Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đánh Giá Mức Độ Biến Động Và Đề Xuất Giải Pháp Quản Lý Hiệu Quả Chất Lượng Nước Sông Thương Đoạn Chảy Qua Địa Bàn Tỉnh Lạng Sơn
PREMIUM
Số trang
108
Kích thước
1.5 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
882

Đánh Giá Mức Độ Biến Động Và Đề Xuất Giải Pháp Quản Lý Hiệu Quả Chất Lượng Nước Sông Thương Đoạn Chảy Qua Địa Bàn Tỉnh Lạng Sơn

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

VŨ HOÀNG VIỆT

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ BIẾN ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI

PHÁP QUẢN LÝ HIỆU QUẢ CHẤT LƢỢNG NƢỚC SÔNG

THƢƠNG ĐOẠN CHẢY QUA ĐỊA BÀN

TỈNH LẠNG SƠN

CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG

MÃ NGÀNH: 8440301

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:

PGS.TS. BÙI XUÂN DŨNG

Hà Nội, 2019

i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu,

kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa được công bố trong công trình

khác. Nếu không đúng như đã nêu trên, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về đề

tài của mình.

Ngƣời cam đoan

Vũ Hoàng Việt

ii

LỜI CẢM ƠN

Được sự đồng ý của Phòng Sau đại học tôi đã thực hiện luận văn tốt nghiệp với

đề tài: “Đánh giá mức độ biến động và đề xuất giải pháp quản lý hiệu quả chất

lượng nước Sông Thương đoạn chảy qua địa bàn tỉnh Lạng Sơn”.

Trong quá trình học tập và thực hiện luận văn tôi đã nhận được sự giúp đỡ nhiệt

tình của các thầy cô trong trường.

Nhân dịp hoàn thành bản luận văn này tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến

quý thầy cô trường Đại học Lâm Nghiệp, nhất là các quý thầy cô Khoa Quản lý tài

nguyên rừng và môi trường đã tận tình quan tâm dạy bảo và truyền đạt cho tôi những

kiến thức bổ ích, tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành quá trình này. Tôi xin trân

trọng cảm ơn PGS.TS. Bùi Xuân Dũng, người đã trực tiếp hướng dẫn tôi trong suốt

quá trình thực hiện đề tài.

Cuối cùng tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè đã quan tâm và ủng hộ tôi

trong suốt quá trình học tập.

Do thời gian làm có hạn nên luận văn không thể tránh khỏi những thiếu sót,

kính mong nhận được sự góp ý của quý thầy cô và bạn bè.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

Hà Nội, ngày tháng năm 2019

Sinh viên thực hiện

Vũ Hoàng Việt

iii

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................... i

LỜI CẢM ƠN .........................................................................................................ii

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................... v

DANH MỤC CÁC BẢNG..................................................................................... vi

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ..............................................................................vii

DANH MỤC CÁC HÌNH ...................................................................................viii

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ..................................................................................viii

ĐẶT VẤN ĐỀ.......................................................................................................... 1

Chƣơng 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................... 3

1.1. Khái niệm và nguyên nhân gây ô nhiễm nước .............................................. 3

1.2. Tình trạng ô nhiễm nước trên Thế giới và Việt Nam.................................... 4

1.2.1. Tình trạng ô nhiễm nước trên Thế giới .................................................. 4

1.2.2. Tình trạng ô nhiễm nước tại Việt Nam................................................... 8

1.3. Một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước ................................................... 11

1.3.1. Các chỉ tiêu vật lý. ................................................................................ 11

1.3.2. Các chỉ tiêu hóa học ............................................................................. 12

1.3.3. Chỉ tiêu vi sinh...................................................................................... 14

1.4. Các phương pháp đánh giá chất lượng nước mặt........................................ 15

1.5. Một số công trình nghiên cứu về quản lý chất lượng nước sông tại Việt Nam16

Chƣơng 2. MỤC TIÊU- ĐỐI TƢỢNG - NỘI DUNG PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN

CỨU ....................................................................................................................... 19

2.1. Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................... 19

2.1.1. Mục tiêu chung ..................................................................................... 19

2.1.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................... 19

2.2. Đối tượng nghiên cứu…………………………………………….….…....21

2.3. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 19

2.3.1. Phạm vi thời gian.................................................................................. 19

2.3.2. Phạm vi không gian .............................................................................. 19

2.4. Nội dung nghiên cứu ................................................................................... 19

2.5. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................. 20

iv

2.5.1. Xác định các hoạt động sử dụng đất chính của người dân 2 bên ven bờ sông

Thương ............................................................................................................. 20

2.5.2. Đánh giá đặc điểm chất lượng nước sông Thương đoạn từ đầu nguồn tới hết

huyện Hữu Lũng............................................................................................... 21

Chƣơng 3. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN – KINH TẾ - XÃ HỘI.............................. 38

TẠI KHU VỰC NGHIÊN CỨU............................................................................ 38

3.1 Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên tỉnh Lạng Sơn............................. 38

3.1.1 Điều kiện tự nhiên ................................................................................... 38

3.1.2. Tài nguyên thiên nhiên ........................................................................... 43

3.2. Điều kiện kinh tế xã hội................................................................................. 46

Chƣơng 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN.................................. 49

4.1. Đặc điểm các hoạt động sử dụng đất của cộng đồng dân cư ven bờ sông Thương

.............................................................................................................................. 49

4.1.1. Sơ đồ tuyến điều tra................................................................................ 49

4.1.2. Đặc điểm các hoạt động sử dụng đất của cộng đồng dân cư ven bờ sông

Thương ............................................................................................................. 52

4.2. Ðánh giá chất lượng nước sông Thương ....................................................... 54

4.2.1. Đánh giá chất lượng nước dựa vào QCVN08/2015/BTNMT................ 54

4.2.2. Đánh giá chất lượng nước sông Thương theo chỉ số WQI..................... 69

4.3. Đề xuất một số biện pháp nhằm nâng cao chất lượng nước sông Thương ... 75

4.3.1. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nước thải................................................ 77

4.3.2. Về công tác quan trắc ............................................................................. 78

4.3.3. Về kinh tế, chính sách và xã hội............................................................. 78

4.3.4. Về sự tham gia và trách nhiệm của cộng đồng....................................... 78

4.3.5. Biện pháp kỹ thuật – công nghệ ............................................................. 79

KẾT LUẬN - TỒN TẠI - KIẾN NGHỊ................................................................ 80

TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................... 82

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

Từ viết tắt Nghĩa đầy đủ

QCVN 08:2008/BTNMT Quy chuẩn Việt Nam 08:2008 Bộ Tài

Nguyên và Môi Trường.

QC: Quy chuẩn

TSS: Chất rắn lơ lửng

BOD: Nhu cầu oxi sinh hóa

COD: Nhu cầu oxi hóa học

DO: Hàm lượng oxi hòa tan

NO￾2: Nitrit

NO￾3: Nitrat

PO3-

4: Photphat

NH+

4: Amoni

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 2.1: Các tiêu chí xác định hoạt động sử dụng đất ........................................... 20

Bảng 2.2 : Vị trí lấy mẫu .......................................................................................... 24

Bảng 2.3: Các phương pháp phân tích trong PTN ................................................... 26

Bảng 2.4: Các thông số đánh giá chất lượng nước và trọng số tương ứng .............. 34

Bảng 3.1: Đặc trưng hình thái lưu vực sông Kỳ Cùng ............................................. 40

Bảng 3.2: Đặc trưng hình thái lưu vực sông Thương............................................... 41

Bảng 3.3: Đặc trưng hình thái lưu vực sông Trung.................................................. 41

Bảng 3.4: Đặc trưng hình thái lưu vực sông Ba Thín............................................... 42

Bảng 3.5: Đặc trưng hình thái lưu vực sông Bắc Giang........................................... 42

Bảng 4.1: Đặc điểm các hoạt động sử dụng đất của cộng đồng dân cư ven bờ sông

Thương ..................................................................................................................... 52

Bảng 4.2: Chỉ số WQI tháng 8 năm 2018 tại khu vực nghiên cứu........................... 69

Bảng 4.3: Đánh giá chất lượng nước sông Thương tháng 8 năm 2018.................... 70

Bảng 4.4: Chỉ số WQI tháng 12 tại khu vực nghiên cứu ......................................... 71

Bảng 4.5: Đánh giá chất lượng nước sông Thương tháng 12 năm 2018.................. 71

Bảng 4.6: Chỉ số WQI tại khu vực nghiên cứu ........................................................ 72

Bảng 4.7: Đánh giá chất lượng nước sông Thương tháng 4 năm 2019.................... 72

Bảng 4.8. Bảng những điểm ô nhiễm từ tháng 8 năm 2018 đến tháng 4 năm 2019..... 74

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ

Biểu đồ 4.1: Biểu đồ đánh giá độ pH từ năm 2014 đến năm 2019 .......................... 55

Biểu đồ 4.2: Biểu đồ đánh giá DO từ năm 2014 đến năm 2019 .............................. 55

Biểu đồ 4.3: Biểu đồ đánh giá TSS từ năm 201 đến năm 2019 ............................... 56

Biểu đồ 4.4: Biểu đồ đánh giá độ đục từ năm 2014 đến năm 2019 ......................... 56

Biểu đồ 4.5: Biểu đồ đánh giá COD từ năm 2014 đến năm 2019............................ 57

Biểu đồ 4.6: Biểu đồ đánh giá BOD5 từ năm 2014 đến năm 2019.......................... 58

Biểu đồ 4.7: Biểu đồ đánh giá PO4

3-

từ năm 2014 đến năm 2019 ............................ 58

Biểu đồ 4.8: Biểu đồ đánh giá NH4+ từ năm 2014 đến năm 2019 .......................... 59

Biểu đồ 4.9: Biểu đồ đánh giá Coliform từ năm 2014 đến năm 2019...................... 60

Biểu đồ 4.10: Biểu đồ đánh giá độ pH ..................................................................... 61

Biểu đồ 4.11: Biểu đồ đánh giá độ đục .................................................................... 61

Biểu đồ 4.12: Biểu đồ đánh giá DO ......................................................................... 62

Biểu đồ 4.13: Biểu đồ đánh giá TSS ........................................................................ 63

Biểu đồ 4.14: Biểu đồ đánh giá COD....................................................................... 63

Biểu đồ 4.15: Biểu đồ đánh giá BOD5..................................................................... 64

Biểu đồ 4.16: Biểu đồ đánh giá NH4+ ..................................................................... 64

Biểu đồ 4.17: Biểu đồ đánh giá PO43-..................................................................... 65

Biểu đồ 4.18: Biểu đồ đánh giá Coliform................................................................. 66

Biểu đồ 4.19: Biểu đồ thể hiện giá trị N-NO3- tại khu vực nghiên cứu .................. 67

Biểu đồ 4.20: Biểu đồ thể hiện giá trị N-NO2- tại khu vực nghiên cứu .................. 68

Biểu đồ 4.21: Biểu đồ thể hiện giá trị sắt tổng số tại khu vực nghiên cứu............... 68

Biểu đồ 4.22: Biểu đồ thể hiện giá trị WQI của sông Thương qua các tháng.......... 73

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 3.1: Bản đồ vùng nghiên cứu........................................................................... 38

Hình 3.2: Một số thủy vực lớn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn...................................... 43

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ các vị trí lấy mẫu........................................................................... 24

Sơ đồ 4.1: Sơ đồ toàn bộ tuyến điều tra ................................................................... 49

Sơ đồ 4.2: Sơ đồ điểm lấy mẫu số 1 ......................................................................... 50

Sơ đồ 4.3: Sơ đồ điểm lấy mẫu số 2 ......................................................................... 50

Sơ đồ 4.4. Sơ đồ điểm lấy mẫu số 3 ......................................................................... 51

Sơ đồ 4.5. Sơ đồ điểm lấy mẫu số 4 ......................................................................... 51

Sơ đồ 4.6. Sơ đồ điểm lấy mẫu số 5 ......................................................................... 51

ĐẶT VẤN ĐỀ

Nước là một phần tất yếu của cuộc sống. Chúng ta không thể sống nếu không

có nước vì nó cung cấp cho mọi nhu cầu sinh hoạt của con người. Con người sử

dụng nước hằng ngày để phục vụ cho những hoạt động sống của mình. Với sự phát

triển kinh tế như hiện nay, nước không chỉ là sự sống còn của riêng một quốc gia

mà còn là vấn đề của tất cả các tập thể cá nhân, mọi vùng, mọi khu vực ở khắp nơi

trên trái đất. Song song với sự phát triển về kinh tế thì con người càng ngày thải ra

nhiều chất thải vào môi trường làm cho chúng bị suy thoái và gây ô nhiễm nặng nề,

ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe cộng đồng mà trong đó chất lượng nước là

mối quan tâm hàng đầu. Có quản lý tốt, kiểm soát được nguồn nước sử dụng đầu

vào thì mới có thể làm giảm bớt và khắc phục tình trạng nước bị ô nhiễm. Cục Quản

lý chất thải và Cải thiện môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường cho biết, chất

lượng nước tại các con sông đang diễn biến phức tạp, bị suy thoái nhiều nơi, nhất là

tại các đoạn sông chảy qua đô thị, khu công nghiệp, làng nghề. Ba lưu vực sông có

vấn đề nổi cộm nhất về tình trạng ô nhiễm môi trường nước gồm Sông Cầu, sông

Nhuệ - sông Đáy, sông Đồng Nai. Nếu không có biện pháp xử lý ô nhiễm kịp thời thì

trong tương lai, nguồn nước các con sông này không thể sử dụng trong sản xuất và

sinh hoạt. Thống kê, đánh giá của Bộ Y tế và Bộ Tài nguyên và Môi trường, trung

bình mỗi năm ở Việt Nam có khoảng 9.000 người tử vong vì nguồn nước và điều

kiện vệ sinh kém. Gần 200.000 trường hợp mắc bệnh ung thư mới phát hiện, mà một

trong những nguyên nhân chính là sử dụng nguồn nước ô nhiễm. (Tổng quan báo

cáo môi trường năm 2016).

Sông Thương hay sông Nhật Đức (xưa còn gọi là sông Nam Bình, sông Lạng

Giang, sông Long Nhỡn) là một phụ lưu của sông Thái Bình, là một sông lớn ở các

tỉnh Lạng Sơn, Bắc Giang, Hải Dương. Sông Thương có chiều dài 157 km, diện tích

lưu vực: 6.640 km². Sông Thương bắt nguồn từ dãy núi Na Pa Phước, làng Man, xã

Vân Thuỷ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn, chảy trong máng trũng Mai Sao - Chi

Lăng và chảy vào địa phận tỉnh Bắc Giang. Sông chảy qua thành phố Bắc

Giang (tên cũ là Phủ Lạng Thương) và điểm cuối là thị trấn Phả Lại, huyện Chí

Linh, tỉnh Hải Dương. Nó nhận nước từ sông Lục Nam tại ngã ba Nhãn (nơi giáp

ranh giữa Đức Giang, Trí Yên và Hưng Đạo) xuôi về phía nam khoảng 8 km thì hợp

lưu với sông Cầu tại ngã ba Lác (nơi giáp ranh giữa Đồng Phúc, Đức Long và Phả

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!