Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12 PHẦN 1
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Giáo án Giải tích 12 Giáo viên : Lê Văn Lai
Ngày soạn: 23 / 8 / 2008
Tiết: 1
SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : Học sinh nắm được khái niệm đồng biến, nghịch biến, tính đơn
điệu , quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
2. Kỷ năng : HS biết cách xét dấu một nhị thức, tam thức, biết nhận xét khi nào
hàm số đồng biến, nghịch biến, biết vận dụng quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số vào
giải một số bài toán đơn giản.
3. Thái độ : Cẩn thận chính xác trong lập luận , tính toán và trong vẽ hình. Tích
cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng
động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học
trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này
cho xã hội
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
- * Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, …
- * Học sinh:Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,…
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn địng lớp-kiểm tra sĩ số:
Lớp :12B1..........................................................................................
Lớp :12B8..........................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới
a. Đặt vấn đề:
b.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Ho¹t ®éng 1: định nghĩa
Yêu cầu HS :
- Nªu l¹i ®Þnh nghÜa vÒ sù ®¬n ®iÖu cña
hµm sè trªn mét kho¶ng K (K ⊆ R) ?
HS:- Nªu l¹i ®Þnh nghÜa vÒ sù ®¬n ®iÖu cña
hµm sè trªn mét kho¶ng K (K ⊆ R).
- Nãi ®îc: Hµm y = cosx ®¬n ®iÖu t¨ng trªn
tõng kho¶ng ;0
2
π
−
; ;
3
2
π
π
, ®¬n ®iÖu
gi¶m trªn [ 0;π]
- Tõ ®å thÞ ( H×nh 1) trang 4 (SGK) h·y chØ
râ c¸c kho¶ng ®¬n ®iÖu cña hµm sè y =
I.Tính đơn điệu của hàm số :
1. Nhắc lại định nghĩa
-Hàm số y = f(x) đồng biến (tăng) trên K
nếu với mọi cặp số x1, x2 thuộc K mà :
x1<x2 => f(x1) < f(x2)
-Hàm số y = f(x) nghịch biến biến (tăng)
trên K nếu với mọi cặp số x1, x2 thuộc K
mà : x1<x2 => f(x1) > f(x2)
Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K
được gọi chung là hàm số đơn điệu trên K
nhËn xÐt:
+ Hµm f(x) ®ång biÕn trªn K ⇔
tØ sè biÕn thiªn:
Năm học :2008-2009
Giáo án Giải tích 12 Giáo viên : Lê Văn Lai
cosx trªn ;
3
2 2
π π
−
- Uèn n¾n c¸ch biÓu ®¹t cho häc sinh.
- Chó ý cho häc sinh phÇn nhËn xÐt:
HS suy nghĩ nêu nhận xét
HS suy nghĩ l àm ví dụ
Ho¹t ®éng 2: Tính ñôn ñieäu vaø daáu cuûa
ñaïo haøm
Cho c¸c hµm sè sau y =
2
2
x
−
Yêu cầu HS xét đồ thị của nó, sau đó xét
dấu đạo hàm của hs. Từ đó nêu nhận xét
về mối quan hệ giữa sự đồng biến, nghịch
biến của hàm số và dấu của đạo hàm.
-Gợi ý cho HS làm ví dụ
Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số:
y = 2x3
+ 6x2
+6x – 7
TX Đ: D = R
Ta có: y’ = 6x2
+12x+ 6 =6(x+1)2
Do đ ó y’ = 0<= >x = -1 v à y’>0∀ ≠ − x 1
Nêu kết luận :
2 1
1 2 1 2
2 1
f (x ) f (x ) 0 x ,x K(x x )
x x
−
> ∀ ∈ ≠
−
+ Hµm f(x) nghÞch biÕn trªn K ⇔
tØ sè biÕn thiªn:
2 1
1 2 1 2
2 1
f (x ) f (x ) 0 x ,x K(x x )
x x
−
< ∀ ∈ ≠
−
+
Nếu hàm số đồng biến trên K thì đồ thị
haøm soá ñi leân töø traùi sang phaûi
+Nếu hàm số ngḥich biến trên K thì đồ thị
haøm soá ñi xuoáng töø traùi sang phaûi
2. Tính ñôn ñieäu vaø daáu cuûa ñaïo haøm
Định lý: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm
trên K
a/ Nếu f’(x) > 0 ∀ ∈x K thì hàm số
f(x) đồng biến trên K.
b/ Nếu f’(x) < 0 ∀ ∈x K thì hàm số
f(x) nghịch biến trên K.
Tóm lại, trên K:
'( ) 0 ( )
'( ) 0 ( )
f x f x db
f x f x nb
> ⇒
< ⇒
Chú ý: N ếu f’(x) = 0, ∀ ∈x K thì f(x)
không đổi trên K.
Ví dụ 1: Tìm các khoảng đơn điệu của
hàm số:
a/ y = 2x2
+ 1 b/ y = sinx trên (0;2π )
Chú ý: Ta có định lý mở rộng sau đây:
Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên K.
Nếu f’(x) ≥ 0(f’(x)≤ 0), ∀ ∈x K và f’(x) = 0
chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số
đồng biến(nghịch biến) trên K.
Ví dụ 2: Tìm các khoảng đơn điệu của
hàm số: y = 2x3
+ 6x2
+6x – 7
TX Đ: D = R
Ta có: y’ = 6x2
+12x+ 6 =6(x+1)2
Do đ ó y’ = 0<= >x = -1 v à y’>0∀ ≠ − x 1
Theo định lý mở rộng, hàm số đã cho luôn
luôn đồng biến
4/ Củng cố: ( 2’) Củng cố lại các kiến thức học trong bài ( Định lý )
5/ Dặn dò : Bài tập: Bài 1, 2 ,3 , 4, trang 9, 10 sgk
Năm học :2008-2009
Giáo án Giải tích 12 Giáo viên : Lê Văn Lai
Ngày soạn: 23 / 8 / 2008
Tiết: 2
SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ (tt)
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : Học sinh nắm kỷ lại khái niệm đồng biến, nghịch biến, tính đơn
điệu , quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
2. Kỷ năng : HS biết cách xét dấu một nhị thức, tam thức, biết nhận xét khi nào
hàm số đồng biến, nghịch biến, biết vận dụng quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số vào
giải một số bài toán đơn giản.
3. Thái độ : Cẩn thận chính xác trong lập luận , tính toán và trong vẽ hình. Tích
cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng
động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học
trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
- * Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, …
- * Học sinh:Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,…
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn địng lớp-kiểm tra sĩ số:
Lớp :12B1..........................................................................................
Lớp :12B8..........................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ : Nêu định lý Tính ñôn ñieäu vaø daáu cuûa ñaïo haøm
Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số: y = 2x3
+ 6x2
+6x – 7
3. Nội dung bài mới
a. Đặt vấn đề:
b.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Ho¹t ®éng 1: Yêu cầu HS
Làm được Bài tập :
Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số:
y = x3
+ 3x2
+1
- Uèn n¾n c¸ch trình bày cho học sinh
- Chó ý cho häc sinh phÇn nhËn xÐt:
Ho¹t ®éng 2 :
Qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số
HS suy nghĩ nêu nhận xét và nêu Qui tắc
.
Bài tập : Tìm các khoảng đơn điệu của
hàm số:
y = x3
+ 3x2
+1
TX Đ: D = R
Ta có: y’ = 3x2
+6x =3x ( x + 2)
Do đ ó y’ = 0<= >x = 0 v à x = 2
Lập BBT và kết luận về tính đơn điệu.
II. Qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số
1. Qui tắc:
Năm học :2008-2009
Giáo án Giải tích 12 Giáo viên : Lê Văn Lai
xét tính đơn điệu của hàm số
Ho¹t ®éng 3: Cho hµm sè sau y =
2
2
x
−
Yêu cầu HS lập BBT của nó,
. Từ đó Nêu kết luận về các khoảng đồng
biến, nghịch biến của hàm số.
.
-Gợi ý cho HS làm ví dụ 3
Xét tính đồng biến và nghịch biến cuả hàm
số: y = 1
3
x
3
-
1
2
x
2
-2x + 2
Gợi ý cho HS làm ví dụ 4:
GV làm ví dụ 5
-Hs : Theo dõi và ghi chép
Hs thảo luận nhóm để giải quyết vấn đề
mà Gv đã đưa ra.
+ Tính đạo hàm.
+ Xét dấu đạo hàm
+ Kết luận.
-Tìm tập xác định
-Tính đạo hàm f’(x). Tìm các điểm tới
hạn xi (I = 1, 2, …,n) mà tại đó đạo hàm
bằng 0 hoặc không xác định.
- Sắp xếp các điểm xi theo thứ tự tăng
dần và lập bảng biến thiên
- Nêu kết luận về các khoảng đồng biến,
nghịch biến của hàm số.
2. Áp dụng:
Ví dụ 3: Xét tính đồng biến và nghịch biến
cuả hàm số: y = 1
3
x
3
-
1
2
x
2
-2x + 2
Ví dụ 4: Tìm các khoảng đơn điệu của
hàm số:
y =
1
1
x
x
−
+
Ví dụ 5: Chứng minh rằng x> sinx trên
khoảng (0; 2
π
) bằng cách xét dấu khoảng
đơn điệu của hàm số f(x) = x – sinx
Giải:
Xét hàm số f(x) = x – sinx ( 0
2
x
π
≤ < ), ta
có: f’(x) = 1 – cosx ≥ 0 ( f’(x) = 0 chỉ tại
x = 0) nên theo chú ý trên ta có f(x) đồng
biến trên nữa khoảng [0; 2
π
).Do đó, với 0
< x< 2
π
ta có f(x) = x –sinx>f(0)=0 hay x>
sinx trên khoảng (0; 2
π
4/ Củng cố: ( 2’) Củng cố lại các kiến thức học trong bài ( Quy tắc )
5/ Dặn dò : Bài tập: Bài 1, 2 ,3 , 4, 5a trang 9, 10 sgk
Năm học :2008-2009