Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề cương sinh lý 2
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Câu 35: quá tr tiêu hoas trog xoang miệng( cơ học & hoá học)
*t/h cơ học:>cắt, xé nghiền t/ă rồi tẩm đều t/ă với nc bọt & viên thành các viên để nuốt dc dễ dàng
-cung pxạ nhai: tă kthích niêm mạc miệng, tkhu tiết nc bọt nằm trog hành tuỷ cũng HF . nhai càng kỹ kt vị giác càng tăg>càng tiết nhiều nc bọt, nó còn kt tiết các dịch
t/h & sự v/động of dạ dày, ruột để cbị tốt cho h/đ t/h
Giữa các loài g/súc, động tác nhai có sự # nhau:
+đv ăn thịt:hàm dưới vđ lên xuống mạnh để ép nát t/ă, răng nanh xé, răng hàm nghiền t/ă
+đv ăn cỏ:h/dưới vđ qua lại để nhai, nghiền t/ă, hàm trên để băm,chặt
+đv ăn tạp:vđ lên xuống of hàm dưới nhiều hơn vđ qua lại
+đv nhai lại: 2lần nhai:lần 1 nhai sơ bộ nuốt xuống dạ cỏ, lân2 ợ lên nhai lại
* t/h hoá học(enzyme amylaza)
nc bọt đc tiết ra từ 3đôi tuyến nc bọt:
-tuyến mang tai:nc bọt loãng, ko nhày,chứa ít niêm dịch mucoproteit, n` protein & enzyme
-tuyến hàm dưới & tuyến dưới lưỡi:nc bọt nhiêuù chất nhày muxin, ko có enzyme
* t/d of nc bọt:
-tẩm ướp t/ă tạo viên cho dễ nuốt
-làm trơn & bvệ màng nhày xoang miệng
-pgiải t/bột > đg mantose
-hoà tan 1số chất gay vị giác > kt vị giác(muối, đg)
-diệt khẩn : lisozim, IgA
-điều tiết nhiệt = thoát hơi nc
* cơ chế đ/tiết sự tiết nc bọt : đtiết of h/thống tk thông qua pxkđk & cđk, và còn có sự đ/tiết of thể dịch
-đtiết tk : +t/ă vào niêm mạc miệng, cung pxkđk tiết nc bọt
+pxcđk : khi con vật nhìn, ngửi t/ă > tiết nc bọt
- đtiết thể dịch :các ax béo có td gây tăng tiết
Câu 61 : tr bày c/n slý of bc trung tính, đơn nhân lớn & y/n trog CNTY ? các trg hợp kháng thực bào ?
C/n chung of bc là bệ c/thể = các hđ : thực bào, đáp ứng MD và tạo interferon
+ thực bào là ăn n~ chất lạ or vk xâm nhập vào c/thể tạo cho c/thể sức đề kháng tự nhiên
-bc tr/tính : có k/n di động kiểu amip & có k/n xuyyen mạch : chui qua thành mao mạch nơi có kháng nguyên. Sau khi KN x/nhập 30 p bc tr/tính đã có mặt, no
nếu đc
tiêm vaxin thì chỉ cần 10-20p. Nó chứa tơi 30 loại ez # nhau có k/n p/giải hầu hêt các chất có hoạt tính sinh học. C/động of bc tr/tính trog c/thể lf 1 cđ có hg, chúng đi
về fía mô bị viêm nhiễm do sự háp ẫn of các sp sinh ra ở mô đó
- bc đơn nhân lớn : có k/n thực bào mạnh, thực bào đc cả n~ tb lớn như h/cầu già, vk…
Qtr thực bào gồm 4gdoạn :
Gđ1 : gđ gắn( cácKN, vk, chất lạ gắn vào bc nhờ các đ tiép nhận of bc
Gđ2 : gđ nuốt( bc phát chân giả bao lấy Kn, VK…)
Gđ3 : hình thành hốc( chất ng/sinh lõm vào tạo thành hốc & liososm tiết ez vào hốc
Gd4 : tiêu diệt(nhờ PH, các chất oxh, or nhờ ez p/giải KN)
=+= + lợn nái, bò sữakhi động dục or sắp đẻ thì hoạt tính thực bào tăg để tăg sức đề kháng of c/thể
+ đáp ứng MD : KN là n~ chât lạ khi đưa c/thể sv sẽ gây nên 1 đáp ứng MD = cách sinh ra kt tương ứng đặc hiệu.
Gồm 2 dạng :
-MD dịch thể: do lympho B tiết ra IgG hoà tan trog h/thanh > h/thanh này dung để phòng trị bệnh ( dại, uốn ván..)
- MD tb: do lympho T bị k/thích bởi KN, độc tố…> trở thành các lympho cảm ứng, tiết ra IgG gắn trên màng tb > sẽ tiêu diệt các tác nhân xâm nhập trực tiếp hay
gián tiếp
+ tao interferon: có td :
-ức chế sự sinh sản of cá vius
-hạn chế hiện tượng ung thư
Câu 36 :trình báy đặc tính, tp of thể dịch,Các dạng, cơ chế h.thành & td of HCl
* đặc tính : là 1 dịch thể trog suốt, có pư ã mạnh, độ PH of 1số loài : chó(1.5>2), lợn(2.5>3),bò(2.17>3.14),ngựa(1.5>3.1). Tỷ trọng dvị d=1.002>1.004
*thành phần :99,5 H2O, 0.5 VCK( vô cơ :muối CL-,SO42-,…,đbiệt HCl ; hữu cơ :protein, ax lactic,creatinin, ATP, ure, ax uric, aa
* axit HCl : -2dạng :
+dạng kết hợp : với chất nhày muxin & các ax hữu cơ of t/ă
+dạng tư do : qđịnh độ ax of dịch vị
HCl tự do + photphat ax & ax lactic = dạng HCl tổng số
- cơ chế h/thành HCl: trog vách TB ở vùng thân vị, fải có NaCl trog t/ă, Nhờ xtác of E.anhydraza cacbonic, sp chuyển hoá of TĐC TB là CO2 & H2O tạo H2CO3
>ply H+ & CO3-. Trog máu dạ dày coa NaCl> ply NA+ & Cl- =>CL- đi từ máu vào TB vách k/hợp với H+ > HCl. Còn HCO3- k/hợp với Na+ > NaHCO3 =>1phần
ở lại máu tạo chất kiềm dự trữ trong máu, phần còn lại chuyyển tới tuyến nc bọt tạo độ kiềm of nc bọt
* td of HCl: -hoạt hoá E.pepsinogen > pepsin để t/h protein
-làm trương nở pr thận lợi cho pepsin td
-làm tan calagen trog mô lien bao bọc các bó cơ> pepsin pgiải pr cơ