Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giáo trình sinh lí thực vật
PREMIUM
Số trang
392
Kích thước
10.0 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1898

Giáo trình sinh lí thực vật

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

GS. TS HOÀNG MINH TAN (Chủ biên)

PGSế TS VŨ QUANG SÁNG - TS NGUYÊN k im t h a n h

Giáo trình

SINH LÍ THựC VẬT

(Giáo trình Cao đẳng Sư phạm)

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC s ư PHẠM

Chịu trách nhiệm xuất bản

Giám đốc ĐINH NGỌC BAO

Tổng biên tập LÊ A

Người nhận xét:

PGS. TS NGUYỄN QUANG THẠCH

GS. TS VŨ VÃN v ự

Bién tập nội dung:

PHẠM NGỌC BAC

Trình bày bìa:

PHẠM VIỆT QUANG

K ĩ thuật vi tính:

TRỊNH CAO KHẢI

Mã số: 01.01. 25/191 ĐH - 2006

GIÁO TRÌNH SINH LÍ THựC VẬT

In 1500 cuốn, khổ 17 X 24cm tại Còng ti In Thanh Bình

Đảng kí KHXB số: 598-2006/CXB/25-56/ĐHSP ngày 07/08/06

In xong và nộp lưu chiểu tháng 12 năm 2006.

MỤC LỤC

Mớ đáu

T rang

11

Chưcmg 1. SINH LÍ TẾ BÀO THỤC VẬT 15

1. Đại cương vê tế bào thực vật 15

2. Khái quát cấu trúc và chức năng sinh lí của tê bào thực vật 16

2.1. Sơ đồ cấu ưúc tế bào thực vật 16

2.2. Thành tế bào 17

2.3. Không bào 20

2.4. Chất nguyên sinh 21

3. Thành phần hoá học cùa chất nguyên sinh 27

3.1. Protein 27

3.2. Lipit 31

3.3. Nước 31

4. Đặc tính vật lí của chất nguyên sinh 34

4.1. Tính lỏng của chất nguyên sinh 34

4.2. Độ nhót cùa chất nguyên sinh 34

4.3. Tính đàn hổi của chất nguyên sinh 36

5. Đặc rinh hoá keo của chất nguyên sinh 36

5.1. Chất nguyên sinh là một dung dịch keo 36

5.2. Đặc điểm của dung dịch keo nguyên sinh chất 37

5.3. Các trạng thái keo nguyên sinh chất 37

6. Sự n ao đổi nước của tế bào thực vật 39

6.1. Sự trao đổi nước của tế bào theo cơ chê thẩm thấu 39

6.2. Sự trao đổi nước của tế bào theo cơ chế hút trương 46

7. Sự xâm nhập chất tan vào tế bào thực vật 47

Tóm tắt chương I 48

Cáu hói ôn táp 50

Cáu hói trắc nghiêm kiến thức 51

Chương 2. S ự TRAO ĐỔI NUỔC CỦA THƯC VẬT i / 54

1. Nước trong cây và vai trỏ của nó đối với đời sống của cây 54

1.1. Một vài số liệu về hàm lượng nước trong cây 54

1.2. Vai trò cùa nước đối với đời sống của cây 55

3

1.3. Sự cân bằng nước trong cây 56

2. Sự hút nước của rễ cây 57

C7

2.1. Cơ quan hút nước

2.2. Các dạng nước trong đất và khả nãng sử dung của cây 58

2.3. Sự vận động của nước từ đất vào rễ 62

2.4. Nhân tố ngoại cảnh ảnh hướng đến sự hút nước - Han sinh lí 64

3. Quá trình vận chuyển nước trong cây 68

3.1. Sự vận chuyển nước gần 69

3.2. Sự vận chuyến nước xa 69

4. Sư tlioát hơi nước của lá 73

4.1. Ý nghĩa cùa sự thoát hơi nước ^

4.2. Các chỉ tiêu đánh giá sự thoát hơi nước

77 4.3. Sự thoát hơi nước qua cutin

4.4. Sự thoát hơi nước qua khí khổng ^

5. Sự cân bằng nước và trạng thái héo của cây 85

5.1. Khái niệm về cân bằng nước 85

5.2. Các loại cân bằng nước 85

5.3. Sự héo của thực vật 86

6. Cơ sở sinh lí của việc tưới nước hợp lí cho cây trồng 87

6.1. Xác định nhu cầu nước của cây trổng 88

6.2. Xác đinh thời điểm tưới nước thích hợp cho cây trổng 88

6.3. Xác định phương pháp tưới thích hợp 89

Tóm tát chương 2 90

Càu hỏi ôn táp 92

Càu hói trắc nghiêm kiên thức 93

Chương 3. QUANG HƠP CỦA THUC VẬT V 96

1. Khái niệm chung về quang hợp 96

1.1. Định nghĩa quang hợp 96

1.2. Phương trinh tổng quát của quang hợp 97

1.3. Ý nghĩa của quang hợp 98

2. Cơ quan làm nhiệm vụ quang hợp — Hệ sắc tô quang hợp gg

2.1. Lá ỌQ

2.2. Luc lap 1 QJ

2.3. Các sắc tô'quang hơp 104

3. Bùn chất cùa quá trình qiìang hợp ỊIQ

4

5.

Chương 4.

1.

2.

3.

4.

3.1. Pha sáng và sự tham gia cùa diệp lục trong quang hợp 111

3.2. Pha tối và sự đồng hoá C 02 trong quang hợp 115

Quang hợp và các điều kiện ngoại cảnh 124

4 .1. Ảnh hường của ánh sáng đến quang hợp 124

4.2. Quang hợp và nồng độ C 02 129

4.3. Quang hợp và nhiệt độ 131

4.4. Quang hợp và nước 133

4.5. Quang hợp và dinh dưỡng khoáng 135

Quang hợp và năng suất cây trồng 137

5.1. Hoạt động quang hợp quyết định 90 - 95% nâng suất 137

5.2. Năng suất sinh vật học và biện pháp nâng cao nãng suất

sinh vật học 138

5.3. Nãng suất kinh tế 142

Tóm tất chưong 3 145

Cáu hói ôn tập 147

Câu hói trắc nghiệm kiến thức 148

HỒ HẤP CỦA THựC VẬT ì / 152

Khái niệm chung về hô hấp của thực vật 152

1.1. Định nghĩa và phương trình tổng quát của hô hấp 152

1.2. Vai trò của hô hấp đôi VỚI thực vật 154

Ti thể và bản chất của hô hấp ở thực vật 154

2.1. Ti thể 154

2.2. Bản chất hoá học của hô hấp 156

Cường độ hô hấp và hệ số hô hấp 164

3.1. Cường độ hô hấp 164

3.2. Hệ số hò hấp 165

Mối quan hệ giữa hô lìâp và các hoạt động sinh lí trong cây 167

4.1. Hò hấp và quang hợp 167

4.2. Hô hấp và sư hấp thu nước và chất dinh dưỡng cùa cây 169

4.3. Hô hấp và tính chống chiu của cây đôi với điền kiện

bất thuận 170

Anh hưởng cùa điều kiện ngoại cảnh đến hô hấp 172

5.1. Nhiệt độ 172

5.2. Hàm lượng nước trong mô 173

175

175

176

176

177

177

180

182

183

186

186

186

188

189

189

190

191

192

194

196

197

197

199

202

202

202

203

204

205

207

208

5.3. Thành phần khí 0 2 và C 02 trong không khí

5.4. Ảnh hưởng của dinh dưỡng khoáng

Hô hấp và vấn để bảo quản nông sản phẩm

6.1. Quan hệ giữa hô hấp và bảo quản nông sản phẩm

6.2. Hậu quả của hô hấp đối với bảo quản nông sản

6.3. Các biện pháp khống chế hô hấp trong bảo quản nóng phẩm

Tóm tất chương 4

Cáu hỏi ôn táp

Càu hỏi trắc nghiém kiến thức

Sự VẬN CHUYỂN VÀ PHÂN B ố CÁC CHẤT ĐồNG HOÁ

TRONG CÂY

Khái niệm chung

1.1. Các dòng vận chuyên vật chất trong cây

1.2. Ý nghĩa của sự vận chuyển và phân bô vật chất trong cây

Sự vận chuyển các chất đồng hoá ở khoảng cách gần

2.1. Sự vận chuyển các chất hữu cơ trong các tế bào đổng hoá

2.2. Sự vân chuyến các chất đổng hoá trong tế bào nhu mô lá

đến mạch libe

Sự vận chuyển các chất dồng hoá ở khoảng cách xa

3.1. Cấu trúc cùa hê thống libe

3.2. Các chất được vân chuyển trong floem

3.3. Tốc độ của các chất đồng hoá trong mạch libe

Phương hướng vận chuyển và phân bố các chất đỏng hoá trong cây

4 ễl. Phương hướng vận chuyển và phàn bố

4.2. Các yếu tố chi phối hoat động của nguồn và nơi chứa

Ảnh hưởng của nhán tô'ngoại cành lên sự vận chuyển

và phân bó các chất đổng hoá trong cây

5.1. Ánh sáng

5.2. Nhiệt độ

5.3. Nước

5.4. Dinh dưỡng khoáng

Tóm tắt chương 5

Cáu hói ôn táp

Cáu hói trắc nghiém kiến thức

Chương 6. DINH DƯỠNG KHOÁNG CỦA THỰC VẬT 210

1. Kliái niệm chung 210

1.1. Các nguyên tố thiết yếu 210

1.2. Nguyên tố khoáng và phán loại chúng trong cây 111

1.3. Kĩ thuật đặc biệt trong nghiên cứu dinh dưỡng khoáng 212

1.4. Vai trò của nguyên tố khoáng đối với cây và nâng suất cây trổng 213

2. Sự hấp tlui và vận chuyển chất klioáng cùa cây 214

2.1. Sự trao đổi chất khoáng của rễ trong đất 214

2.2. Sự xâm nhập chất khoáng vào tế bào 216

2.3. Sự vận chuyển chất khoáng trong cây 221

2.4. Sự dinh dưỡng khoáng ngoài rể 222

3. Ảnh lìưởng cùa các nhân rô' ngoại cảnh đến sự xâm Iiliập chất

khoáng vào cây 223

3.1. Nhiệt độ 223

3.2. Nồng độ H+ (pH) của dung dịch đất 224

3.3. Nồng độ oxi trong đất 226

4. Vai trò sinh lí cùa các nguyên tô'klioáng thiết yếu 227

4. l.Photpho 227

4.2. Lưu huỳnh 229

4.3. Kali 231

4.4. Canxi 233

4.5. Magie 234

4.6. Các nguyên tố vi lượng 235

5- Vai trò của nitơ và sự dồng hoá nitơ cùa thực vật 238

5.1. Vai trò cúa nitơ đối với cây 238

5.2. Thừa và thiếu nitơ 240

5.3. Sự đổng hoá nitơ của cây 240

6. Cơ sỏ sinh lí của việc sử dụng phán bón cho cây trồng 245

6.1. Xác định lượng phân bón thích hợp 246

6.2. Xác định ti lệ giữa các loại phân bón và thời kì bón phân 248

6.3. Phương pháp bón phân thích hợp 249

Tóm tất chuong 6 250

Càu hói ôn táp 252

Câu hói trắc nghiêm kiến thức 253

7

257

258

260

261

265

267

269

271

272

274

276

280

280

281

282

286

286

287

289

289

290

290

292

292

294

298

298

300

302

304

309

312

314

SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIEN c ủ a t h ụ c v ậ t

Khái niệm chung vê' sinh trưởng và phát triển của thực vật

Các chất điều hoà sinh trường và phát triển của thực vật

2.1. Auxin

2.2. Giberelin

2.3. Xytokinin

2.4. Axit abxixic

2.5. Etilen

2.6. Các chất làm châm sinh trưởng (retardant)

2.7. Sự cân bằng hocmon trong cây

2.8. Một số ứng dụng cùa chất điều hoà sinh trưởng trong sán xuất

Sư sinh trưởng và phân hoá lê bào. Nuôi cấy mỏ tê bào thục

vật (nuôi cấy in vitro)

3.1. Giai đoan phân chia tế bào

3.2. Giai đoan dãn của tế bào

3.3. Sự phân hoá, phả» phân hoá và tính toàn năng cùa tế bào

Sự tương quan sinh trưởng trong cày

4.1. Tương quan kích thích - Tương quan giữa rễ và thân, lá

4.2. Tương quan ức chế

Sự nảy mầm của hạt

5.1. Biến đổi hoá sinh

5.2. Biến đổi sinh lí

5.3. Ảnh hưởng của điều kiên ngoại cảnh đến sự nảy mầm

Sự hình thành hoa

6.1. Sự cám ứng hình thành hoa bởi nhiệt độ (Sư xuân hóa)

6.2. Sư cảm ứng ra hoa bởi ánh sáng (Quang chu kì)

Sự hình tliànli quà và sự chín cùa quả

7.1ề Sự hình thành quả

7.2. Sự chín của quá

Sự rụng của cơ quan

Trang thái ngủ nghi cùa /hực vật

Tóm tắt chương 7

Cáu hỏi ôn tập

Cáu hỏi trắc nghiêm kiến thức

Chương 8. TÍNH CHỐNG CHỊU SINH LÍ CỦA THƯC VÀT VỚI CÁC

ĐIỂU KIÊN NGOAI CẢNH BẤT THUẬN 319

1. Khái niệm chung 319

2. Tính chống chịu hạn của llìực vật 321

2.1. Các loại han đối với thưc vât 321

2.2. Tác hại của hạn đối với cây 322

2.3. Bán chất của những thực vật thích nghi và chống chiu khô hạn 324

2.4. Vận dung vào sản xuất 326

3. Tinh chống chịu nóng của thực vật 328

3ễl. Tác hại của nhiệt độ cao đối với cày 328

3.2. Bản chất của các thực vật thích nghi và chống chịu nóng 329

3.3. Vận dụng vào sản xuất 330

4. Tính chống cliịii lạnh cùa thực vật 331

4.1. Tác hại của nhiệt độ thấp đối với cày 331

4.2. Bán chất cùa thực vật thích nghi và chông chiu lạnh 333

4.3. Vận dụng vào sản xuất 334

5. Tính chống chịu mặn của thực vật 336

5.1. Đất nhiễm mặn 336

5.2. Tác hại cúa mặn đối với cây 336

5.3. Bán chất của thực vật có khả năng thích nghi và chống

chịu m ặn 3 3 g

5.4. Vận dụng vào thực tiễn sản xuất 339

6. Tính chống chịu úng của cây trồng 341

6.1. Tác hại của ngập nước đối với cây trồng 341

6.2. Các đặc điểm thích nghi của thực vật chịu úng 342

6.3. Vận dung vào sản xuất 342

7. Tính chống chịu lốp đổ của cây trồng 343

7.1. Tác hại của lốp đổ 343

7.2. Đãc điểm của các thưc vật chông đổ 344

7.3. Vận dung vào sản xuất 3 4 4

Tóm tắt chưong 8 346

Càu hói ôn táp 348

Càu hói trắc nghiém kiến thức 349

9

THỤC TẬP SINH LÍ THỤC VẬT 353

Bài 1. Một sô'đặc điểm và hoạt dộng sinh ìí của tể bào thực vật 354

Bài 2. Xác định một sô chỉ tiêu liên quan đến sự trao đổi nước của cây 361

Bài 3. Sắc tô'quang hợp và hoạt động quang hợp ở lá của thực vật 371

Bài 4. Phương pháp nghiên cừu vè dinh dưỡng klioáng 380

Bài 5. Giới thiệu phương pháp nuôi cấy mô (Nuôi cấy in vi tro) và tác

động của một s ố chất điểu hoà sinh trường 386

ĐÁP ÁN CÁC CẢU HOI TRẮC NGHIÊM KIÊN THỨC 391

TÀI LIỆU THAM KHAO 392

10

MỞ Đều

Nhìn những chiếc lá vàng rơi,

cậu bé đột nhiên hỏi mẹ:

— Kìa, mẹ xem kìa, đẹp không!

Mà tại sao lá lại rơi hả mẹ?

Bà mẹ trẻ miễn cưỡng trả lời con:

- Thì... già đi nó phải rụng...

... Ngay cả những câu hỏi ngây

ngô đó cũng khó mà có câu trả lòi

chính xác nếu như không học S in h

lí thưc L>âíỂ

■ S in h lí th ự c v ậ t là gì?

Sinh lí thực vật là một khoa học nghiên cứu về các hoạt động sinh lí

xảy ra trong cơ thể thực vật, mối quan hệ giữa các điều kiện sinh thái

với các hoạt động sinh lí của cây để cho ta khả năng điều chỉnh thực vật

theo hướng có lợi cho con người.

■ Đối tư ợ n g và n h iệm vụ của m ôn học S in h lí th ự c v ật

* N g h iê n cứ u các h o a t đ ộ n g sin h lí của cây. Các hoạt động

sinh lí trong cây rấ t phức tạp. Có 5 quá trình sinh lí riêng biệt xảy ra

trong cây là:

1. Quá trình trao đổi nước của thực vật bao gồm quá trình hút nước

của rễ cây, quá trình vận chuyển nước trong cây và quá trình thoát hơi

nước trên bề m ặt lá...

2. Quá trình quang hợp, chuyển hóa năng lượng ánh sáng m ặt tròi

thành năng lương hóa học tích lũy trong các hợp chất hữu cơ cung cấp

cho các hoạt động sông của cây.

11

3. Quá trình vận chuyển các chất hữu cơ từ nơi sản xuất đầu tiên

là lá đến tấ t cả các cơ quan cần thiết và tích lũy về các cơ quan dự

trữ của cây.

4. Quá trình hô hấp, oxi hóa các chất hữu cơ để giải phóng năng

lượng cung cấp cho các hoạt động sồng của cây.

5. Quá trinh dinh dưỡng chất khoáng gồm quá trình hút khoáng và

đồng hóa chúng trong cây.

Kết quả hoạt động tổng hợp của 5 quá trình sinh lí đó trong cây làm

cho cây lớn lên, đâm chồi, nảy lộc rồi ra hoa, kết quả, già đi và cuối cùng

kết thúc chu kì sổng của mình. Hoạt động tổng hợp đó gọi là sinh trưởng

và phát triển của cây.

Sinh lí thực vật còn nghiên cứu phản ứng thích nghi của cây đối với

điều kiện ngoại cảnh bất lợi - sinh lí tính chống chịu của cây.

* Sinh lí thưc vát nghiên cứu ảnh hưởng của các diêu kiên

ngoai cảnh (điều kiện sinh thái) đến các hoạt động sinh lí của cây như

nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm, các chất dinh dưỡng trong đất, sâu bệnh...

Ảnh hưởng này có thể tác động lên từng quá trình sinh lí riêng rẽ, hoặc

ảnh hưởng tổng hợp lên toàn cây.

* Các nghiên cứu vê sinh lí thưc vát giúp cho con người có

khả năng diêu chỉnh cây trồng theo hướng có lơi cho con người.

Nhà sinh lí học thực vật nổi tiếng người Nga Timiriadep có nói:

"Sinh lí thực vật là cơ sở của trồng trọt hợp lí".

Nón như vậy có nghĩa là Sinh lí thực vật nghiên cứu cơ sở lí luận để

đề ra các biện pháp kĩ thuật trồng trọt hợp lí nhất nhằm nâng cao năng

suất và chất lượng nông sản phẩm. Nói cách khác, tất cả các biện pháp

kĩ thuật trồng trọt có hiệu quả đểu phải dựa trên cơ sở lí luận của các

nghiên cứu sinh lí thực vật. Ví dụ: Các nghiên cứu về sinh lí sự trao đổi

nước của cây giúp tìm ra các phương pháp tưới nước hợp lí cho cây;

nghiên cứu về quang hợp là cơ sở cho các biện pháp kĩ th u ật bô' trí cây

trồng sao cho cây sử dụng ánh sáng m ặt trời có hiệu quả nhất hoặc các

biện pháp bón phân hợp lí và hiệu quả cho từng loại cây trồng nhất định

phải dựa trên các nghiên cứu về nhu cầu dinh dưỡng khoáng của cây...

12

■ Vị tr í củ a m ôn học S inh lí th ự c vật

Trong chương trình học tập của ngành Nông học, Sinh lí thực vật

được xem là môn học cơ sở nhất có quan hệ trực tiếp đên các kiên thức cơ

sở và chuyên môn của ngành học. Các kiến thức của môn học Hóa sinh,

Công nghệ sinh học, Sinh thái học, Di truyền, Tài ngùyên khí hậu, Nông

hóa, Thổ nhưỡng... làm nền tảng cho việc nghiên cứu và tiếp thu kiên

thức môn học Sinh lí thực vật sâu sắc hơn. Ngược lại, các kiến thức Sinh

lí thực vật có quan hệ bổ trợ cho việc tiếp thu kiến thức của các môn học

đó. vỏi các môn học chuvên môn của ngành thì Sinh lí thực vật có vai

trò cực kì quan trọng. Các kiến thức Sinh lí thực vật chẳng những giúp

cho việc tiếp thu môn học tốt mà còn làm cơ sở khoa học cho việc đề xuất

các biện pháp kĩ thuật tác động lên cây trồng để tăng năng suất và chất

lượng nông sản phẩm.

Việc hiểu biết sâu sắc bản chất của cây trồng — các hoạt động sinh lí

diễn ra trong chúng - là công việc trước tiên của những ai muốn tác động

lên đối tượng cây trồng, bắt chúng phục vụ cho lợi ích của con người.

■ Cơ sở b iên so ạn giáo trìn h

Cuốh giáo trình Sinh lí thực vật này được biên soạn một mặt dựa trên

các giáo trình Sinh lí thực vật đã biên soạn và giảng dạy ở các trường Đại

học trên thế giói và trong nước, mặt khác dựa trên kinh nghiệm giảng dạy

môn Sinh lí thực vật nhiều năm ở trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội.

Mặc dù chưa thể gọi là giáo trình Sinh lí cây trồng, nhưng đổi tượng tác

động là cây trồng, do đó, các kiến thức có liên quan đến điều khiển các

hoạt động sinh lí của cây trồng theo hướng có lợi cho con người luôn được

quan tâm đặc biệt trong giáo trình này.

■ Kết câu của chương trìn h : gồm 8 chương

Chương 1: Sinh lí tế bào thực vật

Chương 2: Sự trao đổi nước của thực vật

Chương 3: Quang hợp của thực vật

Chương 4: Hô hấp của thực vật

Chương 5: Sự vận chuyển và tích lũy các chất hữu cơ trong cây

13

Chương 6: Dinh dưỡng khoáng của thực vật

Chương 7: Sinh trưởng và phát triển của thực vật

Chương 8: Tính chống chịu sinh lí của cây với các điều kiện ngoại

:ảnh bất thuận.

Với thời lượng có hạn (2 đơn vị học trình lí thuyết và 1 đơn vị học

rình thực tập) nên nội dung giáo trình không đề cập sâu vào cơ chê và

>ản chất các quá trình sinh lí trong cây như các giáo trình Sinh lí thực

rật của các trường Đại học, mà chúng tôi quan tâm nhiều hơn đên sinh

í sinh thái và việc điều chỉnh cây trồng nhằm tăng năng suất và phảm

hất nông phẩm.

■ C ách trìn h bày

Để giúp cho sinh viên học tốt môn này, trong từng chương có nêu lên

nục tiêu chung của chương. Sau mỗi chương, có tóm tắt lại nội dung cơ

)ản của chương, các câu hỏi cần thiết để trao đổi và ôn tập. Phần cuối

:ùng của từng chương, có đưa phần trắc nghiệm kiến thức sau khi đã

1ỌC xong. Phần trắc nghiệm này sẽ giúp cho sinh viên kiểm tra kiến

hức của mình.

Chúng tôi hi vọng với các kiến thức và cách trình bày của chúng tôi,

■uôn giáo trình này sẽ là tài liệu học tập tốt và rất bổ ích cho sinh viên

Ìgành Cao đẳng Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp, cũng như sinh viên các

rường Đại học có liên quan. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo

ốt cho các cán bộ giảng dạy và nghiên cứu có liên quan đến cây trồng.

■ T ập th ê tác giả b iên soạn cuốn giáo tr ìn h này: GS.TS. Hoàng

1/Linh Tấn, chủ biên và biên soạn chính với sự trợ giúp có hiệu quả của

JGS.TS. Vũ Quang Sáng và TS. Nguyễn Kim Thanh rấ t mong nhận

tược nhiều ý kiến đóng góp bổ ích để có thể bổ sung cho cuốn Giáo trình

ỉinh lí thực vật này càng hoàn chỉnh hơn, phục vụ có hiệu quả cho việc

1ỌC tập và tham khảo của sinh viên ngành Nông học...

Xin chân thành cảm ơn.

4

Chương 1

SINH Lí TẾ BÀO THựC VẬT ■ ■

■ Hiểu biết tế bào thực vật là đơn vị cơ bản về cấu trúc và thực hiện

các chức năng sinh lí của cơ thể thực vật.

■ Tất cả các hoạt động sống diễn ra trong chất nguyên sinh đều có

liên quan chặt chẽ đến các thành phần hóa học cấu tạo nên nó, đến các

đặc tính vật lí và hóa keo của chất nguyên sinh.

■ Cần nắm vững* hoạt động sinh lí quan trọng nhất của tê bào là

quá trình trao đổi nước và sự xâm nhập chất tan vào tế bào thực vật.

1. ĐẠI CƯƠNG VỀ TẾ BÀO THựC VẬT

Ngày nay, ai cũng biết các cơ thể sống được xây dựng nên từ các tế

bào. Tuy nhiên, cách đây vài thế kĩ, điểu đó vẫn còn bí ẩn.

Người đặt nền móng cho việc phát hiện và nghiên cứu về tế bào là

Robert Hooke (1635-1763). Ông là người đầu tiên phát hiện ra những

cấu trúc nhỏ bé mà mắt thường không thể nhìn thấy nhờ kính hiển vi -

dụng cụ cho phép nhìn một vật được phóng đại rất nhiều lần. Khi quan

sát lát cắt mỏng lie dưới kính hiển vi, ông nhận thấy nó không đồng

nhất mà được chia ra nhiều ngăn nhỏ mà ông gọi là "cell" — tức là tế bào.

Sau phát minh của Robert Hooke, nhiều nhà khoa học đã đi sâu vào

nghiên cứu cấu trúc hiển vi của tế bào như phát hiện ra chất nguyên

sinh, nhân của tế bào...

Việc nghiên cứu tế bào học có bước nhảy vọt thực sự khi kính hiển vi

điện tử có độ phân giải cao với vật liệu sinh học có kích thước vô cùng

nhỏ (0,0015-0,002fim), gấp 100 lần so kính hiển vi thường ra đời. Nhờ

kính hiển vi điện tử mà người ta có thể quan sát thế giới nội tế bào có

cấu trúc rất tinh vi, phát hiện ra rất nhiều cấu trúc siêu hiển vi mà kính

hiển vi thường không nhìn thấy được.

15

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!