Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đáp án môn Toán khối D
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008
Môn: TOÁN, khối D
(Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang)
Câu Nội dung Điểm
I 2,00
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm)
• Tập xác định : D = \.
• Sự biến thiên : , 2 y ' 3x 6x = − x 0
y' 0 x 2
⎡ = = ⇔ ⎢
⎣ = .
0,25
• yCĐ = () () CT y 0 4, y y 2 0. = == 0,25
• Bảng biến thiên :
0,25
• Đồ thị :
Trang 1/4
0,25
2 Chứng minh rằng mọi đường thẳng … (1,00 điểm)
Gọi là đồ thị hàm số (1). Ta thấy thuộc Đường thẳng d đi
qua với hệ số góc k (k > – 3) có phương trình : y = kx – k + 2.
(C) I(1;2) (C).
I(1;2)
Hoành độ giao điểm của (C) và d là nghiệm của phương trình
3 2 x 3x 4 k(x 1) 2 − += −+ ⇔ 2 (x 1) x 2x (k 2) 0 − − −+ = ⎡ ⎤ ⎣ ⎦
⇔ 2
x 1
x 2x (k 2) 0 (*)
⎡ =
⎢
⎣ − −+= .
0,50
Do nên phương trình (*) có biệt thức Δ = và không
là nghiệm của (*). Suy ra d luôn cắt tại ba điểm phân biệt I(
với là nghiệm của (*).
k > −
x −∞ 0 2 +∞
y’ + 0 − 0
y
4
−∞ 0
+
+∞
4
−1
O
y
2 x
(ứng với giao điểm I)
3 + >
x ; y ),
I
'3k 0 x 1 =
(C) I I
A(x ; y ),B(x ; y ) AA BB A B x , x
Vì và I, A, B cùng thuộc d nên I là trung điểm của đoạn
thẳng AB (đpcm).
A B x x 2 2x + ==
0,50
II 2,00
1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với
2 4sinx cos x sin2x = 1 + 2cosx + ⇔ (2cosx 1)(sin2x 1) 0. + − = 0,50
1 2 cosx x k2 .
2 3
π • =− ⇔ =± + π
sin2x 1 x k .
4
π
• =⇔ = + π
Nghiệm của phương trình đã cho là 2 x k2 , 3
π =± + π x k
4
π
= + π (k ∈]).
0,50