Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Một số nét tính cách của sinh viên dân tộc ít người trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang
MIỄN PHÍ
Số trang
3
Kích thước
109.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
882

Một số nét tính cách của sinh viên dân tộc ít người trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Mpr so NET TiNH CACH CUA SINH VIEN OAN TOC IT NGiriH

TRirdNG CAO DANG SlT PHAM HA GIANG

O ThS. NGUYEN HAI THANH*

Bdng 2

Tp n g nhung ndm gdnl^dy, viec nghien

euu tfnh edeh cuo sinh vien (SV) ndi

chung, SV ddn tdc (DT) ft ngudi ndi rieng

dd dugc the hien trong mdt nghien cuu vdi cde

trdc nghiem khde nhau. Trong bdi viet ndy,

chung tdi su dyng trdc nghiem nghien euu tfnh

cdch frong cudn «Bdi tgp thuc hdnh tdm li

hgc" (1) de tim hieu ve mdt so net tfnh cdch

cuo SVDT ft ngudi Trudng Cao ddng su pham

(CDSP) Hd Giong.

SVDT ft ngudi cd nhQng net

tfnh cdch ddc thu, song chung tdi

tdp trung di sdu tim hieu 3 net

tfnh cdch eo bdn: / thuc tap the,

tinh cdch trong lao dgng, tinh

cdch cd nhdn.

Nghien euu dugc thyc hien

trong hoc ki 2 ndm hoc 2010-

2011, vdi 120 SVDT Id ngudi DT

H'Mdng, Tdy, Dao, Ld Ld dong

hoc ndm thu nhdt vd ndm thu hai

ngdnh hgc mdm non (MN) vd trung hgc co sd

(THCS) cuo frudng. Ngodi ro, chung tdi cdn

tien hdnh phdng vd'n sdu 5 cdn bd Id GV, GV

ehu nhiem (GVCN) Trudng CDSP Hd Giang vd

mgt sd eho me SV, ngudi Idn h/di thudc cdc DT

ft ngudi ndi tren.

1. Muc do bieu hien mgt so' net tinh

cdch cua SVDT ft ngudi (xem bdng 1)

Bdng 7

edeh ed nhdn bieu hien d muc khd vd mue coo. Ket

qud phdng vdn mdt sd GV, GVCN eua hoi ngdnh

hgc, cho me SV, ngudi Idn tudi thudc DT ft ngudi

eung the hien: SVDT it ngudi rd't ed frdch nhiem vdi

tdp thd trudng, tgp thd Idp; hdng hdi loo ddng,'khiem

tdn, khdng khoe khoang, gidn dj trong Idi sdng, chdn

thdnh, tinh cdm.

2. Bieu hien 3 net tinh cdch co bdn cua SVDT

ft ngudi theo ngdnh hgc (xem bdng 2)

N6t tinh each

Y thUc tap the

Tinh c^ch trong

lao dpng

Tinh cSch cS

nhan

Nganh

hpc

MN

THCS

IVIN

THCS

MN

THCS

N

60

60

60

60

60

60

Diem

tong

47,73

46,52

50,33

49,75

50,82

50,13

Dp

lech

chuan

6,19

6,50

5,57

5,95

5,26

5,25

t

1,05

0,55

0,71

df

1

118

117,71

118

117,50

118

118

P

(2 hu6ng)

0,296

0,580

0,478

95% Cl- khoang

tin cay

Thap

-1,077

-1,500

-1,216

Cao

3,510

2,667

2,583

MircdO

Trung binh

Khi

Cao

Tdng s6

Y thirc tgp thi

S6

lii^wg

8

84

28

120

%

6,7

70,0

23,3

100

Tinh c4ich

tronq lao dpng

s6

lUQng

0

53

67

120

%

0

44,2

55,8

100

Tinh each

ci nhSn

So

li/png

0

50

70

120

%

.0

41,7

58,3

100

Ket qud tren cho thdy, SVDT ft ngudi the

hi§n net tfnh edeh y thuc tdp the 6 muc khd vd

mue coo; net tinh cdch trong lao dgng, tinh

Bdng 2 cho thdy khdng ed sy khde biet net tfnh

cdch giQa SVDT ft ngudi ngdnh hgc M N vd THCS.

Khi xem xet 3 net tfnh cdch co bdn eua SV hoi

khoa, khdng thdy su khde biet tdng diem. Cy the:

;; Y thuc tap the giua SV hoi khoa M N vd THCS

(t,,g = 1,05, p = 0,29d), trung binh su khde biet ve

diem khoa M N vd THCS Id 1,21 diem vdi khodng

tin edy 95% (- 1,07 de'n +3,51); 2) Tinh each irong

lao dpng (t,,g = 0.55, p * 0,580), trung binh sy

khde biet've diem Id 0,58 diem .vdi khodng hn edy

95% (- 1,50 de'n +2,d7); 3j Tinh cdch ed nhan

(t,,. = 0,71, p = 0,478), trung binh sy khde biet ve

diem Id 0,d9 diem vdi khodng Hn cciy 95% (- 0,48

de'n -I- 2,58) - ket qud ndy khdng cd y nghlp thd'ng ke.

Ngodi ra, Ichi dugc hdi y kie'n, phy huynh em

L.N.T (DTTdy/ SV ndm thu nhd't khoa MN) cho rdng:

«trude ddm ddng edn nhut nhdt lam, trong lao dpng

thi rdt hdng hdi, rdt chiu kho, edncy, sieng ndng

' Tnrdng Cao dang sir^ham Ha Giang

Tap chiiiao due so 270 (ki 2 • 9/201 n

• #

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!