Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đánh Giá Mức Độ Gây Ô Nhiễm Các Hợp Chất Nitơ Có Trong Nước Ngầm Bởi Hoạt Động Sản Xuất Miến Dong Taị Xã Tân Hòa Huyện Quốc Oai Thành Phố Hà Nội
PREMIUM
Số trang
89
Kích thước
1.6 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1802

Đánh Giá Mức Độ Gây Ô Nhiễm Các Hợp Chất Nitơ Có Trong Nước Ngầm Bởi Hoạt Động Sản Xuất Miến Dong Taị Xã Tân Hòa Huyện Quốc Oai Thành Phố Hà Nội

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

i

LỜI CẢM ƠN

Để hoàn thành đề tài khóa luận này, trong suốt quá trình thực hiện em đã

nhận đƣợc rất nhiều sự giúp đỡ tận tình của các thầy cô, cá nhân, tổ chức.

Trƣớc tiên, em xin gửi lời cảm ơn đến Ban giám hiệu, Ban chủ nhiệm

khoa, cùng toàn thể các thầy cô khoa Quản lí tài nguyên rừng và môi trƣờng tại

trƣờng Đại học Lâm Nghiệp đã truyền đạt cho em rất nhiều kiến thức, kinh

nghiệm quý báu trong suốt thời gian em học tập tại trƣờng.

Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến ThS. Bùi Văn Năng đã định hƣớng, chỉ

dẫn tận tình trong suốt thời gian thực hiện khóa luận. Đồng thời, em xin cảm ơn tới

sự hỗ trợ của cô Nguyễn Thị Ngọc Bích đã tạo điều kiện cho em đánh giá phân tích

tại trung tâm Thí nghiệm và Thực hành trƣờng Đại học học Lâm Nghiệp.

Em xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã Tân Hòa￾huyện Quốc Oai – thành phố Hà Nội cùng các hộ gia đình tại địa phƣơng đã tạo

điều kiện thuận lợi và cung cấp số liệu cho em hoàn thành đợt thực tập khóa luận.

Khóa luận này là một trong những thành quả đúc kết trong suốt bốn năm

học tập trên giảng đƣờng. Mặc dù đã rất cố gắng song không tránh khỏi những

sai sót. Chính vì vậy, em rất mong nhận đƣợc sự đóng góp ý kiến từ các thầy cô

để đề tài đƣợc hoàn thiện hơn.

Xin chân thành cảm ơn!

Hà Nội, ngày…tháng…năm 2017

Sinh viên thực hiện

ii

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

KHOA QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ MÔI TRƢỜNG

TÓM TẮT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

1. Tên khóa luận: “Đánh giá mức độ gây ô nhiễm các hợp chất Nitơ có

trong nước ngầm bởi hoạt động sản xuất miến dong taị xã Tân Hòa -huyện

Quốc Oai- thành phố Hà Nội”.

2. Sinh viên thực hiện: Đỗ Thị Quỳnh Trang.

3. Giáo viên hƣớng dẫn: ThS. Bùi Văn Năng

4. Mục tiêu nghiên cứu

- Đánh giá đƣợc hiện trạng gây ô nhiễm các hợp chất Nitơ có trong nƣớc

ngầm tại xã Tân Hòa – huyện Quốc Oai – thành phố Hà Nội.

- Đề xuất đƣợc các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm và nâng cao chất lƣợng

nƣớc ngầm khu vực xã Tân Hòa – huyện Quốc Oai – thành phố Hà Nội.

5. Nội dung nghiên cứu

- Đánh giá thực trạng và quy trình sản xuất tinh bột, miến dong và định

mức dòng thải tại xã Tân Hòa- huyện Quốc Oai- thành phố Hà Nội.

- Đánh giá thực trạng sử dụng nƣớc ngầm tại xã Tân Hòa- huyện Quốc

Oai- thành phố Hà Nội.

- Đánh giá thực trạng gây ô nhiễm các hợp chất Nitơ có trong nƣớc ngầm

tại xã Tân Hòa- huyện Quốc Oai- thành phố Hà Nội.

- Đánh giá nguồn gốc và nguyên nhân gây ô nhiễm các hợp chất Nitơ có

trong nƣớc ngầm tại xã Tân Hòa – huyện Quốc Oai – thành phố Hà Nội.

- Đề xuất biện pháp nâng cao chất lƣợng nƣớc ngầm tại xã Tân Hòa￾huyện Quốc Oai- thành phố Hà Nội.

6. Những kết quả đạt đƣợc

- Toàn xã có 50 hộ sản xuất miến dong và 30 hộ sản xuất tinh bột dong.

Nhiều công đoạn trong quá trình sản xuất tinh bột (rửa dong, nghiền dong, lọc

iii

bã dong, rửa bột) và quá trình sản xuất miến (ngâm bột) đã thải ra một lƣợng lớn

nƣớc thải chứa nhiều chất tinh bột, protein, các chất tẩy rửa,..

- Toàn xã chƣa có hệ thống thu gom nƣớc thải sinh hoạt và nƣớc thải sản

xuất, chƣa có nhà máy xử lý nƣớc thải tập chung, các hộ gia đình chƣa có hệ

thống xử lý nƣớc thải, đa số nƣớc thải đều đƣợc thải ra hệ thống kênh mƣơng hở

dọc toàn xã.

- Hiện tại, toàn xã 100% ngƣời dân sử dụng nƣớc ngầm cho mục đích sinh

hoạt, có khoảng 51,6 % hộ có bể lọc cát, khoảng 16.7 % hộ có máy lọc nƣớc

RO, còn lại các hộ đều sử dụng trực tiếp nƣớc ngầm.

- Nguồn nƣớc ngầm tại xã có hàm lƣợng Amoni vƣợt quy chuẩn nhiều

lần, nguồn nƣớc mặt ô nhiễm trầm trọng có các thông số amoni, nitrit vƣợt quy

chuẩn nhiều lần, mẫu đối chứng tất cả thông số đều dƣới quy chuẩn cho phép.

- Nguồn gây ô nhiễm nƣớc ngầm là do các hoạt động sản xuất tinh bột và

miến dong tại làng nghề đã thải ra một lƣợng lớn nƣớc thải (chiếm 68,4% tổng

lƣợng nƣớc thải chính) chứa nhiều chất thải hữu cơ ảnh hƣởng trực tiếp đến môi

trƣờng nƣớc mặt và nƣớc ngầm của toàn xã.

- Căn cứ vào bản đồ phân bố không gian các chỉ tiêu ô nhiễm cho thấy

hàm lƣợng Amoni trên toàn xã phân bố không đồng đều. Những khu vực nhƣ

thôn 2, thôn 4, thôn 6 có các hàm lƣợng amoni ô nhiễm cao.

- Đề xuất các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm chất lƣợng nƣớc ngầm trên

địa bàn xã.

iv

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................i

TÓM TẮT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP............................................................ii

MỤC LỤC............................................................................................................iv

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................vii

DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................viii

DANH MỤC CÁC HÌNH....................................................................................ix

ĐẶT VẤN ĐỀ....................................................................................................... 1

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ...................................... 2

1.1. Tổng quan về môi trƣờng làng nghề và các hợp chất Nitơ............................ 2

1.1.1. Tổng quan về môi trường làng nghề ........................................................... 2

1.1.2. Tổng quan các hợp chất Nitơ...................................................................... 4

1.2. Tổng quan về nƣớc ngầm............................................................................... 8

1.2.1. Khái niệm nước ngầm ................................................................................. 8

1.2.2. Phân loại nước ngầm .................................................................................. 8

1.2.3. Đặc điểm nước ngầm .................................................................................. 9

1.2.4. Cấu trúc nước ngầm.................................................................................. 11

1.2.5. Vai trò nước ngầm..................................................................................... 12

1.2.6. Một số chỉ tiêu để đánh giá chất lượng nước ngầm ................................. 12

1.2.7. Hiện trạng ô nhiễm nước ngầm khu vực ngoại thành Hà Nội.................. 14

1.2.8. Tình hình sử dụng nước sạch trong nước và thủ đô Hà Nội..................... 15

CHƢƠNG 2: MỤC TIÊU, ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI, NỘI DUNG, PHƢƠNG

PHÁP NGHIÊN CỨU......................................................................................... 18

2.1. Mục tiêu nghiên cứu..................................................................................... 18

2.1.1. Mục tiêu chung.......................................................................................... 18

2.1.2. Mục tiêu cụ thể .......................................................................................... 18

2.2. Đối tƣợng nghiên cứu................................................................................... 18

2.3. Nội dung nghiên cứu.................................................................................... 18

2.4. Phƣơng pháp nghiên cứu.............................................................................. 19

v

2.4.1. Phương pháp kế thừa số liệu..................................................................... 19

2.4.2. Phương pháp thu thập số liệu ngoại nghiệp (điều tra thực địa)............... 19

2.4.3. Phương pháp phỏng vấn người dân.......................................................... 19

2.4.4. Phương pháp lấy mẫu ngoài hiện trường ................................................. 20

2.4.5. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm [8]................................ 21

2.4.6. Phương pháp xử lí số liệu nội nghiệp ....................................................... 24

2.4.7. Phương pháp xây dựng bản đồ phân bố không gian các chỉ tiêu nghiên

cứu và bản đồ phân vùng ô nhiễm ...................................................................... 25

CHƢƠNG 3: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI KHU VỰC NGHIÊN

CỨU..................................................................................................................... 27

3.1. Điều kiện tự nhiên ........................................................................................ 27

3.1.1. Vị trí địa lí ................................................................................................. 27

3.1.2. Địa hình thổ nhưỡng ................................................................................. 27

3.1.3. Khí hậu ...................................................................................................... 28

3.1.4. Thủy văn .................................................................................................... 29

3.2. Đặc điểm kinh tế- xã hội .............................................................................. 29

3.2.1. Dân số và lao động.................................................................................... 29

3.2.2. Đặc điểm kinh tế........................................................................................ 30

3.2.3. Văn hóa xã hội........................................................................................... 30

3.3. Thuân lợi khó khăn làng nghề...................................................................... 31

CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU........................................................... 32

4.1. Thực trạng và quy trình sản xuất tinh bột, miến dong và định mức dòng thải

tại xã Tân Hòa- huyện Quốc Oai- thành phố Hà Nội ......................................... 32

4.1.1. Thực trạng sản xuất................................................................................... 32

4.1.2. Quy trình sản xuất..................................................................................... 33

4.1.3. Định mức dòng thải................................................................................... 38

4.1.4. Thực trạng công tác thu gom và xử lý nước thải tại làng nghề................ 39

4.2. Thực trạng sử dụng nƣớc ngầm xã Tân Hòa- huyện Quốc Oai- thành phố Hà

Nội…................................................................................................................... 40

vi

4.2.1. Mục đích sử dụng nước ngầm tại xã Tân Hòa.......................................... 40

4.2.2. Trữ lượng nước và mức độ khai thác nước ngầm..................................... 42

4.3. Thực trạng chất lƣợng nƣớc ngầm tại xã Tân Hòa- huyện Quốc Oai- thành

phố Hà Nội .......................................................................................................... 45

4.3.1. Sơ đồ phân bố không gian các điểm lấy mẫu ........................................... 45

4.3.2. Kết quả phân tích các chỉ tiêu................................................................... 48

4.4. Xây dựng bản đồ phân tích không gian hàm lƣợng các hợp chất Nitơ có

trong nƣớc ngầm tại xã Tân Hòa-huyện Quốc Oai-thành phố Hà Nội............... 61

4.4.1. Phân bố không gian hàm lượng Amoni..................................................... 61

4.4.2. Phân bố không gian hàm lượng Nitrit ...................................................... 63

4.4.3. Phân bố không gian hàm lượng Nitrat ..................................................... 64

4.5. Đánh giá nguồn gốc, nguyên nhân ô nhiễm nƣớc ngầm tại xã Tân Hòa￾huyện Quốc Oai- thành phố Hà Nội.................................................................... 64

4.5.1. Nguồn gốc gây ô nhiễm nước ngầm tại xã Tân Hòa- huyện Quốc Oai￾thành phố Hà Nội ................................................................................................ 64

4.5.2. Nguyên nhân gây ô nhiễm nước ngầm tại xã Tân Hòa- huyện Quốc Oai￾thành phố Hà Nội ................................................................................................ 65

4.6. Đề xuất biện pháp giảm thiểu ô nhiễm ........................................................ 66

4.6.1. Giải pháp quản lí....................................................................................... 66

4.6.2. Giải pháp về quy hoạch............................................................................. 66

4.6.3. Giải pháp luật và chính sách .................................................................... 67

4.6.4. Giải pháp kĩ thuật...................................................................................... 68

5.1. Kết luận ........................................................................................................ 70

5.2. Tồn tại........................................................................................................... 72

5.3. Kiến nghị...................................................................................................... 72

TÀI LIỆU THAM KHẢO

vii

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

STT KÍ HIỆU Ý NGHĨA

1 BTNMT Bộ tài nguyên môi trƣờng

2 BYT Bộ Y Tế

3 COD Nhu cầu oxy hóa học

4 DV Dịch vụ

5 NN & PTNN Nông nghiệp và phát triển nông thôn

6 QCVN Quy chuẩn Việt Nam

7 TTCN-XD Tiểu thủ công nghiệp- xây dựng.

8 TM Thƣơng mại

9 UBND TP Uỷ ban nhân dân thành phố

viii

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 4.1. Định mức nƣớc thải cho 1 tấn nguyên liệu sản xuất tinh bột............. 38

Bảng 4.2. Lƣợng nƣớc thải và chất thải cho sản xuất tinh bột của xã....................... 38

Bảng 4.3. Tỉ lệ phần trăm các mục đích sử dụng nƣớc ngầm............................. 41

Bảng 4.4: Trữ lƣợng nƣớc ngầm khai thác đƣợc theo nhu cầu sử dụng của ngƣời

dân xã Tân Hòa ................................................................................................... 42

Bảng 4.5. Hình thức khai thác sử dụng nguồn nƣớc ngầm tại xã Tân Hòa ........ 43

Bảng 4.6. Hình thức sử dụng nguồn nƣớc ngầm sau khai thác tại xã Tân Hòa............ 44

Bảng 4.7 . Vị trí lấy mẫu nƣớc ngầm tại xã Tân Hòa - Quốc Oai - Hà Nội ............. 45

Bảng 4.8 . Vị trí lấy mẫu nƣớc mặt tại xã Tân Hòa – Quốc Oai – Hà Nội............... 46

Bảng 4.9. Vịtrí lấy mẫu nƣớc đối chứng tại xã Đồng Quang –Quốc Oai –Hà Nội............... 46

Bảng 4.10. Kết quả phân tích mẫu nƣớc ngầm tại xã Tân Hòa .......................... 48

Bảng 4.11. Kết quả phân tích mẫu nƣớc ngầm tại xã Đồng Quang.......................... 50

Bảng 4.12. Kết quả phân tích mẫu nƣớc mặt tại xã Tân Hòa ............................. 51

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!