Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

MARC 21 rút gọn cho dữ liệu thư mục part 5 doc
MIỄN PHÍ
Số trang
36
Kích thước
687.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1991

MARC 21 rút gọn cho dữ liệu thư mục part 5 doc

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

111 2#$aHội Khoa học và Công nghệ Mỏ Việt Nam $n(Lần thứ 10

: $d(1998 : $cNha Trang)

111 2#$aHội nghị khoa học toàn quốc về biển $n(Lần thứ 3 :

$d(1991 : $cHà Nội)

111 2#$aColloque francophone sur l'ingénierie des protocoles

$d(1991 : $cPau, France)

711 2#$aConference on Philosophy and Its History $d(1983 :

$cUniversity of Lancaster)

Tên địa điểm bổ sung cho tên hội nghị được đặt trong ngoặc đơn nhằm phân biệt các

tên giống nhau không nhập vào các trường con riêng biệt.

111 2#$aGovernor’s Conference on Aging (N. Y.)

$d – Năm hội nghị

Trường con $d chứa năm tổ chức hội nghị.

111 2#$aHội nghị khoa học và công nghệ hoá hữu cơ toàn quốc

$n(lần thứ 2 : $d2001 : $cHà Nội)

111 2#$aHội nghị tập huấn về giáo dục bảo vệ môi trường

$d(2001 : $cHuế)

111 2#$aInternational Institute on the Prevention and Treatment of

Alcoholism $n(26th : $d1980 : $cCardiff, South Glamorgan)

$e – Tên đơn vị trực thuộc

Trường con $e chứa tên đơn vị trực thuộc được đưa vào sau tên hội nghị.

111 2#$aInternational Congress of Gerontology. $eSatellite

Conference $d(1978 : $cSydney, N. S. W.)

711 2#$aStour Music Festival. $eOrchestra.

111 2#$aWhite House Conference on Library and Informaton

Services $d(1979 : $cWashington, D. C.). $eOhio Conference

Delegation.

711 2#$aOlympic Games $n(21st : $d1976 : $cMontréal, Québec).

$eOrganizing Committee. $eArts and Culture Program.

$eVisual Arts Section.

$n - Số thứ tự phần/ loại/ kỳ họp

Trường con $n chứa số thứ tự kỳ họp.

140

711 2#$aHội nghị thông tin khoa học và kỹ thuật $n(Lần thứ nhất :

$d1971 : $cHà Nội)

11 2#$aHội thảo khoa học kỹ thuật mỏ toàn quốc $n(Lần thứ 16 :

$d2004 : $cCửa Lò, Nghệ An)

711 2#$aEuropean Congress on Molecular spectroscopy $n(16th :

$d1981 : $cSofia, Bulgaria)

Trường con $n cũng chứa số phần/ loại của tác phẩm. Đánh số thứ tự được xác

định như một chỉ thị về số thứ tự ở bất kỳ hình thức nào (thí dụ Phần 1, Phụ

trương A, Quyển hai).

$q - Tên hội nghị theo sau tiêu đề là tên pháp quyền

Trường con $q chứa tên hội nghị theo sau tên pháp quyền được chứa trong

trường $a

111 1#$aLondon. $qSalon (Société des artistes francais)

111 1#$aParis. $qPeace Conference, $d1919.

$u - Tên cơ quan chủ quản hoặc địa chỉ

Trường con $u chứa tên cơ quan chủ quản hoặc địa chỉ của tên trong trường con

$a.

$v - Đề mục con hình thức [611]

Trường con $v chứa đề mục con hình thức để làm rõ thể tài liệu cụ thể như đã

được xác định trong từ điển từ chuẩn đang được sử dụng. Trường con $v được

sử dụng khi đề mục con hình thức được bổ sung cho tên hội nghị hoặc tiêu đề

tên/ nhan đề để tạo tiêu đề chủ đề mở rộng. Trường con $v được dùng để tạo các

thuật ngữ khi chúng có chức năng đã chỉ ra ở trên. Đề mục con hình thức trong

trường con $v nói chung là trường con cuối cùng của trưòng. Trường con này có

thể lặp nếu có từ 2 đề mục con hình thức trở lên được sử dụng.

611 2#$aHội nghị thông tin khoa học và kỹ thuật $n(Lần thứ nhất :

$d1971 : $cHà Nội) $vKỷ yếu.

611 2#$aHội thảo khoa học kỹ thuật mỏ toàn quốc $n(lần thứ 16 :

$d2004 : $cCửa Lò, Nghệ An) $vTuyển tập báo cáo

611 27$aPurdue Pest Control Conference $vPeriodicals.$2lcsh

611 27$aInternational Congress of Writes for the Defence of

Culture $n(1st : $d1935 : $cParis, France) $vFiction.$2lcsh

$x - Đề mục con chung [611]

Trường con $x chứa đề mục con chung chưa được ghi trong trường con $v (đề

mục con hình thức), trường con $y (đề mục con thời gian), hoặc trường con $z

(đề mục con địa lý). Trường con $x được sử dụng khi đề mục con chung được

bổ sung cho tên hội nghị hoặc tiêu đề tên/ nhan đề.

141

611 27$aOlympic Games $xHistory $vJuvenil literature. $2lcsh

611 27$aTour de France (Bicycle race) $xHistory. $2lcsh

$y - Đề mục con thời gian [611]

Trường con $y chứa đề mục con thời gian chỉ một khoảng thời gian. Trường

con $y được sử dụng khi đề mục con thời gian làm chủ đề dùng bổ sung cho tên

hội nghị hoặc tên/ nhan đề.

611 27$aDerby (Horse race) $xHistory $y20 century. $2lcsh

$z - Đề mục con địa lý [611]

Trường con $z chứa đề mục con địa lý. Trường con $z được sử dụng khi đề mục

con địa lý được dùng bổ sung cho tên hội nghị hoặc tên/ nhan đề.

$2 - Nguồn của đề mục hoặc thuật ngữ [610]

Trường con $2 chứa mã MARC xác định nguồn từ đó lấy tiêu đề bổ sung chủ

đề- trường 611. Trường này chỉ được dùng khi giá trị chỉ thị 2 là 7 (Nguồn được

xác định trong trường con $2).

$3 - Tài liệu đặc tả [611/711]

Trường con $3 chứa các thông tin cho biết phần tài liệu được mô tả sử dụng

trường này.

$6 - Liên kết

QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU

Dấu phân cách - Dấu phân cách của các yếu tố trong tiêu đề được dùng theo quy tắc

biên mục hoặc hệ thống đề mục chủ đề/từ điển từ chuẩn.

Các trường 111, 611 và 711 kết thúc bằng dấu phân cách hoặc dấu đóng ngoặc đơn.

Nếu các trường con cuối cùng là trường con $2 hoặc $3, thì dấu phân cách hoặc dấu

đóng ngoặc đơn sẽ đặt ở trước các trường con này.

711 2#$aConvegno Santa Caterina in Finalborgo $n(1980 :

$cCivico museo del Finale)

611 27$aTour de France (Bicycle race) $xHistory. $2lcsh

Phần tên của tên/ đơn vị trực thuộc hoặc tiêu đề tên/ nhan đề kết thúc bằng dấu phân

cách. Trường hợp nếu phần tên/ đơn vị trực thuộc hoặc tiêu đề tên/ nhan đề được kết

thúc bằng dấu đóng ngoặc thì dấu phân cách này được đặt trong dấu đóng.

142

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!