Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Hệ vi sinh vật đường ruột và sự acid hóa đường ruột (Acidifier)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
HỆ VI SINH V VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT
VÀ SỰ ACID HÓA ĐƯỜNG RUỘT
(ACIDIFIER) (ACIDIFIER)
TS. NGUY TS. NGUYỄN HƯNG QUANG NG QUANG
Bộ môn Dinh d môn Dinh dưỡng Động vật
Khoa Ch Khoa Chăn nuôi – Thú y
Trường Đại học Nông Lâm Th c Nông Lâm Thái Nguyên i Nguyên
2
Thành phần các vi khu c vi khuẩn đường
ruột trong t trong điều kiện bình thường
E.coli (Gram aâm)
Vi khuẩn gaây beänh
(Clostridiae;
Staphylococci;
Proteus...)
Enterococci
(Gram dương)
Bacteroidaceae
(Gram âm)
Bifidobacteria/
Lactobacilli
(sinh lactic acid,
Gram dương)
Nguy hieåm
cho söùc khoûe
Bacteroidaceae
109 - 1010 / g Peptostreptococcus
Eubacterium
Propionibacterium
Lactobacillus
Bifidobacterium
105 - 108 / g Escherichia coli
Streptococcus/Enterococcus
Clostridium
Staphylococcus
Pseudomonas
< 104 / g E. coli, enteropathogen
Proteus
Bacterioides fragilis
Serpulina/Brachyspira
Campylobacter
Yersinia
Clostridium perfrigen
Mong muốn
Không mong muốn
Vi sinh vật hữu dụng
Trong đường ruột
(>90%)
Chung sống không
gây bệnh (<1%)
Tồn tại trong
đường ruột (<0,01%)
Vi sinh vật
cộng sinh
VSV gây bệnh tật
According to Rolle, Mayr, 1993 (revised)
Hệ vi sinh v vi sinh vật hữu dụng – Hệ vi sinh v vi sinh vật gây b t gây bệnh
Sự tương tác của hệ vi sinh v vi sinh vật đường ruột với vật chủ.
Trạng thái cân bằng hệ VSV đường ruột
Cân bằng mong mu ng mong muốn – Cân bằng không mong mu ng không mong muốn
Tác động tương hỗ hệ VSV đường ruột với vật chủ.
According to Rolle, Mayr, 1993 (revised)
Mong muốn
Không
Mong muốn
Cộng sinh
Gây bệnh
Vi sinh vật
Có ích
(>90%)
Vi khuẩn sản sinh acid lactic
Lactobacillus, Bifidobacterium
Vi khuẩn sản sinh acid béo bay hơi
Bacteroidaceae
Vi sinh vật
Sinh độc tố
(<1%)
Toxin
Gây bệnh truyền nhiểm,
Sinh độc tố, hư hại tế bào…
VSV gây bệnh
(<0,01%)
S
ự cân b
ằng h
ệ vi sinh v vi sinh v
ật đư
ờng ru
ộ
t
Mong mu Mong mu
ố
n
– không mong mu không mong mu
ố
n; Thu
ận l
ợi –
B
ất l
ợi
Accordin
g to Gedek, 1993, revised
Mong mu
ố
n
Ng
ăn ng
ừa s
ự chi
ếm d
ụng
c
ủa n
h
ững vi sinh v
ật gây
b
ệnh.
Tác d
ụng đối kháng gi
ữa VSV
có có ích và VSV gây b
ệnh.
Thúc đẩy tác động t
r
a
o đổi
ch
ất và t
ăng cường h
ấp thu
b
ề m
ặt.
T
ổng h
ợp các Vitamin.
T
ổng h
ợp acid amin, Protein.
Đóng góp thêm n
ăng lượng
trao đổi v
ới s
ự lên men s
ản
sinh các acid béo bay h
ơi.
Không mong mu
ố
n
Gây d
ầy thành ru
ột > giảm h
ấp
thu các acid
amin và đường đơn.
S
ản sinh ra các ch
ất độc h
ại
(NH
3, biogene amin,
toxin)
Ức ch
ế ho
ạt động c
ủa các
enzyme n
ội sinh (Peptidase,
Disaccharidase)
Thúc đẩy thay th
ế nhanh t
ế bào
niêm m
ạc > T
ăng tiêu hao n
ăng
lượng tái sinh niêm m
ạc ru
ột.
Làm gi
ảm s
ự ti
ết acid m
ật > giảm
trao đổi ch
ất béo
(Lactobacillae)
Lên men th
ối,
t
ăng s
ản sinh khí
đường ru
ột (
C
H
4, H
2S, CO
2
)
Cơ th
ể kh
ỏe m
ạnh
Cơ th
ể lâm b
ệnh
Một số loài vi khuẩn có lợi lên men sinh
acid lactic acid lactic trong đường ruột gia s t gia súc
Giống Hình dạng và cách sắp xếp Kiểu lên men
Streptococcus Hình cầu, xếp thành chuỗi Đồng hình
Leuconostoc Hình cầu, xếp thành chuỗi Dị hình
Pediococcus Hình cầu, xếp cặp bốn Đồng hình
Lactobacillus Hình que, xếp thành chuỗi Đồng hình, dị hình.
Enterococcus Hình cầu, xếp thành chuổi Đồng hình.
Lactococcus Hình cầu, xếp thành chuổi Đồng hình.
Bifidobacterium Hình que, đứng riêng rẽ,
xếp đôi hoặc hình chữ V Đồng hình.