Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 30 pdf
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
131.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
906

ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 30 pdf

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

ĐỀ SỐ 30

ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011

MƠN : TIẾNG ANH – KHỐI D

(Thời gian lm bi : 90 pht)

Câu 1 (4 điểm)

Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác các từ còn lại. Thí sinh chỉ ghi vào giấy

thi chữ cái A, B, C hoặc D chỉ từ được chọn.

1. A. thank B. this C. then D. these

2. A. frustrate B. furious C. punctual D. rubbish

3. A. terrified B. averaged C. influenced D. designed

4. A. crops B. fertilizers C. strikes D. cigarettes

Câu 2: (7,5 điểm)

Cho dạng đúng của động từ trng ngoặc và viết các từ đó bên cạnh số thứ tự tương ứng

vào giấy thi (gồm cả trợ động từ nếu có).

1. The village school closed down two years ago and my parents (not find)

………………………… another school for us yet.

2. I think your garden needs (weed) ……………………………………………

3. While we (have) ………………………………………… dinner, a man came in.

4. By the time you get here, we (finish) ……………………………… the work.

5. When we arrived, the conference (start)

……………………………………………

Câu 3: (14 điểm)

Điền dạng thích hợp của từ cho sẵn trong ngoặc vào chỗ trống và viết dạng từ đó bên

cạnh số thứ tự tương ứng vào giấy thi.

1. He suffered from constant …………………………………… (SLEEP)

2. Did you rent a ……………………………… flat? (FURNITURE)

3. Many people still refuse to believe that smoking is ……………………………

(HARM)

4. A holiday in America can be ……………………………… cheap. (SURPRISE)

5. He had eaten so much that he had to …………………………… his belt.

(LOOSE)

6. There was a sudden ………………………… of clapping and cheering as he rose

to receive the Nobel Peace Prize. (BURST)

7. There were very few …………………………………… places left on earth. Man

has been nearly everywhere. (EXPLORE)

Câu 4: (7,5 điểm)

Chọn một từ thích hợp cho mỗi chỗ trống trong những câu sau. Thí sinh chỉ ghi vào giấy

thi chữ số và chữ cái A, B, C hoặc D chỉ từ được chọn.

1. The …………………………… part of the week is always busy for me.

A. front B. start C. early D. near

2. He was in ………………………… of a large number of men.

A. magement B. leadership C. charge D. direction

3. One …………………………… of our new house is that it has no garden.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!