Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đánh giá chất lượng cuộc sống người dân tại các dự án tái định cư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
VÕ QUỐC BẢO
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CUỘC
SỐNG NGƯỜI DÂN TẠI CÁC DỰ ÁN
TÁI ĐỊNH CƯ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ HỌC
TP. Hồ Chí Minh, năm 2016
i
Lời cam đoan
Đề tài “Đánh giá chất lượng cuộc sống người dân tại các dự án tái định cư
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh” là công trình nghiên cứu do chính tác giả
thực hiện dựa trên sự hướng dẫn, giúp đỡ của Quý Thầy Cô, bạn bè. Các số liệu, kết
quả trong luận văn là trung thực và chưa từng công bố trong bất kỳ công trình
nghiên cứu khác.
Tác giả xin cam đoan những lời nêu trên là hoàn toàn đúng sự thật.
Tác giả
Võ Quốc Bảo
ii
Lời cảm ơn
Lời đầu tiên, Tôi xin chân thành cảm ơn Trường Đại học Mở TP.HCM,
Khoa Đào tạo Sau đại học, toàn thể Thầy Cô giảng dạy và đặc biệt là TS Lê Văn
Chơn đã chấp thuận cho Tôi làm luận văn này.
Trong suốt thời gian vừa qua, mặc dù Thầy Chơn rất bận công việc nhưng
Thầy vẫn giành rất nhiều thời gian và tâm huyết trong việc hướng dẫn, khuyến
khích Tôi thực hiện luận văn. Thầy đã cung cấp cho Tôi rất nhiều kiến thức quý giá
về một lĩnh vực mới, kinh nghiệm và cách thức làm một nghiên cứu khoa học. Nhờ
có sự định hướng, góp ý và sửa chữa những chỗ sai về mặt kiến thức, phương pháp
nên luận văn đã được hoàn thành tốt.
Sau cùng, Tôi xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè luôn ở bên cạnh, động
viên, giúp đỡ để Tôi có một tinh thần tốt thực hiện luận văn.
Tác giả
Võ Quốc Bảo
iii
Nhận xét của Người hướng dẫn khoa học
Người hướng dẫn khoa học: Tiến sĩ Lê Văn Chơn.
Học viên: Võ Quốc Bảo.
Tên đề tài: “Đánh giá chất lượng cuộc sống người dân tại các dự án tái định
cư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh”.
Ý kiến nhận xét:
1. Về chất lượng luận văn:
Nội dung và kết cấu luận văn cho thấy học viên Bảo đã trưởng thành trong
nghiên cứu và có đủ bản lĩnh của nhà nghiên cứu khoa học kinh tế ở trình độ cao
học. Trong quá trình nghiên cứu, học viên Bảo luôn tìm kiếm những vấn đề mà
thực tiễn đòi hỏi cần giải quyết và thể hiện tính sáng tạo, mạnh dạn đề xuất những
ý tưởng, luận cứ có giá trị khoa học. Đặc biệt là có sự nhất quán từ lý thuyết cho
đến thực tiễn của đề tài nghiên cứu.
2. Về trình độ, ý thức của học viên:
Trong quá trình thực hiện đề tài, học viên Bảo đã thể hiện tinh thần, trách
nhiệm và nghiêm túc thực hiện các yêu cầu và giữ mối quan hệ tốt với Người
hướng dẫn khoa học.
Ý kiến đề nghị: Luận văn của học viên Võ Quốc Bảo đáp ứng yêu cầu của
trình độ thạc sỹ. Kính đề nghị Hội đồng Chấm luận văn thạc sỹ thông qua.
Người hướng dẫn khoa học đề nghị: Luận văn đạt loại khá giỏi.
Tp.HCM, ngày tháng năm 2016
Ký tên
TS. Lê Văn Chơn
iv
TÓM TẮT
Đề tài “Đánh giá chất lượng cuộc sống người dân tại các dự án tái định cư
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh” nhằm mục tiêu phân tích, đánh giá chất
lượng cuộc sống của người dân tại 03 dự án tái định cư lớn của Thành phố là: Dự án
tái định cư Vĩnh Lộc B, Dự án tái định cư 1.080 căn hộ Thủ Thiêm, Dự án Khu nhà ở
B27 thuộc Khu đô thị An Phú – An Khánh thông qua khảo sát ý kiến của người dân.
Từ đó kiến nghị một số giải pháp để cải thiện và nâng cao chất lượng cuộc sống của
người dân tại các dự án tái định cư trong thời gian tới.
Số liệu phân tích lấy từ dữ liệu sơ cấp thông qua khảo sát thực tế với 300 mẫu,
Phiếu khảo sát có 10 nhân tố ảnh hưởng, 42 biến. Mô hình sử dụng là phân tích nhân
tố khám phá (EFA), kết quả cho thấy chỉ có 3 nhân tố có ý nghĩa gồm Môi trường
kinh tế - văn hóa, Môi trường tự nhiên, Nhà ở, với 14 biến quan sát. Do đó, trong
thời gian sắp tới, Thành phố cần tập trung vào các vấn đề sau:
+ Môi trường kinh tế - văn hóa có tác động lớn nhất đến chất lượng cuộc sống
của người dân như: Cơ hội tìm kiếm việc làm nâng cao thu nhập, Được tiếp cận các
chính sách hỗ trợ, vay vốn, Dịch vụ ngân hàng thuận lợi cho người dân, Tự do tín
ngưỡng, Khu vui chơi giải trí.
+ Môi trường tự nhiên có tác động đến chất lượng cuộc sống nhưng mức độ tác
động ít hơn như: Không ngập nước do trời mưa, Không ngập nước do triều cường,
Ảnh hưởng bởi tiếng ồn, Không khí bị ô nhiễm.
+ Nhà ở được đánh giá có tác động đến chất lượng cuộc sống nhưng mức độ tác
động ít nhất như: Quy hoạch nhà – đất, Diện tích căn hộ, Giá mua bán – thuê nhà,
Chất lượng căn hộ, Chất lượng dịch vụ quản lý.
Tuy còn một số hạn chế nhất định, kết quả nghiên cứu vẫn là tài liệu tham
khảo có giá trị và cũng mong muốn góp phần vào cách nhìn nhận, định hướng lại
chính sách phát triển các dự án tái định cư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
v
DANH MỤC HÌNH VÀ ĐỒ THỊ
Hình 2.1. Tổng hợp các nhân tố cấu thành chất lượng cuộc sống của người dân tại các
dự án tái định cư ........................................................................................................ 28
Hình 3.1. Sơ đồ mô hình nghiên cứu ......................................................................... 30
Hình 4.1. Cơ cấu về giới tính ..................................................................................... 38
Hình 4.2. Cơ cấu về độ tuổi ....................................................................................... 39
Hình 4.3. Cơ cấu về học vấn ...................................................................................... 40
Hình 4.4. Cơ cấu về nghề nghiệp ............................................................................... 40
Hình 4.5. Cơ cấu về hôn nhân ................................................................................... 41
Hình 4.6. Cơ cấu về thời gian .................................................................................... 42
Hình 4.7. Cơ cấu về thu nhập .................................................................................... 42
Hình 4.8. Mô hình nghiên cứu hiệu chỉnh ................................................................. 59
vi
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1. Thang đo thành phần các biến độc lập sau khi hiệu chỉnh ........................ 32
Bảng 3.2. Thang đo về sự hài lòng ............................................................................ 33
Bảng 3.3. Bảng tổng hợp các lô của Dự án ............................................................... 34
Bảng 4.1. Bảng tổng hợp tỷ lệ giới tính ..................................................................... 38
Bảng 4.2. Bảng tổng hợp tỷ lệ tuổi ............................................................................ 39
Bảng 4.3. Bảng tổng hợp tỷ lệ trình độ học vấn ........................................................ 39
Bảng 4.4. Bảng tổng hợp tỷ lệ nghề nghiệp ............................................................... 40
Bảng 4.5. Bảng tổng hợp tỷ lệ hôn nhân ................................................................... 41
Bảng 4.6. Bảng tổng hợp tỷ lệ thời gian sống tại khu tái định cư ............................. 41
Bảng 4.7. Bảng tổng hợp tỷ lệ thu nhập sau khi tái định cư ...................................... 42
Bảng 4.8. Bảng thống kê mô tả các biến định lượng ................................................. 43
Bảng 4.9. Bảng thống kê mô tả các biến phụ thuộc .................................................. 45
Bảng 4.10. Bảng độ tin cậy môi trường chính trị ...................................................... 46
Bảng 4.11. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo môi trường chính trị .............. 46
Bảng 4.12. Bảng độ tin cậy môi trường kinh tế ......................................................... 46
Bảng 4.13. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo môi trường kinh tế ................ 46
Bảng 4.14. Bảng độ tin cậy môi trường văn hóa ....................................................... 47
Bảng 4.15. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo môi trường văn hóa ............... 47
Bảng 4.16. Bảng độ tin cậy môi trường sức khỏe ..................................................... 47
Bảng 4.17. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo môi trường sức khỏe ............. 48
Bảng 4.18. Bảng độ tin cậy môi trường giáo dục ...................................................... 48
Bảng 4.19. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo môi trường giáo dục .............. 48
Bảng 4.20. Bảng độ tin cậy môi trường giáo dục ...................................................... 49
Bảng 4.21. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo môi trường giáo dục .............. 49
Bảng 4.22. Bảng độ tin cậy dịch vụ công .................................................................. 49
Bảng 4.23. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo dịch vụ công .......................... 49
Bảng 4.24. Bảng độ tin cậy dịch vụ công .................................................................. 50
Bảng 4.25. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo dịch vụ công .......................... 50
Bảng 4.26. Bảng độ tin cậy dịch vụ công .................................................................. 50
vii
Bảng 4.27. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo dịch vụ công .......................... 50
Bảng 4.28. Bảng độ tin cậy dịch vụ công .................................................................. 50
Bảng 4.29. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo dịch vụ công .......................... 51
Bảng 4.30. Bảng độ tin cậy sản phẩm tiêu dùng ....................................................... 51
Bảng 4.31. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo sản phẩm tiêu dùng ............... 51
Bảng 4.32. Bảng độ tin cậy sản phẩm tiêu dùng ....................................................... 51
Bảng 4.33. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo sản phẩm tiêu dùng ............... 52
Bảng 4.34. Bảng độ tin cậy nhà ở .............................................................................. 52
Bảng 4.35. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo nhà ở ..................................... 52
Bảng 4.36. Bảng độ tin cậy nhà ở .............................................................................. 52
Bảng 4.37. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo nhà ở ..................................... 53
Bảng 4.38. Bảng độ tin cậy an ninh ........................................................................... 53
Bảng 4.39. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo an ninh .................................. 53
Bảng 4.40. Bảng độ tin cậy an ninh ........................................................................... 53
Bảng 4.41. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo an ninh .................................. 54
Bảng 4.42. Bảng độ tin cậy môi trường tự nhiên ....................................................... 54
Bảng 4.43. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo môi trường tự nhiên .............. 54
Bảng 4.44. Bảng độ tin cậy sự hài lòng ..................................................................... 54
Bảng 4.45. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo sự hài lòng ............................. 55
Bảng 4.46. Tổng hợp kết quả phân tích Cronbach’s Alpha ....................................... 55
Bảng 4.47. Kiểm định KMO và Bartlett's Test .......................................................... 56
Bảng 4.48. Kiểm định KMO và Bartlett's Test .......................................................... 57
Bảng 4.49. Kiểm định KMO và Bartlett's Test .......................................................... 57
Bảng 4.50. Kiểm định KMO và Bartlett's Test .......................................................... 57
Bảng 4.51. Kết quả hồi quy (Coeficientsa
) ................................................................ 60
Bảng 4.52. Tóm tắt mô hình Model Summaryb
......................................................... 61
Bảng 4.53. Kết quả kiểm định Anovaa
...................................................................... 62