Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề luyện thi đgnl đhqg hà nội năm 2022 đề số 13 (bản word có lời giải) doc
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2022
ĐỀ SỐ 13
Thời gian làm bài: 195 phút (không kể thời gian phát đề)
Tổng số câu hỏi: 150 câu
Dạng câu hỏi: Trắc nghiệm 4 lựa chọn (Chỉ có duy nhất 1 phương án đúng) và điền đáp án đúng
Cách làm bài: Làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm
CẤU TRÚC BÀI THI
Nội dung Số câu Thời gian (phút)
Phần 1: Tư duy định lượng – Toán học 50 75
Phần 2: Tư duy định tính – Ngữ văn 50 60
Phần 3: Khoa học
3.1. Lịch sử 10
60
3.2. Địa lí 10
3.3. Vật lí 10
3.4. Hóa học 10
3.5. Sinh học 10
Trang 1
PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG – Lĩnh vực: Toán học
Câu 1 (NB): Trường ĐH Bách khoa Hà Nội vừa công bố tỷ lệ việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp 6
tháng. Số liệu khảo sát do Phòng Công tác chính trị và Công tác sinh viên của trường thực hiện từ tháng
12/2016 đến tháng 1/2017.
Phần lớn sinh viên ra trường sẽ công tác tại đâu?
A. Tập đoàn kinh tế B. Doanh nghiệp tự thành lập
C. Doanh nghiệp Tư nhân D. Trường Đại học, Cao đẳng
Câu 2 (TH): Cho chuyển động xác định bởi phương trình trong đó được tính bằng
giây và được tính bằng mét. Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A. B. C. D.
Câu 3 (NB): Giải phương trình
A. B. C. D.
Câu 4 (VD): Giải hệ phương trình ta được nghiệm. Tổng các nghiệm của
phương trình là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5 (TH): Cho số phức Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức là điểm nào
dưới đây?
A. B. C. D.
Trang 2
Câu 6 (TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm . Gọi là hình chiếu
của trên trục . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng .
A. B.
C. D.
Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz, điểm đối xứng với qua mặt phẳng có tọa độ là
A. B. C. D.
Câu 8 (VD): Giải hệ bất phương trình:
A. B. C. D.
Câu 9 (TH): Phương trình có bao nhiêu nghiệm trong khoảng ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10 (TH): Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông. Người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô vuông đầu tiên, sau đó đặt
tiếp vào ô thứ hai số hạt dẻ nhiều hơn ô đầu tiên là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt dẻ nhiều hơn ô thứ
hai là 5, ... và cứ thế tiếp tục đến ô cuối cùng. Biết rằng đặt hết số ô trên bàn cờ người ta đã phải sử dụng
hết 25450 hạt dẻ. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô?
A. 98 ô B. 100 ô C. 102 ô D. 104 ô
Câu 11 (TH): là một nguyên hàm của hàm số . Biết
trong đó là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Khi đó, giá
trị biểu thức bằng
A. 4 B. 3 C. 12 D. 9
Câu 12 (VD): Cho hàm số , hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất
phương trình ( là tham số thực) nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
A. B. C. D.
Trang 3
Câu 13 (VD): Một ôtô đang chạy với vận tốc thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu
mét?
A. B. C. D.
Câu 14 (TH): Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/ năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng bao gồm
cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 9 năm B. 11 năm C. 12 năm D. 10 năm
Câu 15 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 16 (TH): Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
quay quanh trục hoành bằng
A B. C. D.
Câu 17 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng
biến trên khoảng .
A. B. C. D.
Câu 18 (VD): Cho số phức z thỏa mãn: . Môđun của số phức là:
A. 7 B. C. 25 D. 4
Câu 19 (TH): Giả sử là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức . Tập hợp những điểm
thỏa mãn điều là:
A. Đường thẳng B. Đường thẳng
C. Đường thẳng D. Đường thẳng
Câu 20 (VD): Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4, và .
Gọi I là giao điểm của AC và BD. Biết I thuộc đường thẳng , tìm phương trình đường thẳng
CD.
A. B. C. D.
Trang 4
Câu 21 (TH): Cho phương trình . Với giá trị nào của để (1) là
phương trình đường tròn có bán kính nhỏ nhất?
A. B. C. D.
Câu 22 (TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ cho đường thẳng và mặt
phẳng Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm song song với
đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng
A. B. C. D.
Câu 23 (TH): Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng và chiều cao bằng . Thể tích của khối nón
đã cho bằng
A. B. C. D.
Câu 24 (VD): Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm I đường kính AA’, M là trung điểm của
BC. Khi quay tam giác ABM cùng với nửa hình tròn đường kính AA’ xung quanh đường thẳng AM (như
hình vẽ minh họa), ta được khối nón và khối cầu có thể tích lần lượt là V1 và V2. Tỷ số bằng:
A. B. C. D.
Câu 25 (VD): Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu
vuông góc của xuống mặt phẳng là trung điểm của . Mặt bên hợp với mặt đáy
một góc bằng 450
. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a.
A. B. C. D.
Trang 5
Câu 26 (VD): Cho hình chóp có đáy là hình thang ABCD với và . Gọi M
là điểm trên cạnh SD thỏa mãn . Mặt phẳng cắt cạnh bên SC tại điểm N. Tính tỉ số
.
A. B. C. D.
Câu 27 (VD): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm Biết
rằng tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức là một mặt cầu .
Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:
A. B.
C. D.
Câu 28 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;3), B(5;2;-1). Phương trình nào
sau đây là phương trình dạng chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A và B?
A. B.
C. D.
Câu 29 (VD): Cho hàm số xác định và liên tục trên có bảng xét dấu của như sau :
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 30 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ , cho hình chóp với , ,
, . Trong đó và . Thể tích hình chóp là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 31 (VD): Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
có 5 điểm cực trị ?
A. 16. B. 28. C. 26. D. 27.
Câu 32 (VD): Số giá trị nguyên dương của tham số để phương trình có
nghiệm là:
Trang 6
A. 0 B. Vô số C. 6 D. 7
Câu 33 (VD): Cho hàm số có đạo hàm trên thỏa mãn và
, . Tính .
A. B. C. D.
Câu 34 (VD): Có 60 quả cầu được đánh số từ 1 đến 60. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả cầu rồi nhân
các số trên hai quả cầu với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chia hết cho 10.
A. B. C. D.
Câu 35 (VD): Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của . Mặt
phẳng qua cắt các cạnh lần lượt tại . Gọi thứ tự là thể tích của khối chóp
và khối chóp . Giá trị nhỏ nhất của tỷ số bằng
A. B. C. D.
Câu 36 (TH): Cho hàm số . Hệ số góc nhỏ của các tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã
cho là:
Đáp án: ………………………………………
Câu 37 (TH): Cho hàm số liên tục trên và , số điểm cực trị của hàm
số là:
Đáp án: ………………………………………
Câu 38 (TH): Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng và
bằng:
Đáp án: ………………………………………
Câu 39 (VD): Một lớp học có 15 nữ và 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ra từ lớp đó 10 bạn sao cho có ít
nhất 1 bạn nam?
Đáp án: ………………………………………
Câu 40 (VD): Cho đa thức thỏa mãn . Biết
là phân số tối giản với . Tính .
Đáp án: ………………………………………
Trang 7
Câu 41 (TH): Biết rằng đi qua điểm và có tung độ đỉnh bằng
Tính tích
Đáp án: ………………………………………
Câu 42 (TH): Hàm số có ba cực trị khi :
Đáp án: ………………………………………
Câu 43 (TH): Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , bằng:
Đáp án: ………………………………………
Câu 44 (VD): Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Đáp án: ………………………………………
Câu 45 (VD): Cho các số phức thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
Đáp án: ………………………………………
Câu 46 (VD): Cho hình chóp có , , , , và
. Tan của góc giữa hai mặt phẳng và bằng:
Đáp án: ………………………………………
Câu 47 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng
. Hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là điểm nào sau đây?
Đáp án: ………………………………………
Câu 48 (VD): Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
Đáp án: ………………………………………
Câu 49 (VD): Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , , góc giữa
và mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
Đáp án: ………………………………………
Trang 8
Câu 50 (VD): Một sợi dây có chiều dài được cắt thành 2 đoạn để làm thành một hình vuông và một
hình tròn. Tính chiều dài (theo đợn vị mét) của đoạn dây làm thành hình vuông được cắt ra sao cho tổng
diện tích của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất?
Đáp án: ………………………………………
PHẦN 2. TƯ DUY ĐỊNH TÍNH – Lĩnh vực: Ngữ văn – Ngôn ngữ
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 55:
“…Ta đi ta nhớ những ngày
Mình đây ta đó, đắng cay ngọt bùi…
Thương nhau, chia củ sắn lùi
Bát cơm sẻ nửa, chăn sui đắp cùng.
Nhớ người mẹ nắng cháy lưng
Địu con lên rẫy, bẻ từng bắp ngô.
Nhớ sao lớp học i tờ
Đồng khuya đuốc sáng những giờ liên hoan
Nhớ sao ngày tháng cơ quan
Gian nan đời vẫn ca vang núi đèo.
Nhớ sao tiếng mỏ rừng chiều
Chày đêm nện cối đều đều suối xa…”.
(Trích Việt Bắc – Tố Hữu SGK Ngữ văn lớp 12, tập một)
Câu 51 (NB): Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên là:
A. Tự sự. B. Biểu cảm. C. Miêu tả. D. Chính luận.
Câu 52 (TH): Đoạn thơ trên thể hiện tâm tư tình cảm gì của tác giả?
A. Đoạn thơ trên tập trung làm nổi bật khung cảnh chia ly giữa kẻ ở và người đi.
B. Nỗi nhớ nhung, lưu luyến, bịn rịn giữa kẻ ở và người đi.
C. Tình cảm đồng cam cộng khổ của Việt Bắc.
D. Tình cảm thương nhớ của người cán bộ cách mạng đối với cảnh vật, con người, kỷ niệm ở Việt
Bắc.
Câu 53 (TH): Nêu ý nghĩa nghệ thuật các từ “chia ” “sẻ ” “cùng ” trong đoạn thơ?
A. Những động từ bộc lộ tình tính cách của con người Việt Bắc.
B. Những động từ bộc lộ nỗi nhớ của Việt Bắc và cách mạng.
C. Những động từ bộc lộ tình cảm đồng cam cộng khổ của Việt Bắc và cách mạng.
D. Những vất vả, cực khổ lao động góp phần tạo nên lương thực cho cách mạng nuôi quân.
Câu 54 (TH): Hình ảnh bà mẹ Việt Bắc hiện ra như thế nào?
A. Lao động nghèo khổ, neo đơn nhưng dạt dào ân tình với cách mạng, không ngại vất vả.
Trang 9