Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

MARC 21 rút gọn cho dữ liệu thư mục part 3 pot
MIỄN PHÍ
Số trang
36
Kích thước
720.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1828

MARC 21 rút gọn cho dữ liệu thư mục part 3 pot

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

008 TÀI LIỆU NHÌN (KL)

ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI VỊ TRÍ KÝ TỰ

Các mã tài liệu nhìn của vị trí trường 008/18-34 được sử dụng khi vị trí Đầu

biểu/06 (Loại tài liệu) chứa mã g (Tài liệu chiếu), mã k (Đồ hoạ hai chiều không

chiếu), mã o (Bộ tài liệu), hoặc mã r (Vật thể nhân tạo hoặc tự nhiên 3 chiều). Các vị

trí từ 01-17 và 35-39 của trường 008 được xác định giống nhau cho các trường 008

được mô tả trong phần 008- Tất cả các loại tài liệu.

CẤU TRÚC TRƯỜNG

Chỉ thị và mã trường con

Trường 008 không có chỉ thị và trường con; Các phần tử dữ liệu được xác định

theo vị trí.

Vị trí ký tự (008/18-34)

18-28 Không xác định

| Không có ý định mã hoá

29 Hình thức của tài liệu nhìn

# Không thuộc một trong các hình dưới đây

a Vi phim

b Vi phiếu

c Vi phiếu mờ

d Khổ in lớn

f Chữ nổi

r Khổ in thông thường

s Điện tử

| Không có ý định mã hoá

30-34 Không xác định

| Không có ý định mã hoá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Vị trí ký tự

18-28 Không xác định

Khổ mẫu MARC 21 rút gọn không mã hoá các vị trí ký tự này. Mỗi vị trí ký tự

chứa một ký tự lấp đầy (|).

29 Hình thức vật lý của tài liệu nhìn

Mã chữ cái một ký tự cho biết hình thức vật lý của tài liệu đang xử lý. Ký tự lấp

đầy (|) được sử dụng khi không có ý định mã hoá ở vị trí 008 này.

68

# - Không thuộc một trong các hình thức dưới đây

Khổng trống (#) cho biết tài liệu không được thể hiện bằng một trong các mã

dưới đây.

a - Vi phim

Mã a cho biết tài liệu là vi phim.

b - Vi phiếu

Mã b cho biết tài liệu vi phiếu.

c - Vi phiếu mờ

Mã c cho biết tài liệu là vi phiếu mờ.

d - Khổ in lớn

Mã d cho biết tài liệu được in cỡ chữ lớn.

f - Chữ nổi

Mã f cho biết tài liệu là dạng chữ nổi (braille).

r - Khổ in thông thường

Mã r cho biết tài liệu là phiên bản khổ in thông thường có thể đọc được bằng

mắt thường, như bản photocopy.

s - Điện tử

Mã s cho biết tài liệu được tạo ra để thao tác với máy tính. Tài liệu có thể

được lưu trữ trên vật mang có thể truy cập trực tiếp hoặc từ xa, trong một số

trường hợp đòi hỏi phải dùng các thiết bị ngoại vi (thí dụ như máy đọc CD￾ROM). Mã này không áp dụng cho tài liệu mà để đọc không cần dùng máy

tính (thí dụ, đĩa nhạc compact, đĩa hình).

| - Không có ý định mã hoá

30-34 Không xác định

Khổ mẫu MARC 21 rút gọn không mã hoá các vị trí ký tự này. Mỗi ví trí chứa

một ký tự lấp đầy (|).

QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU

Viết hoa - Các mã chữ cái được viết chữ thường.

Độ dài trường - Trường 008 luôn chứa bốn mươi (40) vị trí ký tự.

69

008 TÀI LIỆU HỖN HỢP (KL)

ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI VỊ TRÍ KÝ TỰ

Mã tài liệu hỗn hợp của vị trí trường 008/18-34 được sử dụng khi vị trí trường

Đầu biểu/06 (Loại tài liệu) chứa mã p (Tài liệu hỗn hợp). Các vị trí từ 01-17 và 35-39

của trường 008 được xác định giống như cho tất cả các loại tài liệu được mô tả trong

phần 008-Tất cả các loại tài liệu.

CẤU TRÚC TRƯỜNG

Chỉ thị và mã trường con

Trường 008 không có chỉ thị và trường con; Các phần tử dữ liệu được xác định

theo vị trí.

Vị trí ký tự (008/18-34)

18 -22 Không xác định

| Không có ý định mã hoá

23 Hình thức vật lý của tài liệu

# Không thuộc một trong các hình thức dưới đây

a Vi phim

b Vi phiếu

c Vi phiếu mờ

d Khổ in lớn

f Chữ nổi

r Khổ in thông thường

s Điện tử

| Không có ý định mã hoá

24 -34 Không xác định

| Không có ý định mã hoá

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Vị trí ký tự

18-22 Không xác định

Khổ mẫu MARC 21 rút gọn không có ý định mã hoá các vị trí ký tự này. Mỗi vị

trí chứa một ký tự lấp đầy (|).

70

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!