Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Giao an dai so 9 chuong 3 gia lai
MIỄN PHÍ
Số trang
26
Kích thước
2.1 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1833

Giao an dai so 9 chuong 3 gia lai

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Tuần 20

Tiết 37

Ngày soạn: 24/12/2012

Ngày dạy : 31/12/2012

Luyện tập (Giải hệ pt bằng pp thế)

A. MỤC TIÊU

1. Về kiến thức: HS nắm được quy tắc giải hệ pt bằng pp thế .

2. Về kỹ năng: Rèn kĩ năng giải hệ phương trình bằng phương pháp thế .

3. Về thái độ: Chú ý bài học và giải chính xác .

B. CHUẨN BỊ CUẢ THẦY VÀ TRÒ

- GV : Bảng phụ.

- HS : Học thuộc cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế và phương pháp cộng

đại số.

C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Gợi mở – Vấn đáp.

D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ

Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế:

3. Bài mới

Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cơ bản cần nắm vững

GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 22(b) và

22(c).

GV nhận xét và cho điểm HS

GV:qua hai bài tập mà hai bạn vừa làm,

các em cần nhớ khi giải một hệ phương

trình mà dẫn đến một phương trình trong

đó các hệ số của cả hai ẩn đều bằng 0,

nghĩa là phương trình có dạng 0x+0y=m

thì hệ sẽ vô nghiệm nếu m  0 và vô số

nghiệm nếu m = 0.

GV tiếp tục cho HS làm

Giải hệ phương trình:

Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.

Bài 22(b)

2x – 3y = 11(nhân với 2)

-4x + 6y = 5

 4x – 6y = 22

-4x + 6y = 5

 0x + 0y = 27

-4x + 6y = 5

Phương trình 0x + 0y = 27 vô nghiệm

hệ phương trình vô nghiệm.

Bài tập 22 c

3x – 2y = 10

x - y =

 3x – 2y = 10  x  R

3x – 2y = 10 y = x – 5

Vậy hệ phương trình vô số nghiệm

x  R

y = x – 5

bài 23 SGKGiải hệ pt.

1

(I) (1+ )x + (1 – )y = 5

(1 + )x + (1 + )y = 3

Gv: Em có nhận xét gì về các hệ số của ẩn

x trong hệ phương trình trên ? khi đó em

biến đổi hệ như thế nào ?

GV yêu cầu HS lên bảng giải hệ phương

trình

Bài tập1:

Giải hệ phương trình sau bằng phương

pháp thế:

a)

Gv hướng dẫn HS xét 2 trường hợp:

x  0 và x <0

Bài tập2:

Giải hệ phương trình sau:

(II)

GV gợi ý cách đặt ẩn phụ, gọi HS lên bảng

thực hiện

Vậy nghiệm của hệ đã cho là:

Bài tập1: Giải hệ phương trình sau bằng

phương pháp thế:

a)

Giải

+ Với x  0 hệ (I)<=>

+ Với x <0 hệ (I) <=>

(Vô nghiệm).

Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x = 2; y =

1).

Bài tập2:

Giải: Đặt x = ta có:

Nghiệm của hệ phương trình là:

4. Củng cố

?Có những cách nào để giải hệ phương trình.

?Nêu cách giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ.

5. Hướng dẫn về nhà

2

  ; 1

2

3

x y

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!