Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Hoạt động mua sắm xanh các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp Việt Nam
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
-----o0o-----
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
HOẠT ĐỘNG MUA SẮM XANH CÁC YẾU TỐ
ĐẦU VÀO CỦA DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
Ngành: Quản trị kinh doanh
ĐỖ HƢƠNG GIANG
Hà Nội - 2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
-----o0o-----
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
HOẠT ĐỘNG MUA SẮM XANH CÁC YẾU TỐ
ĐẦU VÀO CỦA DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
Ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 9340101
Nghiên cứu sinh: Đỗ Hƣơng Giang
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Lê Thái Phong
Hà Nội - 2020
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận án Tiến sỹ “Hoạt động mua sắm xanh các yếu tố
đầu vào của doanh nghiệp Việt Nam” là công trình nghiên cứu do chính tôi hoàn
thành. Các tài liệu tham khảo, số liệu thống kê được sử dụng trong Luận án có
nguồn trích dẫn đầy đủ và trung thực. Kết quả nêu trong Luận án chưa từng được ai
công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả luận án
LỜI CẢM ƠN
Luận án này được hoàn thành bằng sự nỗ lực và nghiêm túc nghiên cứu của
tác giả, nhưng không thể thiếu được sự hướng dẫn, giúp đỡ nhiệt tình, trách nhiệm
và động viên, chia sẻ của rất nhiều người.
Trước tiên, tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến PGS.TS. Lê Thái
Phong, người Thầy đã dành rất nhiều thời gian và tâm huyết hướng dẫn nghiên cứu
cũng như luôn động viên, chỉ bảo, khuyến khích để tác giả sớm hoàn thành Luận án.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám hiệu Nhà trường,
Ban chủ nhiệm và các đồng nghiệp trong Khoa Quản trị kinh doanh – Trường Đại
học Ngoại thương đã luôn động viên, những người đã tận tình giảng dạy và giúp đỡ,
tạo điều kiện trọng suốt thời gian học tập và nghiên cứu.
Tác giả cũng xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô Khoa Sau đại học – Trường
Đại học Ngoại thương đã hỗ trợ và tận tình giúp đỡ các thủ tục hành chính trong
suốt quá trình tác giả học tập và bảo vệ Luận án.
Đồng thời, tác giả cũng xin chân thành cảm ơn các doanh nghiệp tại Việt
Nam, lãnh đạo các doanh nghiệp Việt Nam đã tham gia phỏng vấn và khảo sát, giúp
tác giả thu thập được các dữ liệu, thông tin một cách chính xác nhất.
Cuối cùng, tác giả xin được bày tỏ tình cảm sâu sắc nhất tới gia đình, bố mẹ
hai bên, chồng, con và bạn bè đã luôn động viên, chia sẻ, thông cảm và hỗ trợ
những lúc tác giả khó khăn, mệt mỏi và bận rộn nhất. Sự giúp đỡ của các thành viên
trong gia đình chính là động lực giúp tác giả hoàn thành Luận án.
Tác giả rất mong muốn tiếp tục nhận được sự hướng dẫn, góp ý, hỗ trợ từ các
Thầy, Cô, các Chuyên gia và các Doanh nghiệp trên bước đường nghiên cứu khoa
học tiếp theo của mình.
Tác giả luận án
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC HÌNH VẼ
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
LỜI MỞ ĐẦU........................................................................................................1
1.Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu...........................................................1
2. Mục tiêu, nhiệm vụ và câu hỏi nghiên cứu ................................................3
2.1. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu ....................................................................3
2.2. Câu hỏi nghiên cứu...........................................................................................4
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ..............................................................4
3.1. Đối tượng nghiên cứu.......................................................................................4
3.2. Phạm vi nghiên cứu ..........................................................................................4
4. Phƣơng pháp nghiên cứu............................................................................5
5. Những đóng góp mới của luận án ..............................................................6
5.1. Ý nghĩa về lý luận.............................................................................................6
5.2. Ý nghĩa thực tiễn..............................................................................................7
6. Kết cấu của luận án.....................................................................................8
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU.................................9
1.1. Nghiên cứu về hoạt động mua sắm của doanh nghiệp.............................9
1.2. Nghiên cứu về hoạt động mua sắm xanh của doanh nghiệp..................13
1.3. Nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt động mua sắm xanh
của doanh nghiệp .........................................................................................17
1.4. Khoảng trống nghiên cứu.......................................................................22
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG MUA SẮM XANH CÁC
YẾU TỐ ĐẦU VÀO CỦA DOANH NGHIỆP ...................................................24
2.1. Lý luận chung về hoạt động mua sắm xanh các yếu tố đầu vào của doanh
nghiệp ............................................................................................................24
2.1.1. Khái niệm về các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp.........................................24
2.1.2. Khái niệm về mua sắm và mua sắm xanh trong doanh nghiệp......................25
2.1.3. Vai trò của hoạt động mua sắm xanh đối với các doanh nghiệp....................34
2.1.4. Lịch sử phát triển hoạt động mua sắm xanh.....................................................36
2.2. Lý thuyết nền tảng giải thích hoạt động mua sắm xanh của doanh
nghiệp............................................................................................................38
2.2.1. Lý thuyết thể chế (Institutional theory)..............................................................38
2.2.2. Lý thuyết quản trị dựa trên nguồn lực (Resource based view)........................41
2.2.3. Lý thuyết các bên liên quan (Stakeholder theory).............................................43
2.3. Nội dung hoạt động mua sắm xanh các yếu tố đầu vào của doanh
nghiệp............................................................................................................44
2.3.1. Quy trình mua sắm xanh các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp....................44
2.3.2. Các nguyên tắc để thực hiện hoạt động mua sắm xanh..................................46
2.3.3. Các hoạt động mua sắm xanh cơ bản................................................................48
2.4. Một số quan điểm về các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động mua sắm xanh
của doanh nghiệp ...........................................................................................49
2.4.1. Các nhân tố thúc đẩy doanh nghiệp thực hiện hoạt động mua sắm
xanh...................................................................................................................50
2.4.2. Các rào cản đối với doanh nghiệp thực hiện hoạt động mua sắm xanh.......53
2.5. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động mua sắm xanh các yếu tố đầu
vào của doanh nghiệp và giả thuyết nghiên cứu trong luận án ..................55
2.5.1. Các quy định môi trường..............................................................................56
2.5.2. Áp lực từ phía khách hàng...........................................................................59
2.5.3. Áp lực cạnh tranh.........................................................................................60
2.5.4. Rào cản từ phía nhà cung cấp .....................................................................62
2.5.5. Trách nhiệm xã hội (CSR) của doanh nghiệp.............................................63
2.5.6. Cam kết của ban lãnh đạo............................................................................64
2.5.7. Lợi ích kỳ vọng .............................................................................................65
2.5.8. Rào cản về chi phí ........................................................................................67
2.5.9. Rào cản về nhân lực.....................................................................................67
2.5.10. Các biến kiểm soát......................................................................................68
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................70
3.1. Quy trình nghiên cứu.............................................................................70
3.1.1. Tổ chức nghiên cứu .............................................................................................70
3.1.2. Quy trình nghiên cứu...........................................................................................70
3.2. Mô hình và giả thuyết nghiên cứu.........................................................73
3.2.1. Mô hình nghiên cứu.............................................................................................73
3.2.2. Giả thuyết nghiên cứu..........................................................................................74
3.3. Phƣơng pháp nghiên cứu.......................................................................75
3.3.1. Nghiên cứu định tính...........................................................................................75
3.3.2. Phương pháp nghiên cứu định lượng sơ bộ .....................................................77
3.3.3. Nghiên cứu định lượng chính thức....................................................................78
3.4. Xây dựng thang đo lần 1 và thang đo lần 2 ..........................................79
3.4.1. Thang đo hoạt động mua sắm xanh các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp .80
3.4.2. Thang đo các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt động mua sắm xanh các yếu tố
đầu vào của doanh nghiệp.............................................................................................81
3.4.3. Thang đo đặc điểm doanh nghiệp (biến kiểm soát)..........................................84
3.5. Thiết kế bảng hỏi ...................................................................................85
3.6. Chọn điểm nghiên cứu và chọn mẫu nghiên cứu..................................85
3.6.1. Chọn điểm nghiên cứu.........................................................................................85
3.6.2. Chọn mẫu nghiên cứu.........................................................................................85
3.7. Kiểm định thang đo sơ bộ......................................................................86
3.7.1. Kết quả kiểm định thang đo.................................................................................87
3.7.2. Kiểm định giá trị hội tụ và giá trị phân biệt của thang đo ...............................88
3.8. Mô hình nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu chính thức...................92
3.9. Nghiên cứu chính thức...........................................................................94
3.9.1. Mẫu và phương pháp chọn mẫu ........................................................................94
3.9.2. Phương pháp khảo sát và thu thập số liệu.........................................................94
3.9.3. Đối tượng khảo sát ...............................................................................................95
CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...........................................................96
4.1. Bối cảnh chung về hoạt động mua sắm xanh và vai trò của chính phủ
trong việc thúc đẩy hoạt động mua sắm xanh tại Việt Nam.......................96
4.2. Mô tả đặc điểm mẫu nghiên cứu ...........................................................99
4.3. Đánh giá độ tin cậy của thang đo ........................................................101
4.4. Phân tích nhân tố khám phá EFA.......................................................102
4.5. Phân tích nhân tố khẳng định CFA ....................................................104
4.5.1. Kiểm định sự phù hợp của mô hình.................................................................104
4.5.2. Đánh giá độ tin cậy thang đo.............................................................................105
4.6. Kiểm định độ phù hợp của mô hình lý thuyết và giả thuyết nghiên cứu
.....................................................................................................................110
4.6.1. Kiểm định độ phù hợp của mô hình lý thuyết.................................................110
4.6.2. Kiểm định ước lượng mô hình lý thuyết..........................................................113
4.7. Thực trạng hoạt động mua sắm xanh các yếu tố đầu vào của các
doanh nghiệp Việt Nam .............................................................................114
4.8. Mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố đến hoạt động mua sắm xanh các
yếu tố đầu vào của doanh nghiệp Việt Nam ..............................................125
4.8.1. Các quy định môi trường...................................................................................125
4.8.2. Áp lực từ phía khách hàng................................................................................126
4.8.3. Áp lực cạnh tranh...............................................................................................127
4.8.4. Rào cản từ phía nhà cung cấp ..........................................................................128
4.8.5. Cam kết của ban lãnh đạo.................................................................................129
4.8.6. Trách nhiệm xã hội của DN..............................................................................130
4.8.7. Lợi ích kỳ vọng....................................................................................................131
4.8.8. Rào cản về chi phí...............................................................................................132
4.8.9. Rào cản về nhân lực...........................................................................................133
4.9. Sự khác biệt về mua sắm xanh các yếu tố đầu vào theo đặc điểm của doanh
nghiệp...........................................................................................................134
CHƢƠNG 5: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ
GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG MUA SẮM XANH CÁC YẾU TỐ
ĐẦU VÀO CỦA DOANH NGHIỆP VIỆT NAM TRONG THỜI GIAN TỚI137
5.1. Tóm tắt kết quả nghiên cứu.................................................................137
5.2. Kết quả và đóng góp chính của nghiên cứu........................................138
5.2.1. Đóng góp về mặt lý thuyết..................................................................................138
5.2.2. Ý nghĩa thực tiễn.................................................................................................139
5.3. Hàm ý và đề xuất giải pháp đối với các doanh nghiệp để thúc đẩy hoạt
động mua sắm xanh các yếu tố đầu vào.....................................................140
5.3.1. Tăng cường áp dụng hệ thống quản lý môi trường và đăng ký chứng nhận
quản lý môi trường ISO 14001....................................................................................140
5.3.2. Tăng cường liên kết giữa các nhà cung cấp – nhà sản xuất – nhà phân phối
– khách hàng .................................................................................................................142
5.3.3. Nâng cao nhận thức và cam kết của ban lãnh đạo đối với hoạt động trách
nhiệm xã hội và hoạt động mua sắm xanh................................................................143
5.4. Hàm ý và đề xuất giải pháp đối với các cơ quan quản lý để thúc đẩy
hoạt động mua sắm xanh các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp ..............145
5.4.1. Hoàn thiện khung chính sách, thể chế hỗ trợ và hướng dẫn toàn diện, hiệu
quả về việc thực hiện mua sắm xanh..........................................................................145
5.4.2. Thay đổi hành vi tiêu dùng, xây dựng lối sống xanh, thân thiện với môi
trường.............................................................................................................................147
5.5. Hạn chế của luận án và hƣớng nghiên cứu tiếp theo..........................149
KẾT LUẬN CHUNG.........................................................................................150
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN
ÁN ĐÃ ĐƢỢC CÔNG BỐ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Phân biệt “purchasing” và “procurement”..............................................27
Bảng 2.2: Tổng hợp nghiên cứu của các tác giả/ nhóm tác giả chỉ ra các nhân tố
thúc đẩy DN thực hiện hoạt động mua sắm xanh ...................................................50
Bảng 2.3: Tổng hợp nghiên cứu của các tác giả/ nhóm tác giả chỉ ra các nhân tố là
rào cản đối với DN khi thực hiện hoạt động mua sắm xanh ...................................53
Bảng 2.4: Các nhân tố có thể ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động mua sắm xanh....55
Bảng 2.5: Các nhân tố có thể ảnh hưởng tới hoạt động trách nhiệm xã hội của DN56
Bảng 3.1: Tổ chức nghiên cứu ...............................................................................70
Bảng 3.2: Kết quả nghiên cứu định tính.................................................................77
Bảng 3.3: Thang đo hoạt động mua sắm xanh các yếu tố đầu vào..........................80
của doanh nghiệp (thang đo lần 1 và thang đo lần 2) .............................................80
Bảng 3.4: Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng tới hoạt động mua sắm xanh các yếu tố
đầu vào của DN (thang đo lần 1 và thang đo lần 2)................................................81
Bảng 3.5: Các nhân tố bên trong ảnh hưởng tới hoạt động mua sắm xanh..................83
các yếu tố đầu vào của DN (thang đo lần 1 và thang đo lần 2)...................................83
Bảng 3.6: Đặc điểm DN (Biến kiểm soát)..............................................................85
Bảng 3.7: Độ tin cậy của các thang đo (nghiên cứu sơ bộ)....................................88
Bảng 3.8: Kết quả phân tích EFA cho thang đo hoạt động mua sắm xanh các yếu tố
đầu vào của DN.....................................................................................................89
Bảng 3.9: Kết quả phân tích EFA cho thang đo các nhân tố ảnh hưởng đến...........90
hoạt động mua sắm xanh các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp .............................90
Bảng 3.10: Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động mua sắm xanh các yếu tố đầu vào
của DN..................................................................................................................91
Bảng 4.1: Phân loại theo đặc điểm DN ..................................................................99
Bảng 4.2: Thông tin cá nhân của người trả lời khảo sát......................................101
Bảng 4.3: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA lần 2 ...................................103
Bảng 4.4: Các chỉ số đánh giá sự phù hợp của mô hình với dữ liệu nghiên cứu ...104
Bảng 4.5: Độ tin cậy tổng hợp và tổng phương sai rút trích các nhân tố...............105
Bảng 4.6: Các hệ số chưa chuẩn hóa và đã chuẩn hóa..........................................105
Bảng 4.7: Đánh giá giá trị phân biệt.....................................................................107
Bảng 4.8: Tổng phương sai rút trích (AVE) của các nhân tố...............................108
Bảng 4.9: Ma trận tương quan giữa các khái niệm...............................................108
Bảng 4.10: Kết quả phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính SEM lần 1 .................111
Bảng 4.11: Kết quả phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính SEM lần 2 .................112
Bảng 4.12: Tóm tắt kết quả kiểm định giả thuyết nghiên cứu..................................112
được chấp nhận ở mức ý nghĩa 95%......................................................................112
Bảng 4.13: Kết quả ước lượng bootstrap so với ước lượng ..................................114
Bảng 4.14: Kết quả phân tích sự tác động của biến kiểm soát ..............................135
Bảng 4.15: Kết quả kiểm định giả thuyết nghiên cứu về sự khác biệt trong hoạt
động mua sắm xanh các yếu tố đầu vào theo đặc điểm doanh nghiệp...................135
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 2.1: Tổ chức là một hệ thống mở ..................................................................24
Hình 2.2: Quản lý chuỗi cung ứng xanh.................................................................29
Hình 2.3: Hoạt động quản lý chuỗi cung ứng xanh ................................................30
Hình 2.4: Các cấp độ của trách nhiệm xã hội (CSR)................................................33
Hình 2.5: Quy trình mua sắm xanh của doanh nghiệp……..………………………44
Hình 2.6: Mô hình phân tích các nhân tố thúc đẩy các doanh nghiệp có chứng nhận
EMS14001 tại Malaysia thực hiện hoạt động mua sắm xanh .................................51
Hình 2.7: Mô hình phân tích các nhân tố thúc đẩy các doanh nghiệp tại Đài Loan
thực hiện hoạt động mua sắm xanh........................................................................52
Hình 2.8: Mô hình phân tích các nhân tố bên trong doanh nghiệp tác động tới hoạt
động mua sắm thân thiện với môi trường...............................................................52
Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu .............................................................................71
Hình 3.2: Mô hình nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động mua sắm xanh
các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp tại Việt Nam................................................74
Hình 3.3: Mô hình nghiên cứu chính thức..............................................................92
Hình 4.1: Mô hình phân tích nhân tố khẳng định CFA (chuẩn hóa) .....................109
Hình 4.2: Kết quả phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính SEM lần 1....................110
Hình 4.3: Kết quả phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính SEM lần 2....................111
Hình 4.4: Mức độ thực hiện hoạt động mua sắm xanh của doanh nghiệp .............115
Hình 4.5: Mô hình hệ thống quản lý môi trường..................................................117
Hình 4.6: Xác định các yếu tố của khía cạnh môi trường .....................................121
Hình 4.7: Mức độ ảnh hưởng của các quy định môi trường .................................126
Hình 4.8: Mức độ ảnh hưởng của khách hàng......................................................127
Hình 4.9: Mức độ ảnh hưởng bởi áp lực cạnh tranh .............................................127
Hình 4.10: Mức độ ảnh hưởng của rào cản từ phía nhà cung cấp .........................129
Hình 4.11: Mức độ ảnh hưởng của cam kết của ban lãnh đạo ..............................130
Hình 4.12: Mức độ ảnh hưởng của trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp ............131
Hình 4.13: Mức độ ảnh hưởng của lợi ích kỳ vọng ..............................................131
Hình 4.14: Mức độ ảnh hưởng của rào cản về chi phí ..........................................132
Hình 4.15: Mức độ ảnh hưởng của rào cản về nhân lực .......................................133
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Tên chữ
viết tắt
Diễn giải
Các thuật ngữ Tiếng Việt
BHXH Bảo hiểm xã hội
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVTV Bảo vệ thực vật
DN Doanh nghiệp
ĐBSCL Đồng bằng song Cửu Long
HTQLMT Hệ thống quản lý môi trường
KCN Khu công nghiệp
LĐTB&XH Lao động thương binh và xã hội
MSX Mua sắm xanh
NCC Nhà cung cấp
NVL Nguyên vật liệu
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh
Các thuật ngữ Tiếng Anh
AMOS Analysis of MOment Structures Phân tích cấu trúc mô măng
CFA Confirmatory Factor Analysis Phân tích nhân tố khẳng định
CFI Comparative Fit Index Chỉ số thích hợp so sánh
CSR Corporate Social Responsibility Trách nhiệm xã hội của doanh
nghiệp
DF Degrees of freedom Bậc tự do
EFA Exploratory Factor Analysis Phân tích nhân tố khám phá
EMS Environmental Management System Hệ thống quản lý môi trường
FDI Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài
F&B Food & Beverage Service Ẩm thực và đồ uống
GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội
GFI Goodness of fit index Chỉ số thích hợp tốt
ISO International Organization for
Standardization Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa
SEM Structural Equation Model Mô hình cấu trúc tuyến tính
SPSS Statistical Package for the Social
Sciences
Phần mềm thống kê phân tích dữ
liệu
TLI Tucker-Lewis index Chỉ số Tucker & Lewis
WEEE Waste Electrical and Electronic
Equipment
Cộng đồng châu Âu về chất thải
thiết bị điện và điện tử
WTO World Trade Organization Tổ chức Thương mại Thế giới
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Theo đánh giá của Liên hợp quốc, ô nhiễm môi trường là một trong những mối
đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người thế kỉ XXI. Sự
nóng lên của toàn cầu, biến đổi khí hậu và suy giảm hệ sinh thái đã và đang tác động
trực tiếp tới mọi quốc gia, mọi vùng lãnh thổ và đặc biệt là các quốc gia đang phát triển
trong đó có Việt Nam.
Khí thải từ các phương tiện giao thông, các ngành công nghiệp sản xuất cũng
như từ cháy rừng và nhiệt điện là nguyên nhân gây ra cái chết của 7 triệu người hàng
năm1
. Có khả năng đến năm 2050 hàng triệu người tại Châu Á, Trung Đông và Châu
Phi có nguy cơ chết sớm vì những vấn đề ô nhiễm không khí và ô nhiễm nguồn nước.
Cuộc khủng hoảng an ninh năng lượng, khủng hoảng môi trường đã đặt con người
trước sự lựa chọn. Tiếp tục tăng trưởng bằng mọi giá, bất chấp những hệ lụy và nhanh
chóng đẩy nền kinh tế thế giới đến điểm tới hạn cùng kiệt; hay tìm kiếm cách thức tăng
trưởng khác, vừa đảm bảo có tăng trưởng nhanh, vừa đảm bảo hài hòa giữa kinh tế, xã
hội và môi trường trong phạm vi nguồn lực có hạn. Và, cách thức lựa chọn đúng đắn là
phát triển bền vững.
Việt Nam cũng chịu tác động to lớn của ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu
đến hầu hết các trụ cột của phát triển bền vững. Tính trung bình trong 20 năm qua, Việt
Nam nằm trong nhóm sáu nước chịu thiệt hại nặng nề nhất thế giới do biến đổi khí hậu
theo nghiên cứu và khảo sát của tổ chức phi chính phủ về môi trường Germanwatch
(Đức). Năm 2018, Việt Nam có 71.000 người chịu tác động của ô nhiễm môi trường,
trong đó 50.000 người tử vong vì ảnh hưởng bởi không khí độc hại. Thiệt hại kinh tế do
ô nhiễm không khí ở thời điểm này ước tính 10,82-16,63 tỷ USD, tương đương 240.000
tỷ đồng, chiếm 4,45-5,64% GDP cả nước
2
. Tháng 9 năm 2019, tổ chức Airvisual toàn cầu
nhận xét, Hà nội là một trong 10 thành phố hàng đầu có chất lượng không khí kém với chỉ
số AQI luôn trên mức trên 200. Nồng độ bụi PM2.5 trong không khí tại Hà Nội và TP. Hồ
Chí Minh là từ 28 đến trên 50,5 vượt mức cho phép từ hai đến ba lần theo khuyến nghị của
WHO và có xu hướng duy trì ở ngưỡng cao.
1
https://asianngo.org/upload/e-magazine/pdf/279/premature.html
2
https://moitruong.net.vn/viet-nam-thiet-hai-khoang-12-ty-usd-moi-nam-do-o-nhiem-khong-khi/
2
Một trong những nguyên nhân chính của hiện tượng này đã được Liên hợp quốc
chỉ ra là do sự gia tăng quá mức hoạt động của con người, trong đó có hoạt động sản
xuất và tiêu dùng tạo ra chất thải gây ô nhiễm môi trường dẫn đến nhiệt độ bề mặt trái
đất nóng dần lên. Đặc biệt là các hoạt động của doanh nghiệp (DN) như khai thác tài
nguyên thiên nhiên, tìm kiếm, mua sắm nguyên liệu đầu vào, hoạt động sản xuất và
hoạt động logistics đã gây tác động tiêu cực đến môi trường. Các nguồn tài nguyên
thiên nhiên không thể tái tạo (như: than đá, dầu mỏ), tài nguyên đất, nước và khoáng
sản (như: sắt, thép, nhôm, cacbon, silic, kẽm và đồng) dần bị cạn kiệt do quản lý thiếu
đồng bộ, công nghệ khai thác lạc hậu, khai thác quá mức và sử dụng chưa hợp
lý. Lượng nước thải, rác thải (đặc biệt là rác thải nhựa) và khí thải (như khí CO2, CO,
SO2,NOx...) từ các nhà máy, các khu công nghiệp và từ hoạt động sinh hoạt hàng ngày
nếu không được xử lý tốt cũng gây ô nhiễm nặng nề tới đất, nước và không khí. Theo
báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia năm 2018, tại Việt Nam, một số lưu vực sông
bị ô nhiễm khá nghiêm trọng, nhiều đoạn sông chất lượng nước ở mức kém và rất kém,
điển hình là lưu vực sông Nhuệ - Đáy. Hầu hết các lưu vực sông trên lãnh thổ Việt
Nam đều có giá trị TSS và độ đục trong nước khá cao, ở mức vượt QCVN 08-
MT:2015/BTNMT (A2), nhiều khu vực còn vượt mức B1 của QCVN nhiều lần, đặc
biệt là vào mùa lũ.
Cùng với sự gia tăng dân số và sự gia tăng về tiêu dùng của xã hội, Việt Nam cũng
như nhiều nước trên thế giới đang đứng trước những thách thức to lớn về bảo vệ môi
trường và phát triển bền vững. Vì vậy, việc triển khai và áp dụng các chính sách tiêu
dùng xanh, mua sắm xanh (MSX) ở Việt Nam nhằm khuyến khích sản xuất và tiêu
dùng bền vững là một nhu cầu bức thiết. Việt Nam cần thực hiện nhiệm vụ tái cơ cấu
nền kinh tế, thực hiện chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo chiều sâu và thực hiện xanh
hóa nền kinh tế, bao gồm xanh hóa sản xuất, xanh hóa tiêu dùng và xanh hóa lối sống
để đảm bảo phát triển bền vững. Năm 2016, Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt
Chương trình hành động quốc gia về sản xuất và tiêu dùng bền vững đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030. Mục tiêu của Chương trình là từng bước thay đổi mô hình sản
xuất và tiêu dùng theo hướng nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn tài nguyên và năng
lượng; tăng cường sử dụng các nguyên vật liệu (NVL), sản phẩm thân thiện môi
trường; giảm thiểu, tái sử dụng và tái chế chất thải; duy trì tính bền vững của hệ sinh