Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ĐỀ cương sinh học đại cương
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội Thạch Văn Mạnh TYD-K55
Khoa Thú Y Email: [email protected]
Đề Cương Ôn Tập Sinh Học Đại Cương
( Khoa thú Y)
1: Những đặc trưng cơ bản của thế giới sống Tr1
2: Đđ cấu trúc tb procaryota (nhân sơ) Tr 2
3:Đđ ,cấu trúc,chức năng của màng tế bào. Tr3
4. Đặc điểm cấu trúc chức năng của lưới nội chất, phức hệ golgy Tr3
5. phân tích đặc điểm cấu trúc chức năng của ti thể , lục lạp và riboxom Tr4
6: Đđ cấu trúc,chức năng của nhân tế bào Tr5
7. phân tích cấu trúc và chức năng các loại mô chính ở thực vật bậc cao Tr6
8. đặc điểm cấu trúc chức năng của các loại mô động vật Tr7
9. sự vận chuyển các chất qua màng theo con đường khuếch tán (thụ động) Tr10
10. Vận chuyển các chất qua màng theo con đường chọn lọc (tích cực) Tr11
11. qt dẫn truyền thông tin qua màng Tr11
12. các đặc trưng của năng lượng tự do (sinh học), nl hoạt hóa, sự oxy hóa khử, oxi
hóa khử trong các pư sinh học: Tr11
13. Đặc điểm cấu tạo, phân loại enzym, cơ chế tác động và các yt ảnh hưởng đến
hoạt tính của enzym Tr12
14. Sự vận chuyển điện tử trong hô hấp tb, chu trình ATP và sự tổng hợp ATP
trong hô hấp, trong quang hợp tb: Tr14
15. Phân tích các quá trình trong sự phân giải gluxit của tb Tr15
16. các gđ của quá trình quang hợp. đặc điểm qt vc điện tử ở lục lạp Tr15
17. Các qt xảy ra trong các chu trình C3 và C4 Tr16
18. phân tích đặc điểm và ý nghĩa của phân bào nguyên nhiễm và giảm nhiễm Tr17
19. Đặc điểm, ý nghĩa của các hình thức ss hữu tính, ss vô tính: Tr17
20. Tính hướng kích thích ở thực vật, cơ chế tác động, hậu quả sinh lý của Auxin,
ax abxixic đv đời sống thực vật Tr18
21. đặc điểm và chức năng nội tiết của các tuyến nội tiết ở động vật (chân khớp và
lớp thú) Tr19
22. Cơ chế tác động của hoocmon và cơ chế điều hòa hoạt động nội tiết Tr20
23. cơ chế hình thành và cơ chế dẫn truyền xung thần kinh Tr21
24. Đặc điểm, ý nghĩa của các dạng tập tính ở động vật: Tr22
Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội Thạch Văn Mạnh TYD-K55
Khoa Thú Y Email: [email protected]
25. quá trình hình thành sự sống trên trái đất theo quan điểm của oparin, sự tiến
hóa ban đầu của sự sống Tr22
26. Đặc điểm của các giới sinh vật (5 giới) Tr23
27. Nguyên liệu động lực và chiều hướng của sự tiến hóa theo học thuyết tiến hóa
của lâmc Tr23
28. Nguyên liệu, động lực và chiều hướng của sự tiến hóa theo học thuyết tiến hóa
của dacuyn Tr24
29. đặc trưng của quần thể, quy luật di truyền của quần thể tự giao và tạp giao Tr24
30. Sự chọn lọc tự nhiên, các hình thức chọn lọc trong tiến hóa Tr25
31. các hình thức và cơ chế cách li. vai trò của nó đối với sự hình thành loài Tr26
32. Các con đường hình thành loài sinh vật Tr27
1: Những đặc trưng cơ bản của thế giới sống:
Kn sự sống: là qt pt đi lên của vật chất hoặc qt tự điều chỉnh để thích nghi tồn tại
và pt
* các đặc trưng của cơ thể sống
- có tính ổn định về tc và ctao: tính tổ chức phức tạp: tb -> cơ thể -> quần thể ->
quần xã -> sinh quyển. đv sống nhỏ nhất là tb. các ct sống đều có tính ổn định về
ctao kt và hình dạng. cơ thể sống pt từ đơn giản đến phức tạp, kết thúc ở 1 cơ thể
hoàn thiện nhất.
- trao đổi chất ( là đặc trưng cơ bản nhất): mọi cơ thể sống đều có qt trao đổi chất
và nl với mt đó là qt lí hóa xảy ra thường xuyên trong ct nhằm duy trì sự sống. trao
đổi chất gồm 2 dạng là đồng hóa và dị hóa: qua đó thể hiện hệ thống sống là hệ
thống mở
- vận động: là sự dịch chuyển trong không gian. thể hiện ở nhiều mức độ khác
nhau: vận động của cơ thể, vận động trong cơ thể…
- tính cảm ứng và thích ngh: cảm ứng: là pư của cthe để trả lời lại những kích thích
từ môi trường. thích nghi: là sự biến đổi dần dần của cơ thể cho phù hợp với đk
sống
- sinh trưởng pt: sinh trưởng: là sự tăng lên về khối lượng và kích thước sinh vật.
phát triển là sự biến đổi vật chất của cơ thể. sinh sản: là thuộc tính cơ bản nhất của
sinh vật, là qt tăng lên về sluong cá thể. đây là thuộc tính có ý nghĩa nhất, đảm bảo
sự tồn tại và duy trì sự sống của sinh vật
Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội Thạch Văn Mạnh TYD-K55
Khoa Thú Y Email: [email protected]
2: Đđ cấu trúc tb procaryota (nhân sơ)
- đại diện: vk, vk lam…. kt tb 1 – 1,5Mm
* thành tb: là bộ phận bao bọc phía ngoài tb, dày 10 – 20nm, được ctao bởi lớp
peptidoglycan (chuỗi polisaccarit lk với chuỗi peptit ngắn)
- dựa vào ctao thành tb (mức độ bắt màu thuốc nhuộm) chia vk thành 2 nhóm: vk
gram (+): lớp peotit dày -> bắt màu thuốc nhuộm. vk gram (-): lớp peptit mỏng ->
không bắt màu thuốc nhuộm
- ở 1 số loài vk bao ngoài thành tb còn có lớp bọc nhày dày mỏng khác nhau và có
các chức năng khác nhau
- chức năng của thành tb: bao bọc duy trì hình thái tb. bảo vệ lớp tb khỏi các tác
động cơ học duy trì áp suất thẩm thấu trong tb
* màng sinh chất: chức = 45% lipit, 55% pro. có cấu tạo tương tự màng sinh chất
của tb nhân thật
- là màng khảm lỏng gồm 2 lớp photpholipit với đầu ưa nc quay ra ngoài, đầu kị nc
quay vào nhau tạo thành bộ khung của màng. các phần tử pro xếp khảm vào khung
lipit, phân bố ở 2 bên màng hoặc xuyên qua khung lipit
- trên màng không có các pt cholesterol như màng tb nhân thật.
- chức năng của màng sinh chất: tham gia vận chuyển chất và thông tin qua màng.
duy trì áp suất thẩm thấu trong tb
* tb chất: là vùng dịch thể ở dạng keo hoặc 80% là nước. trong tb chất có các bào
quan không có màng: riboxom, lipit, ion vô cơ, ion hữu cơ…
+ Riboxom: rất nhỏ, mỗi tb vk có 10.000 – 100.000 riboxom. được ctao bởi rARN
kết hợp với protein tạo thành 2 tiểu phần: tiểu phần bé: có độ lắng 30S. tiểu phần
lớn: có độ lắng 50S -> kết hợp với nhau tạo thành riboxom hoàn chỉnh có độ lắng
70S. riboxom là nơi diễn ra qt tổng hợp protein
+ Mzoxom: là phần màng sinh chất lõm sâu vào khối cơ chất tạo thành mào của
màng.
Chức năng của Mzoxom:tham gia vào quá trình phân bào. tăng cường điện tích
hấp thụ và vận chuyển chất dinh dưỡng . một số vi khuẩn có khả năng quang hợp
trên Mzoxom có các phân tử sắc tố. chứa nhiều enzim tham gia vào quá trình hô
hấp.