý Nhà nước ................. 103

Bảng 3.26. Kết quả phân tích nhân tố với hệ số Eigenvalues của nhân tố ................. 103

quản lý Nhà nước..................................................................................................... 103

Bảng 3.27. Ma trận nhân tố quản lý Nhà nước ......................................................... 103

Bảng 3.28. Thang đo hiệu chỉnh và mã hóa lại nhân tố chủ đầu tư ........................... 104

Bảng 3.29. KMO và kiểm định Bartlett’s của nhân tố chủ đầu tư ............................. 105

Bảng 3.30. Kết quả phân tích nhân tố với hệ số Eigenvalues của nhân tố chủ đầu tư 105

Bảng 3.31. Ma trận nhân tố chủ đầu tư..................................................................... 106

Bảng 3.32. Thang đo hiệu chỉnh và mã hóa lại nhân tố nhà thầu .............................. 107

Bảng 3.33. KMO và kiểm định Bartlett’s của nhân tố nhà thầu ................................ 107

Bảng 3.34. Kết quả phân tích nhân tố với hệ số Eigenvalues của nhân tố nhà thầu ... 107

Bảng 3.35. Ma trận nhân tố nhà thầu ........................................................................ 108

Bảng 3.36. KMO và kiểm định Bartlett’s của nhân tố khác ...................................... 109

Bảng 3.37. Kết quả phân tích nhân tố với hệ số Eigenvalues của nhân tố khác ........ 109

Bảng 3.38. Ma trận nhân tố khác ............................................................................. 110

Bảng 3.39. Thang đo hiệu chỉnh và mã hóa lại nhân tố kết quả ................................ 111

Bảng 3.40. KMO và kiểm định Bartlett’s của nhân tố kết quả .................................. 111

Bảng 3.41. Kết quả phân tích nhân tố với hệ số Eigenvalues của nhân tố kết quả..... 111

Bảng 3.42. Ma trận nhân tố kết quả.......................................................................... 112

Bảng 3.43: Kết quả kiểm định sự phù hợp và một số khuyết tật của mô hình ........... 112

Bảng 3.44: Kết quả kiểm định sự phù hợp và một số khuyết tật của mô hình ........... 113

Bảng 3.45: Kết quả hồi quy mô hình ........................................................................ 113

Bảng 3.46. Giá trị trung bình các thang đo ............................................................... 119

Bảng 3.47: Kiểm định sự khác biệt về giá trị trung bình thang đo tiêu chí vốn đầu tư

của Nhà nước ........................................................................................................... 120

Bảng 3.48: Kiểm định sự khác biệt về giá trị trung bình thang đo tiêu chí phù hợp với

quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội ........................................................................ 121

Bảng 3.49: Kiểm định sự khác biệt về giá trị trung bình thang đo tiêu chí ảnh hưởng

của dự án về mặt xã hội ........................................................................................... 122

Bảng 3.50: Kiểm định sự khác biệt về giá trị trung bình thang đo tiêu chí chiều dài của

dự án ........................................................................................................................ 123

Bảng 3.51: Kiểm định sự khác biệt về giá trị trung bình thang đo tiêu chí lưu lượng xe

di chuyển dự kiến .................................................................................................... 124

Bảng 3.52: Kiểm định sự khác biệt về giá trị trung bình thang đo tiêu chí Ảnh hưởng

của dự án đến hộ dân ............................................................................................... 126

Bảng 4.1: Dự đoán tổng vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ở

Việt Nam giai đoạn 2018 - 2030 theo phương pháp theo đồ thị ................................ 139

Bảng 4.2: Dự đoán tổng vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ở

Việt Nam giai đoạn 2018 - 2030 theo hàm FORECAST .......................................... 140

Bảng 4.3: Dự đoán tổng vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ở

Việt Nam giai đoạn 2018 - 2030 theo hàm TREND ................................................. 142

DANH MỤC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ VÀ HỘP

Sơ đồ 2.1: Nguồn vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ............ 43

Đồ thị 4.1: Đường xu hướng thể hiện tổng mức vốn đầu tư giai đoạn 2018 - 2030 ... 138

Hộp 3.1: Ý kiến của đại diện cán bộ quản lý Nhà nước về ảnh hưởng của nhân tố kinh

tế khách quan đến đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ................ 115

Hộp 3.2: Ý kiến của chuyên gia về ảnh hưởng của nhân tố chính trị, văn hóa, xã hội tới

đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng vốn ngân sách Nhà nước .... 116

Hộp 3.3: Ý kiến đánh giá của các chuyên gia về ảnh hưởng của năng lực tài chính và

khả năng sử dụng nguồn lực của các đơn vị thực hiện đến đầu tư phát triển kết cấu hạ

tầng giao thông đường bộ ........................................................................................ 117

Hộp 3.4: Ý kiến đánh giá của các chuyên gia về ảnh hưởng của kế hoạch giải ngân và

năng lực của nhà thầu đến đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ .... 118

1

PHẦN MỞ ĐẦU

1. Lý do lựa chọn đề tài

Sau khoảng ba thập kỷ đổi mới, nền kinh tế Việt Nam đã có nhiều bước chuyển

mình đáng kể: Sự thay đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tăng tỷ trọng ngành công nghiệp

dịch vụ, nông nghiệp thay đổi theo hướng công nghiệp hóa của ngành, khoa học công

nghệ phát triển tương đối mạnh mẽ, tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2016 đạt 6,21%

(Tổng cục Thống kê, 2016). Việc phát triển mạnh mẽ về mặt kinh tế đặt ra yêu cầu

ngày càng sâu và rộng về mặt cơ sở hạ tầng xét trên cả khía cạnh về chất lượng và số

lượng, trong đó hệ thống giao thông là một trong những khía cạnh được quan tâm lớn

nhất khi nói đến hệ thống cơ sở hạ tầng.

Thực tế cho thấy, giao thông vận tải nói chung và giao thông đường bộ nói

riêng đã thể hiện được vị trí và vai trò quan trọng trong việc tạo điều kiện thuận lợi

cho phát triển kinh tế xã hội của đất nước, giao thông thuận lợi tạo điều kiện cho quá

trình sản xuất và di chuyển được thông suốt, tạo ra những giá trị gia trong quá trình

thực hiện chức năng của mình. Với vị trí và vai trò của mình đối với sự phát triển kinh

tế xã hội của quốc gia, đồng thời để đáp ứng những yêu cầu của ngành, ngành Giao

thông vận tải đã đề ra những chính sách, chiến lược phát triển giao thông đến năm

2020 và tầm nhìn đến năm 2030, với những nỗ lực không ngừng trong việc thực hiện

mục tiêu phát triển kết cấu hạ tầng giao thông về mặt số lượng bên cạnh đó là nâng cao

chất lượng các công trình giao thông trên toàn lãnh thổ. Cụ thể, Bộ Giao thông vận tải

đã tập trung giải quyết các vấn đề như tái cơ cấu, cổ phần hoá các doanh nghiệp Nhà

nước, cải cách thủ tục hành chính để nâng cao hiệu quả kinh doanh, tạo cơ chế thuận

lợi thu hút các dòng vốn đầu tư vào lĩnh vực giao thông vận tải... Thành quả thu được

từ những nỗ lực đó là hàng loạt các công trình giao thông trọng điểm ra đời, tạo ra nền

tảng và đóng góp một phần không nhỏ cho sự phát triển của các ngành khác, cụ thể

như tính đến hết năm 2016, tổng chiều dài đường bộ nước ta vào khoảng 417204 km

(Tổng cục Đường bộ Việt Nam, 2016), trong đó chiều dài đường quốc lộ khoảng

22660 km và chiều dài cao tốc khoảng 114146 km.

Tuy nhiên, với đặc điểm đầu tư phát triển giao thông vận tải nói riêng, đầu tư

phát triển trong các lĩnh vực khác nói chung, nhu cầu vốn cho hoạt động đầu tư này

thường rất lớn, thời gian thu hồi vốn dài, các công trình được xây dựng chiếm một tỷ

trọng không nhỏ là các dự án, công trình công cộng… Thêm vào đó, các dự án này với

nhu cầu vốn lớn cộng thêm thời gian thực hiện dài, khả năng rủi ro của các dự án là

không tránh khỏi, chính vì vậy việc huy động và sử dụng vốn là một vấn đề được quan

2

tâm của không chỉ với các nhà hoạch định chính sách mà còn của các nhà nghiên cứu

trong lĩnh vực này. Ngoài ra, việc thực hiện các hoạt động đầu tư phát triển trong lĩnh

vực giao thông vận tải như thế nào cũng là một câu hỏi cần những câu trả lời cho cả

các nhà hoạch định chính sách và các nhà nghiên cứu. Chính vì những lý do như vậy,

vốn ngân sách Nhà nước có vị trí và vai trò vô cùng quan trọng trong lĩnh vực giao

thông đặc biệt là giao thông đường bộ, vốn ngân sách Nhà nước hỗ trợ và đảm bảo

việc thực hiện những dự án mang tính rủi ro và yêu cầu dòng vốn lớn của đầu tư kết

cấu hạ tầng giao thông đường bộ.

Để đạt được những kết quả tích cực cho hoạt động đầu tư phát triển nói chung và

đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ nói riêng, các nhân tố ảnh hưởng

đến hoạt động này có vị trí tương đối quan trọng. Có các nhân tố khác nhau ảnh hưởng

đến đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ như các nhân tố về vốn đầu

tư, các nhân tố về điều kiện tự nhiên, điều kiện xã hội, các nhân tố thuộc về các đơn vị

liên quan thực hiện dự án (Chủ đầu tư, nhà thầu, đơn vị thi công…), các nhân tố này có

mức độ ảnh hưởng khác nhau đến quyết định đầu tư và kết quả đầu tư phát triển kết cấu

hạ tầng giao thông đường bộ. Vì vậy, cần phát huy những nhân tố ảnh hưởng tích cực,

hạn chế những nhân tố ảnh hưởng tiêu cực có ý nghĩa quan trọng trong quá trình thực

hiện hoạt động đầu tư phát triển nhằm đạt được những kết quả đầu ra theo mong muốn.

Thực tế đã chứng minh vị trí và vai trò của đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng

giao thông đường bộ và các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động này, mảng vấn đề này

không chỉ nhận được sự quan tâm của các nhà hoạch định chính sách mà còn của các

nhà nghiên cứu. Cụ thể,

Các nhà hoạch định chính sách quan tâm đến việc huy động và sử dụng sao cho

hiệu quả các nguồn lực, trong khi đó các nhà nghiên cứu khai thác nhiều khía cạnh

khác nhau trong phạm trù đầu tư này, với những mảng kiến thức khác nhau, những

phương pháp nghiên cứu khác nhau được lựa chọn để có thể tìm ra những quy luật cho

vấn đề nghiên cứu. Trong nghiên cứu này, tác giả tập trung xem xét đến khía cạnh đầu

tư phát triển. Về đầu tư phát triển có khá nhiều nghiên cứu đã được thực hiện từ hệ

thống những lý luận, những chỉ tiêu nền tảng khi nghiên cứu về đầu tư phát triển theo

ngành, theo lĩnh vực như nghiên cứu của tác giả Từ Quang Phương, Phạm Văn Hùng

(2013), đến những nghiên cứu cụ thể trong từng lĩnh vực như trong đầu tư phát triển

cảng biển của tác giả Nguyễn Thị Thu Hà (2013), hay xem xét đến việc quản lý hoạt

động đầu tư xây dựng cơ bản, quản lý dự án đầu tư của tác giả Nguyễn Thị Bình

(2009) khi nghiên cứu trong ngành giao thông vận tải.

3

Tuy nhiên, những nghiên cứu đang dừng lại ở việc xem xét chủ yếu về thực

trạng đầu tư tại các ngành, chưa đi sâu nghiên cứu về lĩnh vực cụ thể: Kết cấu hạ tầng

giao thông đường bộ, chưa có nhiều nghiên cứu xem xét về mặt định lượng, lượng hóa

mối quan hệ giữa các nhân tố tác động tới hoạt động đầu tư phát triển như: Mức độ

ảnh hưởng của các nhân tố như thế nào đến quyết định đầu tư, kết quả đầu tư phát triển

kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng vốn ngân sách Nhà nước?

Do vậy, việc lựa chọn đề tài nghiên cứu: “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng

đến đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng vốn ngân sách Nhà

nước ở Việt Nam” theo tác giả là cần thiết.

2. Mục tiêu nghiên cứu

Mục tiêu của nghiên cứu này là tìm hiểu mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới

đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng vốn ngân sách Nhà

nước ở Việt Nam, xác định những nhân tố có ảnh hưởng tích cực và những nhân tố có

ảnh hưởng tiêu cực đến hoạt động đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường

bộ sử dụng ngân sách Nhà nước ở Việt Nam, nguyên nhân của những tác động tiêu

cực đó. Từ đó, tác giả đề xuất một số kiến nghị nhằm đẩy mạnh hoạt động đầu tư phát

triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng vốn ngân sách Nhà nước ở Việt

Nam. Bởi vậy, nghiên cứu này sẽ trả lời các câu hỏi:

• Nhận diện và kiểm định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến quyết định

đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng vốn ngân sách Nhà

nước ở Việt Nam?

• Thực trạng hoạt động đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

sử dụng vốn ngân sách Nhà nước?

• Nhận diện và kiểm định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến kết quả đầu

tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử dụng vốn ngân sách Nhà nước ở

Việt Nam?

3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu

3.1. Đối tượng nghiên cứu

Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông

đường bộ sử dụng vốn ngân sách Nhà nước ở Việt Nam.

4

3.2. Phạm vi nghiên cứu

 Phạm vi thời gian: Nghiên cứu trong khoảng thời gian từ năm 2012 đến

năm 2016

 Phạm vi không gian:

Nghiên cứu tiến hành trong lĩnh vực kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sử

dụng vốn ngân sách Nhà nước

Nguồn vốn của các dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

từ vốn Trung ương

 Phạm vi nội dung: Nghiên cứu xem xét đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng

giao thông đường bộ sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

4. Phương pháp nghiên cứu

4.1. Cách tiếp cận

a. Cơ sở lý thuyết

*) Hàm sản xuất Cobb - Douglas

Trong hoạt động sản xuất có ba yếu tố quan trọng đảm bảo cho sự phát triển:

Vốn, lao động, khoa học kỹ thuật và khả năng tổ chức quản lý của doanh nghiệp, cơ

quan quản lý Nhà nước hay toàn xã hội nói chung.

Sản xuất nhanh hay chậm phụ thuộc vào việc sử dụng các yếu tố đầu vào của

quá trình sản xuất. Để đo lường tác động của các yếu tố này đến kết quả sản xuất sử

dụng hàm sản xuất Cobb - Douglas để đo lường:

Hàm sản xuất Cobb - Douglas có dạng:

Y = f(X1, X2, …, Xn, D1, D2, …, Dm, u)

Trong đó:

Y là kết quả sản xuất (output)

Xi là các yếu tố đầu vào (inputs)

Hàm CD được viết lại dưới dạng:

Y = AX1

b1 X2

b2 … Xi

bi … Xn

bn +u (1)

Trong đó:

Y: Là biến phụ thuộc

X1, X2, …, Xi, Xn: Là các biến giải thích có tác động ảnh hưởng tới biến phụ thuộc Y.

bi

: Là các tham số cần ước lượng của bài toán và hệ số ảnh hưởng của từng

nhân tố định lượng tới biến phụ thuộc Y

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!