Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

MARC 21 rút gọn cho dữ liệu thư mục part 8 pps
MIỄN PHÍ
Số trang
36
Kích thước
773.8 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
909

MARC 21 rút gọn cho dữ liệu thư mục part 8 pps

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

656 THUẬT NGỮ CHỦ ĐỀ - NGHỀ NGHIỆP (L)

ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG

Trường này chứa thuật ngữ chủ đề về nghề nghiệp được phản ánh trong nội

dung tài liệu được mô tả. Nó không được dùng để liệt kê nghề nghiệp của những

người sáng tạo ra tài liệu, trừ khi những nghề này được phản ánh rõ trong tài liệu hoặc

có mối quan hệ với tài liệu này. Danh sách thuật ngữ chuẩn được sử dụng cho các

thuật ngữ nghề nghiệp được nêu trong trường $2 (Nguồn của thuật ngữ).

CẤU TRÚC TRƯỜNG

Chỉ thị

Chỉ thị 1

Không xác định

# Không xác định

Chỉ thị 2

Nguồn của thuật ngữ

7 Nguồn của thuật ngữ ghi trong trường con $2

Mã trường con

$a Thuật ngữ nghề nghiệp (KL)

$v Đề mục con hình thức, thể loại (L)

$x Đề mục con chung (L)

$y Đề mục con thời gian (L)

$z Đề mục con địa lý (L)

$2 Nguồn của thuật ngữ (KL)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Chỉ thị

Vị trí của chỉ thị 1 không xác định và chứa một khoảng trống (#).

Vị trí của chỉ thị 2 chứa giá trị 7 cho biết nguồn của thuật ngữ ở trong trường

con $2.

Chỉ thị 1 - Không xác định

Chỉ thị 2 - Nguồn của thuật ngữ

248

Mã trường con

Trường con $a chứa thuật ngữ cho biết nghề nghiệp được phản ánh trong nội

dung của tài liệu được mô tả.

656 #7$aGiáo viên. $2btkkhcn

656 #7$aAnthropologists. $2lcsh

Trường con $v chứa đề mục con hình thức/thể loại để làm rõ thể loại hoặc hình

thức cụ thể của tài liệu như được định nghĩa bởi từ điển từ chuẩn sử dụng.

Trường con $v chỉ thích hợp khi đề mục con hình thức được bổ sung cho thuật

ngữ chủ đề nghề nghiệp.

Trường con $x chứa đề mục con không thích hợp để đưa vào các trường con $v

(Đề mục con hình thức/thể loại), $y (Đề mục con thời gian) hoặc $z (Đề mục

con địa lý). Trường con $x chỉ thích hợp khi đề mục con được bổ sung cho thuật

ngữ.

Trường con $y chứa đề mục con thể hiện khoảng thời gian. Trường con $y chỉ

thích hợp khi đề mục con thời gian được bổ sung cho một thuật ngữ.

Trường con $z chứa đề mục con địa lý. Trường con $z chỉ thích hợp khi một đề

mục con địa lý được bổ sung cho một thuật ngữ.

Trường con $2 chứa mã MARC xác định danh sách nguồn dùng để gán cho các

thuật ngữ chỉ mục. Trường này chỉ được sử dụng khi chỉ thị 2 có giá trị bằng 7

(Nguồn chỉ rõ trong trường con $2). Các mã này được xác định trong Danh mục

mã MARC về quan hệ, nguồn và quy ước mô tả.

QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU

Dấu phân cách-Trường con đứng trước trường con $2 trong trường 656 kết thúc bởi

dấu phân cách hoặc dấu đóng ngoặc đơn.

656 #7$aHoạ sĩ. $2btkkhcn

656 #7$aBác sỹ nha khoa. $2btkkhcn

Thuật ngữ có một đề mục con đi sau không kết thúc bởi dấu phân cách trừ khi thuật

ngữ trước kết thúc bởi một chữ viết tắt, chữ cấu tạo bằng các chữ cái đầu, thời gian

mở hoặc dữ liệu khác kết thúc bởi dấu phân cách.

$a – Thuật ngữ nghề nghiệp

$v - Đề mục con hình thức, thể loại

$x - Đề mục con chung

$y - Đề mục con thời gian

$z - Đề mục con địa lý

$2 - Nguồn của thuật ngữ

249

656 #7$aLái xe $xLuật giao thông. $2btkkhcn

Khoảng trống - Không để khoảng trống trong các từ viết tắt, từ cấu tạo từ các chữ cái

đầu. Phần tử dữ liệu chứa một thời gian mở kết thúc bằng một khoảng trống khi có

một đề mục con đi sau.

Mẫu hiển thị cố định

- [gạch ngang đi cùng với nội dung các trường con $v, $x, $y và $z]

Dấu gạch ngang đứng trước các đề mục con trong đề mục chủ đề mở rộng không có

trong biểu ghi MARC. Dấu này có thể được hệ thống tạo ra như một mẫu hiển thị cố

định đi cùng với nội dung của các trường con $v, $x, $y và $z.

Nội dung trường:

656 #7$aHoạ sĩ $zItalia. $2btkkhcn

Thí dụ hiển thị:

Hoạ sĩ - Italia.

250

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!