Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Hệ thống xếp hạng tín dụng tại ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (Coopbank) chi nhánh Bình Thuận: Luận văn thạc sĩ kinh tế / Đinh Đức Hòa
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH
-------------------------
ĐINH ĐỨC HÒA
HỆ THỐNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG HỢP TÁC XÃ VIỆT NAM
(COOPBANK) CHI NHÁNH BÌNH THUẬN
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 60.31.12
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. BÙI XUÂN CHỈNH
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2017
- i -
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Đối với ngân hàng thƣơng mại, bên cạnh những rủi ro về thanh khoản, lãi
suất, tỉ giá... thì rủi ro tín dụng là khó tránh khỏi. Nhằm hạn chế rủi ro, một trong
những biện pháp quản trị đƣợc ngân hàng thƣơng mại sử dụng là các mô hình phân
tích để chấm điểm về chất lƣợng, uy tín tín dụng của khách hàng, từ đó chọn lọc và
có chính sách phù hợp nhất đối với từng đối tƣợng.
Luận văn “Hệ thống xếp hạng tín dụng tại ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam
(Coopbank) chi nhánh Bình Thuận” đƣợc thực hiện góp phần làm rõ lí luận và nâng
cao tính ứng dụng của xếp hạng tín dụng vào thực tiễn hoạt động ngân hàng nhằm
giúp ngân hàng có thể kịp thời đƣa ra quyết sách phù hợp để ngăn ngừa, kiểm soát
rủi ro phát sinh trong hoạt động kinh doanh.
Đối tƣợng nghiên cứu của luận văn là hệ thống xếp hạng tín dụng của
Coopbank đƣợc thực hiện tại Coopbank CN Bình Thuận trong 03 năm 2014, 2015,
2016 sử dụngphƣơng pháp thống kê, so sánh, tổng hợp và phân tích nhằm làm rõ lí
luận cũng nhƣ tính ứng dụng thực tiễn của xếp hạng tín dụng vào hoạt động kinh
doanh ngân hàng.
Sau quá trình nghiên cứu, luận văn cũng đánh giá một số điểm còn tồn tại
của hệ thống xếp hạng đang đƣợc áp dụng tại Coopbank CN Bình Thuận, đề xuất
các giải pháp nhằm góp phần đẩy nhanh việc ứng dụng xếp hạng tín dụng, sử dụng
kết quả xếp hạng tín dụng nhằm nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng. Đồng
thời kiến nghị với cơ quan có chức năng, tạo điều kiện, cơ sở pháp lí cho việc triển
khai thực hiện có hiệu quả việc xếp hạng tín dụng nhằm sử dụng nguồn vốn có hiệu
quả, tiết kiệm chi phí cho nền kinh tế.
- ii -
LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên: ĐINH ĐỨC HÒA
Sinh ngày 03/07/1991 tại Phan Thiết – Bình Thuận
Quê quán: Phan Thiết – Bình Thuận
Hiện đang công tác tại Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam chi nhánh Bình
Thuận với công việc đảm nhận là cán bộ tín dụng.
Là học viên cao học khóa XVI của trƣờng Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí
Minh niên khóa 2014 – 2016. Mã số học viên là 020116140090.
Cam đoan đề tài “Hệ thống xếp hạng tín dụng tại ngân hàng Hợp tác xã Việt
Nam (Coopbank) – CN Bình Thuận”;
Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng (mã số 60.31.12);
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học TS. Bùi Xuân Chỉnh;
Luận văn đƣợc thực hiện tại trƣờng Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh;
Luận văn này chƣa từng đƣợc trình nộp để lấy học vị thạc sĩ tại bất cứ một
trƣờng đại học nào. Luận văn này là công trình nghiên cứu riêng của tôi, kết quả
nghiên cứu là trung thực, trong đó không có các nội dung đã đƣợc công bố trƣớc
đây hoặc các nội dung do ngƣời khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn đƣợc dẫn
nguồn tham khảo trong luận văn.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan này của tôi!
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
Học viên thực hiện
- iii -
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban giám hiệu, các thầy cô giảng dạy
tại trƣờng Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh, các tổ chức, cá nhân đã truyền đạt
kiến thức, hƣớng dẫn, cung cấp tài liệu cần thiết và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian
học tập tại trƣờng, cũng nhƣ trong quá trình tìm hiểu kiến thức để thực hiện luận
văn này.
Đặc biệt tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến TS. Bùi Xuân Chỉnh, ngƣời đã
tận tình giúp đỡ, hƣớng dẫn tôi cũng nhƣ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã sát cánh
với tôi trong quá trình hoàn thiện luận văn này.
Học viên thực hiện
- iv -
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
1. Tính cấp thiết và ý nghĩa thực tiễn, khoa học của đề tài .....................................1
2. Tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan.............................................2
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................3
4. Mục đích nghiên cứu ...........................................................................................3
5. Phƣơng pháp nghiên cứu.....................................................................................3
6. Kết cấu của đề tài ................................................................................................4
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG, XẾP HẠNG TÍN DỤNG.............5
1.1. Hoạt động tín dụng ngân hàng .........................................................................5
1.1.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng...................................................................5
1.1.2. Đặc điểm của tín dụng ngân hàng..............................................................7
1.1.3. Phân loại tín dụng ngân hàng.....................................................................8
1.1.4. Rủi ro tín dụng ngân hàng .......................................................................10
1.2. Xếp hạng tín dụng ..........................................................................................12
1.2.1. Khái niệm xếp hạng tín dụng...................................................................12
1.2.2. Đối tƣợng đƣợc xếp hạng tín dụng ..........................................................13
1.3. Tầm quan trọng của xếp hạng tín dụng ..........................................................14
1.4. Nguyên tắc và quy trình xếp hạng tín dụng khách hàng ................................15
1.4.1. Nguyên tắc xếp hạng tín dụng khách hàng..............................................15
1.4.2. Phƣơng pháp đƣợc sử dụng để xếp hạng tín dụng...................................16
1.4.3. Quy trình xếp hạng tín dụng khách hàng áp dụng phƣơng pháp cho điểm
theo tiêu chuẩn ...................................................................................................19
1.5. Kinh nghiệm xếp hạng tín dụng tại một số ngân hàng thƣơng mại ...............21
1.5.1. Hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng tại ngân hàng TMCP Đầu tƣ và
Phát triển Việt Nam (BIDV)...............................................................................21
1.5.2. Hệ thống xếp hạng tín dụng khách hàng tại ngân hàng TMCP Công
thƣơng Việt Nam (Vietinbank)..........................................................................28
- v -
1.5.3. Kinh nghiệm xếp hạng tín dụng của BIDV và Vietinbank......................32
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1......................................................................................33
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HỆ THỐNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG CỦA
COOPBANK CN BÌNH THUẬN ..........................................................................34
2.1. Giới thiệu về Coopbank..................................................................................34
2.2. Hệ thống xếp hạng tín dụng của Coopbank CN Bình Thuận.........................41
2.2.1. Đối tƣợng và phƣơng pháp xếp hạng tín dụng khách hàng.....................41
2.2.2. Quy trình và kết quả xếp hạng tín dụng tại Coopbank CN Bình Thuận .42
2.2.3. Sử dụng kết quả xếp hạng tín dụng vào công tác quản lí tại Coopbank
CN Bình Thuận..................................................................................................60
2.2.4. Đánh giá kết quả và hiệu quả sử dụng xếp hạng tín dụng tại Coopbank
CN Bình Thuận..................................................................................................69
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2......................................................................................73
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HỆ THỐNG XẾP HẠNG TÍN
DỤNG TẠI COOPBANK CHI NHÁNH BÌNH THUẬN ...................................74
3.1. Định hƣớng phát triển của Coopbank CN Bình Thuận..................................74
3.2. Giải pháp hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng và sử dụng kết quả xếp
hạng tín dụng tại Coopbank CN Bình Thuận ........................................................75
3.2.1 Nhóm giải pháp về yếu tố kĩ thuật, chƣơng trình .....................................75
3.2.2. Nhóm giải pháp về yếu tố con ngƣời, công nghệ ....................................77
3.3. Kiến nghị góp phần hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng..........................79
3.3.1. Đối với Coopbank....................................................................................79
3.3.2. Đối với các đơn vị có chức năng .............................................................80
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3......................................................................................81
KẾT LUẬN CHUNG ..............................................................................................82
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................83
PHỤ LỤC
- vi -
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Ý nghĩa
BCTC Báo cáo tài chính
BIDV Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam
CBTD Cán bộ tín dụng
CIC Trung tâm thông tin tín dụng
Coopbank Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam
CTPTC Chỉ tiêu phi tài chính
CTTC Chỉ tiêu tài chính
CN Chi nhánh
DN Doanh nghiệp
HĐQT Hội đồng quản trị
IMF Quỹ tiền tệ quốc tế (International Monetery Fund)
L/C Thƣ tín dụng (Letter of Credit)
NHTM Ngân hàng thƣơng mại
NHHTX Ngân hàng Hợp tác xã
NHNN Ngân hàng Nhà nƣớc
QTDND Quỹ tín dụng nhân dân
QTDND TW Quỹ tín dụng nhân dân Trung ƣơng
QTDND CS Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
QTDND KV Quỹ tín dụng nhân dân khu vực
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TCTD Tổ chức tín dụng
TSĐB Tài sản đảm bảo
Vietinbank Ngân hàng TMCP Công thƣơng Việt Nam
XHTD Xếp hạng tín dụng
- vii -
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 1.1: Chỉ tiêu nhân thân khách hàng cá nhân ....................................................21
Bảng 1.2: Chỉ tiêu khả năng trả nợ khách hàng cá nhân...........................................22
Bảng 1.3: Bảng quy đổi mức điểm và xếp loại khách hàng cá nhân ........................22
Bảng 1.4: Bảng điểm quy đổi tài sản đảm bảo khách hàng cá nhân.........................23
Bảng 1.5: Bảng quy đổi điểm số, xếp loại và mức đánh giá khách hàng cá nhân ....23
Bảng 1.6: Ma trận kết hợp kết quả XHTD và đánh giá TSĐB khách hàng cá nhân 24
Bảng 1.7: Tỉ trọng nhóm chỉ tiêu phi tài chính với loại hình sở hữu của doanh
nghiệp........................................................................................................................26
Bảng 1.8: Trọng số chỉ tiêu tài chính và phí tài chính của doanh nghiệp.................27
Bảng 1.9: Bảng quy đổi mức điểm và xếp loại khách hàng doanh nghiệp...............27
Bảng 1.10: Bảng quy đổi mức điểm từ thông tin cá nhân.........................................28
Bảng 1.11: Bảng quy đổi mức điểm từ lích sử quan hệ khách hàng cá nhân ...........29
Bảng 1.12: Bảng quy đổi điểm số, xếp loại và mức đánh giá khách hàng cá nhân.......30
Bảng 1.13: Tỉ trọng nhóm chỉ tiêu phi tài chính và loại hình sở hữu của doanh
nghiệp........................................................................................................................30
Bảng 1.14: Tỉ trọng chỉ tiêu tài chính và phi tài chính của doanh nghiệp ................31
Bảng 1.15: Bảng quy đổi mức điểm và xếp loại khách hàng doanh nghiệp.............31
Bảng 2.1: Công tác nguồn vốn Coopbank CN Bình Thuận giai đoạn 2014 – 2016.36
Bảng 2.2: Công tác sử dụng vốn Coopbank CN Bình Thuận giai đoạn 2014 – 2016
...................................................................................................................................39
Bảng 2.3: Hệ thống ngành nghề kinh doanh khách hàng vay vốn ...........................45
Bảng 2.4: Tỉ trọng nhóm chỉ tiêu tài chính và ngành nghề kinh doanh của doanh
nghiệp........................................................................................................................46
Bảng 2.5. Mức tỉ trọng quy đổi chỉ tiêu tài chính áp dụng với ngành nông, lâm, ngƣ
nghiệp........................................................................................................................47
Bảng 2.6. Mức tỉ trọng quy đổi chỉ tiêu tài chính áp dụng với ngành công nghiệp ......48
Bảng 2.7. Mức tỉ trọng quy đổi chỉ tiêu tài chính áp dụng với ngành còn lại ..........49
- viii -
Bảng 2.8: Tỉ trọng nhóm chỉ tiêu phi tài chính và loại hình sở hữu của doanh nghiệp
...................................................................................................................................50
Bảng 2.9: Tỉ trọng chỉ tiêu tài chính và phí tài chính của doanh nghiệp ..................51
Bảng 2.10: Tỉ trọng chỉ tiêu tài chính doanh nghiệp đang hoạt động.......................51
Bảng 2.11: Bảng quy đổi mức điểm và xếp loại khách hàng doanh nghiệp.............55
Bảng 2.12: Bảng quy đổi điểm số, xếp loại và mức đánh giá khách hàng doanh
nghiệp........................................................................................................................55
Bảng 2.13: Bảng quy đổi mức điểm và xếp loại khách hàng cá nhân ......................58
Bảng 2.14: Bảng quy đổi điểm số, xếp loại và mức đánh giá khách hàng cá nhân..59
Bảng 2.15: Số lƣợng khách hàng đã đƣợc XHTD giai đoạn 2014 - 2016................61
Bảng 2.16: Số lƣợng khách hàng vay vốn đƣợc đánh giá lại năm 2014 theo ngành nghề
kinh doanh..................................................................................................................64
Bảng 2.17: Số lƣợng khách hàng vay vốn đƣợc đánh giá lại năm 2016 theo ngành nghề
kinh doanh..................................................................................................................65
Bảng 2.18: Số lƣợng khách hàng vay vốn đƣợc đánh giá lại giai đoạn 2014 – 2016
theo từng mức xếp hạng ............................................................................................67
Bảng 2.19: Số lƣợng khách hàng vay vốn tăng giảm điểm xếp hạng giai đoạn 2014
– 2016 theo ngành nghề ............................................................................................68
- ix -
DANH MỤC SƠ ĐỒ - BIỂU ĐỒ
Trang
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Quy trình xếp hạng tín dụng khách hàng doanh nghiệp ..........................44
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Tốc độ phát triển nguồn vốn Coopbank giai đoạn 2014 - 2016...........37
Biểu đồ 2.2: Tỉ trọng sử dụng vốn Coopbank giai đoạn 2014 - 2016.......................40
Biểu đồ 2.3: Số lƣợng khách hàng vay vốn phân theo ngành nghề hoạt động năm
2014...........................................................................................................................64
Biểu đồ 2.4: Số lƣợng khách hàng vay vốn phân theo ngành nghề hoạt động năm
2016...........................................................................................................................66
Biểu đồ 2.5: Số lƣợng khách hàng vay vốn Coopbank giai đoạn 2014 - 2016.........67