Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

MARC 21 rút gọn cho dữ liệu thư mục part 6 pptx
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
25X-28X CÁC TRƯỜNG VỀ LẦN XUẤT BẢN, CHI TIẾT XUẤT
BẢN, V.V.. - THÔNG TIN CHUNG
250 Lần xuất bản (KL)
260 Xuất bản, phát hành... (In ấn) (KL)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI
Các trường này chứa thông tin mô tả tài liệu trong một biểu ghi thư mục mà khác với
nhan đề. Dữ liệu được ghi bao gồm thông tin lần xuất bản, lần in và thông tin khác về
nguồn xuất bản, nơi xuất bản, dữ liệu mô tả liên quan tới hình thức riêng của tài liệu
và địa chỉ liên hệ. Cùng với các trường khác của các trường 2XX và 3XX, dữ liệu này
được tạo thành để tra cứu như là phần chính của biểu ghi thư mục.
176
250 LẦN XUẤT BẢN (KL)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin liên quan tới lần xuất bản của tác phẩm. Dữ liệu liên quan
đến thông tin lần xuất bản được quy định bởi các quy tắc biên mục.
Đối với các tài liệu hỗn hợp, trường 250 được dùng để ghi các thông tin lần xuất bản
liên quan đến các sưu tập tài liệu có chứa phiên bản của các tác phẩm hiện đang tồn
tại với hai hoặc nhiều phiên bản (hoặc dạng), bằng một bản hoặc nhiều bản (thí dụ bản
thảo khác nhau của một kịch bản phim).
Đối với xuất bản phẩm nhiều kỳ, trường này không được sử dụng để nhập thông tin
cho các lần xuất bản theo trình tự như xuất bản lần thứ nhất/1st ed. Loại thông tin này
được ghi trong trường 362 (ngày xuất bản và/hoặc số tập).
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
$a Lần xuất bản (KL)
$b Thông tin còn lại về lần xuất bản (KL)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Chỉ thị
Cả hai chỉ thị đều không xác định; mỗi chỉ thị chứa một khoảng trống (#)
Mã trường con
$a - Lần xuất bản
Trường con $a chứa thông tin về lần xuất bản, thường bao gồm ký tự số hoặc
chữ và các từ hoặc chữ viết tắt kèm theo. Nếu thông tin lần xuất bản thể hiện
bằng nhiều ngôn ngữ thì chỉ ghi lần xuất bản đầu tiên trong trường con $a.
Trong các biểu ghi mô tả theo quy tắc ISBD, trường con $a chứa mọi dữ liệu
cho đến và bao gồm cả dấu bằng (=) thứ nhất hoặc gạch chéo (/).
177
250 ##$aXuất bản lần thứ 3.
250 ##$aIn lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.
250 ##$aXuất bản lần thứ 7 có chỉnh lý và bổ sung.
250 ##$aTái bản có bổ sung và sửa chữa.
250 ##$a6th ed.
250 ##$aNew ed., rev. and ill.
250 ##$a3rd draft.
250 ##$aSpecial education ed.
250 ##$aICPSR ed., OSIRIS IV version.
250 ##$aMedium-high voice ed.
250 ##$aRev. as of Jan. 1,1958.
$b - Những thông tin còn lại về lần xuất bản
Trường con $b chứa những thông tin còn lại về lần xuất bản thường bao gồm
thông tin về tác giả cá nhân hoặc tác giả tập thể, có thể bao gồm lần xuất bản
song song.
Trong các biểu ghi được lập theo quy tắc ISBD, trường con $b chứa mọi dữ liệu
tiếp sau dấu bằng (=) hoặc gạch chéo (/).
250 ##$a4th ed. / $brevised by J.G. Le Mesurier and E. McIntosh,
Repr. with corrections.
250 ##$aRev. ed. / $bwith revisions, an introduction, and a chapter
on writing by E.B. White, 2nd ed. / with the assistance of
Eleanor Goul Packard.
250 ##$aCanadian ed. = $béd. Canadienne.
250 ##$a3rd draft / $bedited by Paul Watson.
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách - Trường 250 kết thúc bằng dấu chấm. Cũng xem mô tả trường con
đối với thông tin về dấu phân cách.
250 ##$aIn lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.
250 ##$aNew ed., rev. and ill.
178