Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam
Đánh giá chất lượng của bê tông xi măng cốt sợi Polypropylen dùng trong kết cấu công trình chịu nhiệt ẩm
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------∞0∞--------
NGUYỄN BÁ THI
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦA BÊ TÔNG
XI MĂNG CỐT SỢI POLYPROPYLEN DÙNG TRONG
KẾT CẤU CÔNG TRÌNH CHỊU NHIỆT ẨM
LUẬN VĂN THẠC SĨ
KỸ THUẬT XÂY DỰNG
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2022
2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------∞0∞--------
NGUYỄN BÁ THI
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦA BÊ TÔNG
XI MĂNG CỐT SỢI POLYPROPYLEN DÙNG TRONG
KẾT CẤU CÔNG TRÌNH CHỊU NHIỆT ẨM
Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng
Mã số chuyên ngành: 8 58 02 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ
KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Giảng viên hướng dẫn: TS. LÂM NGỌC TRÀ MY
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIẤY XÁC NHẬN
Tôi tên là: Nguyễn Bá Thi
Ngày sinh: 25/10/1979 Nơi sinh: Bình Dương
Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng Mã học viên: 1885802080021
Tôi đồng ý cung cấp toàn văn thông tin luận văn tốt nghiệp hợp lệ về bản quyền cho
Thư viện trường đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh. Thư viện trường đại học Mở
Thành phố Hồ Chí Minh sẽ kết nối toàn văn thông tin luận văn tốt nghiệp vào hệ thống
thông tin khoa học của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh.
Ký tên
Nguyễn Bá Thi
1
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan rằng luận văn “Đánh giá chất lượng của bê tông xi măng cốt sợi
Polypropylen dùng trong kết cấu công trình chịu nhiệt ẩm” là bài nghiên cứu của
chính tôi.
Ngoại trừ những tài liệu tham khảo được trích dẫn trong luận văn này, tôi cam
đoan rằng toàn phần hay những phần nhỏ của luận văn này chưa từng được công bố
hoặc được sử dụng để nhận bằng cấp ở những nơi khác.
Không có sản phẩm/nghiên cứu nào của người khác được sử dụng trong luận
văn này mà không được trích dẫn theo đúng quy định.
Luận văn này chưa bao giờ được nộp để nhận bất kỳ bằng cấp nào tại các
trường đại học hoặc cơ sở đào tạo khác.
TP. HCM, ngày …… tháng …… năm 2022
Tác giả
Nguyễn Bá Thi
2
LỜI CÁM ƠN
Trong quá trình nghiên cứu đề tài: "Đánh giá chất lượng của bê tông xi măng
cốt sợi Polypropylen dùng trong kết cấu công trình chịu nhiệt ẩm", tôi đã gặp phải
rất nhiều khó khăn, xong nhờ có sự giúp đỡ của các thầy, cô giao, ban lãnh đạo, các
chuyên viên trong công ty khảo sát thí nghiệm. Tôi đã hoàn thành được đề tài theo
kế hoạch đặt ra.
Trước tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến giảng viên hướng
dẫn - TS. Lâm Ngọc Trà My đã tận tình hướng dẫn, chỉ dạy trong suốt quá trình
thực hiện đề tài. Đồng thời, tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô bộ môn kỹ
thuật xây dựng và khoa Sau đại Học của trường Trường Đại Học Mở TP.Hồ Chí
Minh đã giúp đỡ, tạo điều kiện cho tôi trong quá trình viết luận văn thạc sĩ.
Xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo tại công ty TNHH TVXD TH Thái Bình
Dương (LAS-XD 505), công ty TNHH TVXD Lưu Gia (LAS-XD 1789), công ty
TNHH TV Kiểm Định Xây Dựng Bình Dương LAS-XD 1217) và các đồng nghiệp,
bạn bè đã tạo điều kiện cho tôi tìm hiểu và nghiên cứu, giúp đỡ, hướng dẫn và cung
cấp tài liệu, trao đổi và giải đáp những vướng mắc trong quá trình nghiên cứu đề tài.
Do thời gian nghiên cứu có hạn chế, do đề tài chỉ nghiên cứu trên mẫu thí
nghiệm nhưng kết cấu công trình thực tiễn lại vô cùng sinh động, luận văn không
tránh khỏi những thiếu sót, tác giả rất mong nhận được các ý kiến đóng góp chân
thành từ các thầy giao, cô giao, đồng nghiệp và bạn đọc để đề tài được hoàn thiện
hơn nữa và có ý nghĩa thiết thực áp dụng trong thực tiễn cuộc sống.
Xin chân thành cảm ơn!
TP. HCM, ngày …… tháng …… năm 2022
Tác giả
Nguyễn Bá Thi
3
Bê tông nặng thường có cường độ chịu nén tốt, tuy nhiên cường độ chịu kéo,
chịu uốn kém, cường độ chịu nén bê tông suy giảm nhanh khi làm việc trong môi
trường bất lợi. Bê tông gia cường cốt sợi PolyPropylene cải thiện được những nhược
điểm trên. Nghiên cứu các tính chất của hỗn hợp và các tính chất cơ học bền nén
của bê tông cốt sợi, đặc biệt loại bê tông này có tính dẻo dai cao sẽ mở rộng phạm
vi ứng dụng bê tông trong các công trình xây dựng thủy lợi, cầu đường và cầu cảng,
khi kết hợp sử dụng phụ gia hóa dẻo giảm nước cho bê tông và cốt sợi PP thế hệ
mới để thiết kế thành phần bê tông cốt sợi có cường độ chịu nén tốt hơn, bền trong
môi trường chịu nhiệt ẩm…
Trong điều kiện nóng ẩm khí hậu Việt Nam nói chung và miền Đông Nam
Nam Bộ nói riêng, dưới tác dụng của nhiệt ẩm chất lượng bê tông sẽ giảm nhanh
theo thời gian. Sợi Polypropylen có vai trò hạn chế vết nứt trong bê tông ngăn sự
xâm nhập trong môi trường nhiệt ẩm, do đó sẽ tăng cường độ ổn định và độ bền cho
kết cấu bê tông xi măng có sử dụng sợi Polypropylen. Vì vậy việc nghiên cứu đánh,
gia cường độ chịu nén của bê tông xi măng gia cường cốt sợi Polypropylen dùng để
xây dựng cho các công trình chịu tác dụng nhiệt ẩm là rất cần thiết. Đề tài này có
tính ứng dụng thực tiễn cao, kết quả nghiên cứu của đề tài khi áp dụng vào địa
phương sẽ mang lại hiệu quả tốt về mặt kinh tế - kỹ thuật.
TÓM TẮT
4
In hot and humid conditions, the climate of Vietnam in general and the
Southeast region in particular, under the effect of moisture and heat, the quality of
concrete will decrease rapidly over time. Polypropylene fibers have the role of
limiting cracks in concrete to prevent penetration in a humid heat environment;
Thus, they will enhance the stability and durability of cement concrete structures
using Polypropylene fibers. Therefore, it is necessary to study and evaluate the
compressive strength of polypropylene fiber reinforced cement concrete used for
constructions subjected to heat and moisture effects. This topic, whose results when
applied to the locality will bring good economic - technical efficiency, has a high
practical application.
Heavy concrete usually has good compressive strength, however, tensile
strength, flexural strength is poor. Concrete compressive strength declines rapidly
when working in adverse environment. PolyPropylene fiber reinforced concrete
improves the above disadvantages. Studying the properties of the mixture and the
compressive mechanical properties of fiber reinforced concrete, especially this type
of concrete with high toughness will expand the scope of concrete applications in
irrigation works, bridges and wharfs, when combined with the use of waterreducing plasticizers for concrete and new generation PP fiber reinforcement to
design fiber reinforced concrete components with better compressive strength and
durability in humid heat environment.
ABSTRACT
5
MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU.................................................................................................... 15
CHAPTER 1: INTRODUCTION.............................................................................................. 15
1.1. Cơ sở hình thành và lý do lựa chọn đề tài ........................................................................ 15
The basis of formation and reasons for choosing the topic...................................................... 15
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................... 16
Objectives of the study ................................................................................................... 16
1.3. Câu hỏi nghiên cứu ................................................................................................... 16
Research question ................................................................................................... 16
1.4. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu .................................................................. 16
Subject and scope of the study.................................................................................................. 16
1.4.1 Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................................... 16
Research subjects ..................................................................................................................... 16
1.4.2 Phạm vi nghiên cứu......................................................................................................... 17
Research scope ......................................................................................................................... 17
1.5. Phương pháp nghiên cứu................................................................................................... 17
Research methods ................................................................................................... 17
1.5.1 Mẫu thí nghệm: ............................................................................................................... 18
1.5.2 Thiết bị, dụng cụ thí nghiệm ........................................................................................... 20
1.5.3 Nguyên vật liệu ............................................................................................................... 21
Materials ................................................................................................... 21
a) Xi măng:.......................................................................................................................... 21
Cement...................................................................................................................................... 21
b) Cát:.................................................................................................................................. 21
Sand ................................................................................................... 21
c) Đá dăm ............................................................................................................................ 22
Macadam ................................................................................................... 22
d) Nước................................................................................................................................ 23
water ................................................................................................... 23
e) Cốt sợi PolyPropylene..................................................................................................... 23
Fiber Reinforced Poly-Propylene............................................................................................. 23
f) Phụ gia hóa học ............................................................................................................... 24
Chemical Additives ................................................................................................... 24
6
1.5.4 Thiết kế cấp phối bê tông M250 ..................................................................................... 25
Design of con crete distribution ............................................................................................... 25
Bảng 1.13: Thành phần vật liệu thiết kế của cấp phối bê tông thí nghiệm 1m³ ...................... 26
1.6. Ý nghĩa nghiên cứu. ................................................................................................... 28
Research significance ................................................................................................... 28
1.7. Kế t cấu luậ n văn. ................................................................................................... 29
CHƯƠNG 2 : CƠ SỞ TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU................................................... 30
CHAPTER 2: OVERVIEW BACKGROUND OF RESEARCH ........................................... 30
2.1. Các khái niệm, định nghĩa, đặc điểm ................................................................................ 30
Definitions, concepts, characteristics....................................................................................... 30
2.2. Lý thuyết liên quan ................................................................................................... 31
Related theory ................................................................................................... 31
2.3. Các nghiên cứu trước có liên quan.................................................................................... 31
Related previous studies ................................................................................................... 31
CHƯƠNG 3 : PHẦN THỰC NGHIỆM CỦA LUẬN VĂN................................................... 35
CHAPTER 3: EXPERIENCE SECTION OF THE THESIS ............................................... 35
3.1. Đúc mẫu bê tông cốt sợi ................................................................................................... 35
Casting fiber reinforced concrete samples............................................................................... 35
3.2. Thí nghiệm cường độ bê tông............................................................................................ 36
Concrete strength test ................................................................................................... 36
3.3. Thí nghiệm nhiệt ẩm ................................................................................................... 39
Heat-humidity test ................................................................................................... 39
CHƯƠNG 4 : KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ PHÂN TÍCH ................................................. 44
CHAPTER 4: RESEARCH RESULTS AND ANALYSIS..................................................... 44
4.1. Kết quả nghiên cứu mẫu nhóm 1 đánh giá hàm lượng sợi gia cường tối ưu..................... 44
Group 1: Research results of group 1 sample to evaluate the optimal reinforcement fiber
content ................................................................................................... 44
4.1.1 Phân tích biểu đồ tăng trưởng cường độ bê tông theo các cấp phối sợi PP khác nhau
đánh giá bằng phương pháp siêu âm kết hợp súng bật nẩy ...................................................... 44
4.1.2 Phân tích biểu đồ cường độ bê tông theo các cấp phối sợi PP khác nhau đánh giá bằng
phương pháp nén phá hủy......................................................................................................... 45
4.1.3 So sánh sự thay đổi cường độ của các cấp phối bê tông theo hàm lượng sợi
Polypropylen sử dụng, xác định hàm lượng cốt sợi tối ưu....................................................... 45
4.2. Nhóm 2 mẫu thí nghiệm cường độ bê tông qua 20 các chu kỳ nhiệt ẩm .......................... 47
Group 2: test samples of concrete strength through 20 cycles of heat-humidity ..................... 47
7
4.2.1 Phân tích biểu đồ tăng trưởng cường độ bê tông mẫu nhóm 2 qua 20 các chu kỳ nhiệt
ẩm, mẫu độ ẩm bão hòa............................................................................................................ 47
4.2.2 Phân tích biểu đồ tăng trưởng cường độ bê tông mẫu nhóm 2 qua 20 các chu kỳ nhiệt
ẩm, mẫu độ ẩm cân bằng. ......................................................................................................... 48
4.2.3 Phân tích biểu đồ cường độ bê tông các cấp phối sợi PP khác nhau mẫu nhóm 2 cuối
chu kỳ 20 bằng phương pháp nén phá hủy. .............................................................................. 48
4.3. Nhóm 3 mẫu thí nghiệm cường độ bê tông qua 40 các chu kỳ nhiệt ẩm .......................... 49
Group 3 test samples of concrete strength through 40 cycles of heat-humidity....................... 49
4.3.1 Phân tích biểu đồ tăng trưởng cường độ bê tông mẫu nhóm 3 qua 40 các chu kỳ nhiệt
ẩm, mẫu độ ẩm bão hòa............................................................................................................ 49
4.3.2 Phân tích biểu đồ tăng trưởng cường độ bê tông mẫu nhóm 3 qua 40 các chu kỳ nhiệt
ẩm, mẫu độ ẩm cân bằng. ......................................................................................................... 50
4.3.3 Phân tích biểu đồ cường độ bê tông các cấp phối sợi PP khác nhau mẫu nhóm 3 cuối
chu kỳ 40 bằng phương pháp nén phá hủy. .............................................................................. 50
4.4. Nhóm 4 mẫu thí nghiệm cường độ bê tông qua 60 các chu kỳ nhiệt ẩm .......................... 51
Group 4 test samples of concrete strength through 60 cycles of heat-humidity....................... 51
4.4.1 Phân tích biểu đồ tăng trưởng cường độ bê tông mẫu nhóm 4 qua 60 các chu kỳ nhiệt
ẩm, mẫu độ ẩm bão hòa............................................................................................................ 51
4.4.2 Phân tích biểu đồ tăng trưởng cường độ bê tông mẫu nhóm 4 qua 60 các chu kỳ nhiệt
ẩm, mẫu độ ẩm cân bằng. ......................................................................................................... 51
4.4.3 Phân tích biểu đồ cường độ bê tông các cấp phối sợi PP khác nhau mẫu nhóm 4 cuối
chu kỳ bằng phương pháp nén phá hủy. ................................................................................... 52
4.5. Tổng hợp số liệu mẫu, đánh giá qua các chu kỳ nhiệt ẩm................................................. 52
Synthesization of evaluation sample through the heat-humidity cycles data ........................... 52
4.6. Cơ sở đánh giá cường độ chịu nén của bê tông theo thời gian.......................................... 55
Basis for assessing compressive strength of concrete over time .............................................. 55
4.7. Đánh giá cường độ chịu nén của bê tông mẫu đối chứng theo thời gian chịu tác dụng
nhiệt ẩm ................................................................................................... 56
Evaluation of the strength development of PP fiber reinforced concrete over time under the
effects of heat and humidity ................................................................................................... 56
4.8. Đánh giá sự phát triển cường độ bê tông gia cường sợi PP theo thời gian chịu tác dụng
nhiệt ẩm ................................................................................................... 58
Evaluation of the strength development of PP fiber reinforced concrete over time under the
effects of heat and humidity ................................................................................................... 58
4.9. Sự suy giảm cường độ bê tông gia cường cốt sợi PP so với bê tông thông thường khi chịu
tác dụng nhiệt ẩm. ................................................................................................... 60
The decrease in strength of P P fiber reinforced conc rete compared to nor mal concrete
under the effect of heat-humidity.............................................................................................. 60
8
4.10. Kết luận và kiến nghị................................................................................................... 62
Conclusions and recommendations.......................................................................................... 62
Danh mục Hình và đồ thị ..................................................................................................... 9
Danh mục bảng ................................................................................................... 11
Danh mục từ viết tắt ................................................................................................... 13
9
DANH MỤC HÌNH VÀ ĐỒ THỊ
Trang
Hình 4.1: Biểu đồ tăng trưởng bê tông với các cấp phối sợi khác nhau sau 28 ngày
tuổi bằng phương pháp siêu âm kết hợp súng bật nẩy mẫu nhóm 1 (nhóm
đánh giá hàm lượng tối ưu)................................................................... 44
Hình 4.2: Biểu đồ so sánh cường độ chịu nén bê tông với các cấp phối sợi khác
nhau sau 28 ngày tuổi bằng phương pháp nén phá hủy, mẫu nhóm 1
(nhóm đánh giá hàm lượng tối ưu) ....................................................... 45
Hình 4.3: Biểu đồ so sánh cường sự tăng trưởng độ bê tông với các cấp phối sợi
khác nhau qua 20 chu kỳ nhiệt ẩm mẫu nhóm 2 bằng phương pháp siêu
âm kết hợp súng bật nẩy, mẫu độ ẩm bão hòa (nhóm đánh giá hàm lượng
tối ưu)47
Hình 4.4: Biểu đồ so sánh cường sự tăng trưởng độ bê tông với các cấp phối sợi
khác nhau qua 20 chu kỳ nhiệt ẩm mẫu nhóm 2 bằng phương pháp siêu
âm kết hợp súng bật nẩy, mẫu độ ẩm cân bằng .................................... 48
Hình 4.5: Biểu đồ so sánh cường độ bê tông với các cấp phối sợi khác nhau mẫu
nhóm 2 cuối chu kỳ 20 bằng phương pháp nén phá hủy, mẫu độ ẩm cân
bằng ...................................................................................................... 47
Hình 4.6: Biểu đồ so sánh cường sự tăng trưởng độ bê tông với các cấp phối sợi
khác nhau qua 40 chu kỳ nhiệt ẩm mẫu nhóm 3 bằng phương pháp siêu
âm kết hợp súng bật nẩy, mẫu độ ẩm bão hòa ...................................... 49
Hình 4.7: Biểu đồ so sánh cường sự tăng trưởng độ bê tông với các cấp phối sợi
khác nhau qua 40 chu kỳ nhiệt ẩm mẫu nhóm 3 bằng phương pháp siêu
âm kết hợp súng bật nẩy, mẫu độ ẩm cân bằng. ................................... 50
Hình 4.8: Biểu đồ so sánh cường độ bê tông với các cấp phối sợi khác nhau mẫu
nhóm 3 cuối chu kỳ 40 bằng phương pháp nén phá hủy, mẫu độ ẩm cân
bằng ...................................................................................................... 50
Hình 4.9: Biểu đồ so sánh cường sự tăng trưởng độ bê tông với các cấp phối sợi
khác nhau qua 60 chu kỳ nhiệt ẩm mẫu nhóm 4 bằng phương pháp siêu
âm kết hợp súng bật nẩy, mẫu độ ẩm bão hòa. ..................................... 51
10
Hình 4.10: Biểu đồ so sánh cường sự tăng trưởng độ bê tông với các cấp phối sợi
khác nhau qua 60 chu kỳ nhiệt ẩm mẫu nhóm 4 bằng phương pháp siêu
âm kết hợp súng bật nẩy, mẫu độ ẩm cân bằng. ................................... 51
Hình 4.11: Biểu đồ so sánh cường độ bê tông với các cấp phối sợi khác nhau mẫu
nhóm 4 cuối chu kỳ 60 bằng phương pháp nén phá hủy, mẫu độ ẩm cân
bằng....................................................................................................... 52
Hình 4.12: Biểu đồ phát triển cường độ chịu nén của bê tông qua 60 chu kỳ nhiệt
ẩm mẫu đối chứng................................................................................. 56
Hình 4.13: Biểu đồ so sánh sự phát triển cường độ chịu nén của bê tông qua 60 chu
kỳ nhiệt ẩm mẫu đối chứng và mẫu có gia cường sợi PP với cấp phối tối
ưu........................................................................................................... 58
Hình 4.14: Biểu đồ biểu diễn sự suy giảm cường độ chịu nén của bê tông đối chứng
và so với bê tông có gia cường sợi PP với cấp phối tối ưu................... 60
11
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 1.1: Bảng tổng hợp khối lượng mẫu nhóm 1, mẫu đánh giá hàm lượng sợi
gia cường tối ưu ................................................................................... 19
Bảng 1.2: Bảng tổng hợp khối lượng mẫu nhóm 2, mẫu đánh giá chất lượng chu
kỳ nhiệt ẩm tầng suất 20 CK................................................................. 19
Bảng 1.3: Bảng tổng hợp khối lượng mẫu nhóm 3, mẫu đánh giá chất lượng chu
kỳ nhiệt ẩm tầng suất 40 CK................................................................. 20
Bảng 1.4: Bảng tổng hợp khối lượng mẫu nhóm 4, mẫu đánh giá chất lượng chu
kỳ nhiệt ẩm tầng suất 60 CK................................................................. 20
Bảng 1.5: Bảng tổng hợp thiết bị, dụng cụ thí nghiệm.......................................... 20
Bảng 1.6: Tính chất cơ lý của xi măng ................................................................. 21
Bảng 1.7: Thành phần hạt của cát xây dựng ........................................................ 22
Bảng 1.8: Tính chất cơ lý của cát xây dựng ......................................................... 22
Bảng 1.9: Thành phần hạt của đá dăm ................................................................. 22
Bảng 1.10: Tính chất cơ lý của đá dăm ................................................................ 23
Bảng 1.11: Thông số kỹ thuật sợi PP .................................................................... 24
Bảng 1.12: Đặc tính sợi PP.................................................................................... 24
Bảng 1.13: Thành phần vật liệu thiết kế của cấp phối bê tông thí nghiệm 1m³.... 26
Bảng 1.14: Thành phần vật liệu thiết kế của các cấp phối bê tông (01 tổ mẫu) ... 26
Bảng 1.15: Kết quả thí nghiệm nén mẫu thiết kế cấp phối bê tông 7 ngày tuổi ... 27
Bảng 1.16: Thành phần vật liệu thiết kế của các cấp phối bê tông tính cho 1m³.. 27
Bảng 1.17: Thành phần vật liệu thiết kế của các cấp phối bê tông tính 01 tổ mẫu28
Bảng 3.1: Thành phần các loại vật liệu trong cấp phối bê tông trộn (01 tổ mẫu) –
Mẫu Nhóm 1 (đánh giá hàm lượng sợi gia cường tối ưu) .................... 35
Bảng 3.2: Thành phần các loại vật liệu trong cấp phối bê tông trộn (01 tổ mẫu) Mẫu
nhóm 2 (đánh giá phát triển cường độ qua 20 chu kỳ nhiệt ẩm) .......... 35
Bảng 3.3: Thành phần các loại vật liệu trong cấp phối bê tông trộn (01 tổ mẫu) Mẫu
nhóm 3 (đánh giá phát triển cường độ qua 40 chu kỳ nhiệt ẩm) .......... 36