Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Công tác Quản lý dự án tại Ban quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng thủy lợi 1 - Thực trạng và Giải
MIỄN PHÍ
Số trang
90
Kích thước
485.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
938

Công tác Quản lý dự án tại Ban quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng thủy lợi 1 - Thực trạng và Giải

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------o0o-----------------

BẢN CAM ĐOAN

Sau giai đoạn thực tập tốt nghiệp, tôi đã hoàn thành Chuyên đề tốt nghiệp với đề tài:

“ Công tác Quản lý dự án tại Ban quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng thủy lợi 1 :

Thực trạng và Giải pháp” Tôi xin cam đoan đây là kết quả của quá trình nghiên cứu

và học hỏi của tôi trong quá trình thực tập tốt nghiệp. Chuyên đề không có sự sao chép

từ bất kỳ tài liệu nào, những đoạn có sự kế thừa và sử dụng kết quả nghiên cứu có sẵn

đều được trích dẫn đầy đủ. Mọi số liệu trong chuyên đề là hoàn toàn chính xác.

Nếu có bất kỳ nội dung sai phạm trong chuyên đề, tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm

trước khoa và nhà trường.

Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2009

Sinh viên

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO

MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................. 5

NguyÔn ThÞ Ph¬ng Th¶o Kinh tÕ ®Çu t 47d

Sinh viên : Nguyễn Thị Phương Thảo

Lớp : Kinh tế Đầu tư 47d

Khoa : Đầu tư

Trường : Đại học Kinh tế quốc dân

1

Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp

.......................................................................................................................... 5

CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ BAN QLDA ĐẦU TƯ VÀ XÂY

DỰNG THUỶ LỢI 1 ....................................................................................... 7

1.1.1. Sự hình thành và phát triển của Ban ......................................................... 7

1.1.2. Nhiệm vụ, quyền hạn và chức năng ......................................................... 8

1. Lập Dự án đầu tư xây dựng công trình ..................................................... 8

2. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình ................................................ 8

3. Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng ........................................... 8

4. Khảo sát thiết kế xây dựng ......................................................................... 8

5. Thiết kế xây dựng công trình ..................................................................... 9

6. Thi công xây dựng công trình .................................................................... 9

7. Giám sát thi công xây dựng ....................................................................... 9

8. Nghiệm thu và bàn giao công trình xây dựng ............................................ 9

9. Thanh toán, quyết toán trong hoạt động xây dựng .................................... 9

10. Các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng ...................................... 9

1.2.1. Mô hình hoạt động của Ban ................................................................... 10

1.2.2. Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ của các Phòng ........................... 11

1.2.2.1. Lãnh đạo Ban .................................................................................. 11

1.2.2.2. Các phòng chuyên môn, nghiệp vụ ................................................. 13

1.2.2.3. Ban quản lý dự án thuỷ lợi .............................................................. 19

CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ DỰ ÁN ............... 23

2.2. QLDA theo các giai đoạn ................................................................................. 24

2.2.1. Giai đoạn chuẩn bị đầu tư ..................................................................... 24

2.2.1.1.Nhiệm vụ của Ban ............................................................................ 24

*. Quy trình thực hiện các công việc ........................................................... 26

2.2.1.2. Công tác lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình ...... 27

2.2.1.3. Công tác xin phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình ............. 28

2.2.2. Giai đoạn thực hiện đầu tư ..................................................................... 29

* Quy trình thực hiện các công việc ............................................................ 29

NguyÔn ThÞ Ph¬ng Th¶o 2 Kinh tÕ ®Çu t 47d

Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp

2.2.2.2. Công tác xin giao đất hoặc thuê đất, xin giấy phép xây dựng, thực

hiện đền bù giải phóng mặt bằng, kế hoạch tái định cư và phục hồi…. ...... 31

Cơ chế chính sách đền bù ................................................................................ 34

Phương án giải phóng mặt bằng và đền bù ....................................................... 34

+ Phương án giải phóng mặt bằng. ............................................................. 34

+ Phương án đền bù. .................................................................................. 37

2.2.2.3. Công tác lập thiết kế- dự toán ........................................................ 40

2.2.2.5. Công tác giám sát thi công ............................................................. 46

2.2.3. Giai đoạn vận hành kết quả đầu tư ......................................................... 48

2.3. QLDA theo lĩnh vực chủ yếu của DA ............................................................. 49

2.3.1. Quản lý tiến độ thực hiện dự án ............................................................. 50

2.3.1.1. Công tác tư vấn lập Báo cáo đầu tư XDCT, TKKT-TDT ................ 52

2.3.1.2. Công tác thẩm định và xin phê duyệt dự án .................................... 53

2.3.1.3. Công tác thoả thuận chuyên ngành, xin cấp đất giải phóng mặt bằng

..................................................................................................................... 54

2.3.2. Quản lý chất lượng dự án ....................................................................... 55

2.3.3. Quản lý chi phí ...................................................................................... 61

2.4. Đánh giá về công tác QLDA tại Ban trong thời gian qua ............................ 67

2.4.2.1. Những mặt đạt được và nguyên nhân của những điểm mạnh ........ 71

2.4.2.2. Những tồn tại, thiếu sót cần khắc phục và nguyên nhân của những

tồn tại ........................................................................................................... 72

* Công tác Quản lý thi công ........................................................................ 73

* Công tác Giám sát và quản lý dự án ......................................................... 73

CHƯƠNG 3 : GIẢI PHÁP hoàn THIỆN CÔNG TÁC QLDA TẠI BAN

QLDA ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THUỶ LỢI 1 ....................................... 78

3.1. Nhiệm vụ của Ban năm 2009 ........................................................................... 78

3.1.1. Về Công tác Tổ chức ............................................................................. 78

3.1.2. Công tác hành chính .............................................................................. 78

3.1.2.1. Công tác Văn Th ư, lưu trữ .............................................................. 78

NguyÔn ThÞ Ph¬ng Th¶o 3 Kinh tÕ ®Çu t 47d

Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp

3.1.2.2. Công tác Hành chính, quản trị ....................................................... 79

3.1.3. Công tác kế hoạch - tài chính ................................................................. 79

3.1.3.1. Công tác tài chính: .......................................................................... 79

3.1.3.2. Công tác chuẩn bị đầu tư, kế hoạch, đấu thầu: .............................. 80

3.1. 4. Công tác Thẩm định Kỹ thuật – dự toán ................................................ 80

3.1.5. Công tác Quản lý thi công, giám sát và quản lý dự án ........................... 81

3.1.5.1. Phòng Quản lý Thi công ................................................................. 81

3.1.5.2. Các ban QLDA Trực thuộc ............................................................. 82

3.2. Một số giải pháp hoàn thiện công tác QLDA tại Ban QLDA .................... 82

3.2.1. Kiện toàn bộ máy tổ chức QLDA ........................................................... 82

3.3.1. Kiến nghị với cơ quan quản lý - cụ thể là cho Bộ NN&PTNT ............... 87

NguyÔn ThÞ Ph¬ng Th¶o 4 Kinh tÕ ®Çu t 47d

Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp

LỜI MỞ ĐẦU

Nước ta có đủ điều kiện tự nhiên và xã hội để phát triển sản xuất nông nghiệp.

Tuy vậy, thực tế đời sống của nhân dân trong vùng còn rất nhiều khó khăn, bình quân

thu nhập đầu người thấp, các ngành nghề phụ chưa phát triển, một trong những nguyên

nhân là do công trình thuỷ lợi chưa đáp ứng được yêu cầu đặt ra của sản xuất.

Để thực hiện được các mục tiêu phát triển kinh tế và xã hội trong vùng dự án đặt

ra thì việc đầu tư xây dựng công trình thuỷ lợi là thực sự cần thiết và hoàn toàn phù hợp

với quy hoạch phát triển của các địa phương.

Chính vì vậy qua thời gian thực tập tại Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng thuỷ lợi

1 em đã chọn đề tài : « Công tác Quản lý dự án tại Ban quản lý dự án Đầu tư và

Xây dựng thủy lợi 1 : Thực trạng và Giải pháp »

Nội dung của đề tài gồm có 3 chương :

Chương 1 : Giới thiệu chung về Ban QLDA

Chương 2 : Thực trạng công tác QLDA tại Ban QLDA

Chương 3 : Giải pháp hoàn thiện công tác QLDA tại Ban

Đề tài này hoàn thành là nhờ có sự hướng dẫn tận tình của TS. Đinh Đào Ánh

Thủy và tập thể nhân viên phòng Thẩm định- Dự toán, ban lãnh đạo cùng toàn thể nhân

viên của ban đã tận tình giúp đỡ em thời gian qua. Em xin chân thành cảm ơn cô Đinh

Đào Ánh Thủy và tập thể Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng thủy lợi 1.

Do hạn chế về kiến thức thực tế và thời gian tìm hiểu nên bài chuyên đề thực tập

tốt nghiệp của em còn nhiều thiếu sót. Do vây, em mong nhận được ý kiến đóng góp và

chỉ dẫn để em có thể hoàn thiện chuyên đề hơn.

NguyÔn ThÞ Ph¬ng Th¶o 5 Kinh tÕ ®Çu t 47d

Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp

DANH MỤC TÓM TẮT

1- Bộ NN&PTNT : Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

2- XDCB : Xây dựng cơ bản;

3- Ban QLXDCTTL : Ban quản lý xây dựng công trình thuỷ lợi;

4- Ban QLDATL : Ban quản lý dự án thuỷ lợi;

5- ĐTXDCT : Đầu tư xây dựng công trình;

6- XDCT : Xây dựng công trình;

7- TKKT – TDT : Thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán;

8- BCĐTXDCT : Báo cáo đầu tư xây dựng công trình;

9- TKBVTC – DT : Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán;

NguyÔn ThÞ Ph¬ng Th¶o 6 Kinh tÕ ®Çu t 47d

Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp

CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ BAN QLDA ĐẦU TƯ VÀ XÂY

DỰNG THUỶ LỢI 1

1.1. Sự hình thành, phát triển của Ban và chức năng nhiệm vụ

1.1.1. Sự hình thành và phát triển của Ban

Tiền thân của Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng thuỷ lợi 1 là Ban kiến thiết

XDCB tiêu nam Hà Nội, Ban kiến thiết XDCB 322, Ban kiến thiết XDCB 315, Ban

kiến thiết XDCB 312;

Năm 1985 Ban kiến thiết XDCB tiêu nam Hà Nội đổi tên thành Ban QLCT tiêu

nam Hà Nội, Ban kiến thiết XDCB 322 đổi tên thành Ban QLXDCTTL 322, Ban kiến

thiết XDCB 315 đổi tên thành Ban QLXDCTTL 315, Ban kiến thiết XDCB đổi tên

thành Ban QLXDCTTL 312;

Năm 1995, theo quyết định số 71/QĐ-TCCB ngày 9/8/1995 của Bộ trưởng Bộ

Nông nghiệp các Ban QLXDCTTL chuyển thành các Ban QLDATL, Ban QLCT tiêu

nam Hà Nội chuyển thành Ban QLDATL 401, Ban QLXDCTTL 322 chuyển thành Ban

QLDATL 402, Ban QLXDCTTL 315 chuyển thành Ban QLDATL 404, Ban

QLXDCTTL 312 chuyển thành Ban QLDATL 405;

Đến năm 1998 Bộ NN&PTNT xác nhập Ban QLDATL 404 vào Ban QLDATL

401, Ban QLDATL 405 vào Ban QLDATL 402;

Và đến năm 2006 theo Quyết định số: 117/2006/QĐ- BNN ngày 22/12/2006 của

Bộ NN&PTNT hợp nhất Ban QLDATL 401 và Ban QLDATL 402 thành Ban Quản lý

Đầu tư và Xây dựng thuỷ lợi 1 trực thuộc Bộ NN&PTNT

Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng thuỷ lợi 1 được giao trách nhiệm quản lý và sử

dụng vốn của nhà nước và các nguồn vốn khác (nếu có) để Đầu tư xây dựng công trình

thuỷ lợi (bao gồm các dự án thuỷ lợi và đê điều) theo quy định của pháp luật hiện hành

về quản lý Đầu tư và Xây dựng Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng thuỷ lợi 1 là đơn vị

sự nghiệp kinh tế có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng, được mở tài khoản ngân hàng

hoặc kho bạc nhà nước để hoạt động theo quy định của pháp luật

NguyÔn ThÞ Ph¬ng Th¶o 7 Kinh tÕ ®Çu t 47d

Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp

Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng thuỷ lợi 1 có trách nhiệm nhận vốn trực tiếp

từ cơ quan cấp vốn để quản lý và tổ chức thực hiện dự án từ giai đoạn chuẩn bị đầu tư,

thực hiện đầu tư đến hoàn thành dự án đưa vào khai thác, sử dụng theo hình thức chủ

đầu tư trực tiếp quản lý dự án theo quy định của pháp luật. Chi phí hoạt động của Ban

Quản lý Đầu tư và Xây dựng thuỷ lợi 1 được tính trong kinh phí đầu tư của từng Dự án

theo quy định hiện hành

1.1.2. Nhiệm vụ, quyền hạn và chức năng

Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng thuỷ lợi 1 thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của

chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng thuỷ lợi thuộc 13 tỉnh và thành phố trực thuộc

Trung ương phía Nam sông Hồng gồm các tỉnh Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Lào Cai,

Yên Bái, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Hoà Bình, Hà Tây, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình và

thành phố Hà Nội do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn là cấp quyết

định đầu tư. Nhiệm vụ như sau:

1. Lập Dự án đầu tư xây dựng công trình

- Thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn tại Điều 41 Luật Xây dựng, Điều 5, Điều 6,

Điều 12 (không bao gồm khoản 1, 4), Điều 13(không bao gồm khoản1) Nghị định số

112/2006/NĐ- CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ

2. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình

- Thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn tại Điều 45 (không bao gồm điểm a, khoản

2) Luật Xây dựng, Điều 1 (điểm b khoản 11 và khoản 12) Nghị định 112/2006/NĐ- CP

ngày 29/9/2006 của Chính phủ

3. Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng

- Thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn tại Điều 9, 25, 32, 33; Điều 34 (khoản 2);

Điều 35, 36, 61, 62, 63 Luật Đấu thầu, Điều 104 Luật Xây dựng

4. Khảo sát thiết kế xây dựng

- Thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn tại Điều 50 Luật Xây dựng (không bao gồm

điểm a khoản 1); Điều 6, 7, 8, 9; Điều 11 ( điểm b khoản 1); Điều 12 của Nghị đình

209/2004/NĐ- CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ

NguyÔn ThÞ Ph¬ng Th¶o 8 Kinh tÕ ®Çu t 47d

Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp

5. Thiết kế xây dựng công trình

- Thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn tại Điều 57 Luật Xây dựng (không bao gồm

điểm a khoản 1); Điều 13, 14, 16, 17 của Nghị định số 209/2004/NĐ- CP ngày

16/12/2004 của Chính phủ; Điều 16; Điều 17 (khoản 2, 3, 4) của Nghị định

16/2005/NĐ- CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ; Điều 1 (khoản 9) Nghị định

112/2006/NĐ- CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ

6. Thi công xây dựng công trình

- Thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn tại Điều 68, 72, 75 (không bao gồm điểm a

khoản 1) Luật Xây dựng ; Điều 18 (khoản 1, 3) Nghị định số209/2004/NĐ- CP ngày

16/12/2004 của Chính phủ; Điều 30, 31, 32; Điều 33 (khoản 3); Điều 34 (khoản 3) Nghị

định số 16/2005/NĐ- CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ

7. Giám sát thi công xây dựng

- Thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn tại Điều 87, 88, 89 Luật Xây dựng ; Điều 21

Nghị định 209/2004/NĐ- CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ

8. Nghiệm thu và bàn giao công trình xây dựng

- Thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn tại Điều Luật Xây dựng; Điều 23, 24, 25,

26, Điều 27 (khoản 3); Điều 30, 35 Nghị định số 209/2005/NĐ- CP ngày 16/12/2004

của Chính phủ

9. Thanh toán, quyết toán trong hoạt động xây dựng

- Thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn tại Điều 81 (khoản 2, 3) Luật Xây dựng ;

Điều 42 Nghị định số 16/2005/NĐ- CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ; Điều 1 (khoản

14) Nghị định số 112/2006/NĐ- CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ

10. Các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng

- Đề xuất đơn vị sẽ quản lý, sử dụng công trình sau này có trách nhiệm cử người

trình cấp quyết định đầu tư phê duyệt để tham gia quản lý đầu tư xây dựng công trình

và tiếp nhận quản lý, sử dụng khi công trình hoàn thành;

- Phối hợp với địa phương trong vùng Dự án để giải quyết những công việc cụ

thể của từng Dự án;

NguyÔn ThÞ Ph¬ng Th¶o 9 Kinh tÕ ®Çu t 47d

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!