Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Cơ cấu vốn của các doanh nghiệp dịch vụ du lịch thành phố Huế trong nền kinh tế thị trường: Luận án tiến sĩ kinh tế / Nguyễn Đoàn Quốc Anh; Ngô Hướng hdkh
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN ĐOÀN QUỐC ANH
CƠ CẤU VỐN CỦA CÁC DOANH
NGHIỆP DỊCH VỤ DU LỊCH THÀNH
PHỐ HUẾ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ
TRƯỜNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN ĐOÀN QUỐC ANH
CƠ CẤU VỐN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP
DỊCH VỤ DU LỊCH THÀNH PHỐ HUẾ
TRONG NỀN
KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
MÃ SỐ: 9.34.02.01
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
NGND. PGS. TS NGÔ HƯỚNG
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2019
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả cam đoan danh dự về công trình khoa học này của mình, cụ thể:
Tôi tên là: Nguyễn Đoàn Quốc Anh
Sinh ngày: 31 tháng 08 năm 1984 – Tại: TP. Huế
Quên quán: Triệu Long, Triệu Phong, Quảng Trị.
Hiện đang công tác tại: Công ty Cổ phần Du lịch Huế
Là nghiên cứu sinh khóa 17 của trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí
Minh.
Cam đoan luận án: Cơ cấu vốn của các doanh nghiệp dịch vụ du lịch tại
Thành phố Huế trong nền kinh tế thị trường.
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Mã số: 9.34.02.01
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.,TS. Ngô Hướng
Luận án này là kết quả nghiên cứu của tác giả, chưa từng được trình nộp để
lấy học vị tiến sỹ tại bất cứ một trường đại học nào. Luận án này là công trình
nghiên cứu riêng của tác giả, kết quả nghiên cứu là trung thực, có tính độc lập riêng,
trong đó không có các nội dung đã được công bố trước đây, các nội dung tham
khảo, số liệu đã có nguồn trích dẫn rõ ràng và đầy đủ.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan danh dự của tôi.
TP.HCM, ngày 10 tháng 09 năm 2019
Tác giả
Nguyễn Đoàn Quốc Anh
LỜI CẢM ƠN
Trước hết, tôi xin bày tỏ sự cảm ơn đến các Quí Thầy Cô Trường Đại học
Ngân hàng TP.HCM. Đặc biệt cảm ơn Quí Thầy Cô Khoa Tài chính - Trường Đại
Học Ngân Hàng - TP.HCM. Sự hướng dẫn nhiệt tình, tận tình của Quí Thầy Cô đã
giúp tôi hoàn thành Luận án Tiến sĩ này.
Đồng thời, tôi cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến PGS. TS. Ngô Hướng
người đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo và động viên tôi trong suốt thời gian tôi hoàn
thành luận án.
Cuối cùng, tôi gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến gia đình, những người
thân, đồng nghiệp, bạn bè và các sinh viên của tôi. Chính sự quan tâm và những góp
ý, động viên mà mọi người dành cho tôi đã giúp tôi hoàn thành luận án này.
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU NGHIÊN CỨU ................................................ 1
1.1. Tính cấp thiết của luận án.................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu .........................................................................................2
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................3
1.4. Dữ liệu nghiên cứu ...........................................................................................3
1.5. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................3
1.6. Những đóng góp mới của luận án.....................................................................4
1.7. Ý nghĩa của luận án ..........................................................................................4
1.8. Kết cấu của luận án...........................................................................................5
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠ CẤU VỐN DOANH NGHIỆP
TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƢỜNG .................................................... 6
2.1. Khái niệm du lịch và dịch vụ du lịch................................................................6
2.2. Cơ sở lý luận về cơ cấu vốn doanh nghiệp.......................................................7
2.2.1. Cơ cấu vốn và các thành phần của cơ cấu vốn trong doanh nghiệp...........7
2.2.2. Một số lý thuyết và quan điểm chủ yếu về cơ cấu vốn trong doanh nghiệp. .........10
2.2.3. Quan niệm về hiệu quả tài chính..............................................................20
2.3. Các nghiên cứu thực nghiệm về mối quan hệ cơ cấu vốn và hiệu quả tài chính
doanh nghiệp..........................................................................................................22
2.3.1. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả tài chính doanh nghiệp.22
2.3.2. Một số nghiên cứu về ngưỡng nợ của các doanh nghiệp. ........................31
2.4. Thảo luận và đánh giá các nghiên cứu trước đây ...........................................36
CHƢƠNG 3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......................................... 38
3.1. Mô hình nghiên cứu........................................................................................38
3.1.1. Biến phụ thuộc..........................................................................................38
3.1.2. Mô hình kiểm định. ..................................................................................40
3.1.3. Giả thuyết nghiên cứu ..............................................................................41
3.2. Dữ liệu nghiên cứu .........................................................................................43
3.3. Các phương pháp ước lượng mô hình. ...........................................................44
3.3.1. Hồi quy dữ liệu bảng. ...............................................................................44
3.3.2. Các kiểm định lựa chọn mô hình..............................................................47
CHƢƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU................................................... 51
4.1. Thực trạng hiệu quả tài chính của các DNDVDL Huế...................................51
4.1.1. Phân tích tình hình sử dụng nợ.................................................................51
4.1.2. Phân tích tỉ lệ tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn ....................................51
4.2. Khảo sát cơ cấu vốn tại các DNDVDL Huế ............................................ 56
4.2.1. Mục tiêu và phương pháp thực hiện của khảo sát....................................56
4.2.2. Kết quả đánh giá về cơ cấu vốn ...............................................................56
4.2.3. Những tồn tại cơ cấu vốn của các DNDVDL Huế ............................. 68
4.3. Phân tích tác động của các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả tài chính của
DNDVDL Huế ......................................................................................... 69
4.3.1. Thống kê mô tả các biến trong mô hình ........................................... 69
4.3.2. Phân tích tương quan .................................................................... 70
4.3.3. Kiểm tra hiện tượng đa cộng tuyến ..........................................................72
4.3.3. Kết quả hồi quy............................................................................ 73
4.4. Thảo luận kết quả nghiên cứu ............................................................... 83
CHƢƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH .............................. 86
5.1. Kết luận kết quả nghiên cứu ................................................................. 86
5.2. Quan điểm cần quán triệt trong tái cấu trúc cơ cấu vốn DNDVDL Huế ...... 88
5.2.1. Tái cơ cấu vốn theo giai đoạn phát triển của DNDVDL Huế ............... 88
5.2.2. Tái cấu trúc tài sản dài hạn và tài sản ngắn hạn phải gắn với yêu cầu kinh
doanh, sản phẩm kinh doanh....................................................................... 90
5.3. Các giải pháp tái cơ cấu vốn nhằm nâng cao hiệu quả tài chính ................. 90
5.3.1. Nhóm giải pháp trực tiếp ............................................................... 90
5.3.2. Nhóm giải pháp gián tiếp ............................................................... 96
5.4. Đề xuất, kiến nghị đối với Nhà nước và các cơ quan ban ngành............... 100
5.4.1. Chính sách hỗ trợ ngành Du lịch................................................... 100
5.4.2 Đối với các định chế tài chính – ngân hàng ..................................... 101
5.5. Hạn chế nghiên cứu và gợi ý nghiên cứu trong tương lai ........................ 103
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................104
PHỤ LỤC ..............................................................................................................111
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu từ
viết tắt
Diễn giải đầy đủ
Tiếng Việt Tiếng Anh
CAPM Mô hình định giá tài sản vốn Capital Asset Pricing Model
DN Doanh nghiệp
DNDVDL Doanh nghiệp dịch vụ du lịch
ĐBTC Đòn bẩy tài chính
EBIT
Thu nhập trước thuế và lãi
vay
Earnings before interest and
tax
FEM
Mô hình các yếu tố tác động
cố định
Fixed effects model
GDP Tổng sản phẩm quốc nội Gross Domestic Product
GLS
Mô hình bình phương tổng
quát
Generalized least squares
GMM Mô hình GMM General Method of Moments
LTD Nợ dài hạn Long term debt
M&M Modigliani–Miler
NPV Giá trị hiện tại thuần Net present value
OLS
Phương pháp bình quân nhỏ
nhất
Ordinary Least Squares
REM
Mô hình các yếu tố tác động
ngẫu nhiên
Random effects model
ROA Tỉ số lợi nhuận trên tài sản Return on asset
ROE
Tỉ số lợi nhuận trên vốn chủ
sở hữu
Return on equity
ROS
Tỉ suất sinh lời trên doanh
thu
Return on sales
TSDH Tài sản dài hạn
TNDN Thuế thu nhập doanh nghiệp
TSNH Tài sản ngắn hạn
VCSH Vốn chủ sở hữu
UNWTO Tổ chức du lịch thế giới World Tourism Organization
WACC
Chi phí vốn bình quân gia
quyền
Weighted Average Cost Of
Capital
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. So sánh sự khác nhau giữa nợ và vốn chủ sở hữu .............................. 9
Bảng 2.2. Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả tài chính DN............. 34
Bảng 2.3. Tổng hợp các nghiên cứu về ngưỡng nợ......................................... 35
Bảng 3.1. Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả tài chính DN............. 43
Bảng 4.1. Vốn đầu tư cho du lịch Huế giai đoạn 2013 đến 2016 ...................... 55
Bảng 4.2. Kết quả khảo sát về ưu tiên nguồn tài trợ ....................................... 59
Bảng 4.3. Kết quả khảo sát về quan điểm lợi ích về nợ và vốn chủ sở hữu ........ 61
Bảng 4.4. Kết quả khảo sát mức độ quan tâm và căn cứ xây dựng.................... 64
Bảng 4.5. Kết quả khảo sát nhân tố ảnh hưởng và mục tiêu xây dựng ............... 67
Bảng 4.6. Thống kê mô tả các biến .............................................................. 69
Bảng 4.7: Ma trận tự tương quan giữa các biến mô hình ................................. 71
Bảng 4.8. Kết quả kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến .................................. 72
Bảng 4.9. Kết quả hồi quy mô hình biến phụ thuộc ROE .....................................72
Bảng 4.10. Kết quả kiểm tra biến nội sinh với biến phụ thuộc ROE ................. 74
Bảng 4.11. Kết quả hồi quy mô hình biến phụ thuộc ROA .............................. 74
Bảng 4.12. Kết quả kiểm tra biến nội sinh với biến phụ thuộc ROA ................. 75
Bảng 4.13. Tổng hợp kết quả hồi quy phương pháp GMM.............................. 77
Bảng 4.14. Bảng so sánh giả thuyết và kết quả nghiên cứu.............................. 80
Bảng 4.15. Kết quả hồi quy mô hình 3 và mô hình 4 ...................................... 80
Bảng 4.16. Kết quả hồi quy theo ngưỡng...................................................... 82
Bảng 5.1. Bảng so sánh giả thuyết và kết quả nghiên cứu ............................... 87
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Chi phí sử dụng vốn theo quan điểm truyền thống .............................. 10
Hình 2.2. Nguyên tắc giá trị doanh nghiệp không thay đổi theo quan điểm M&M12
Hình 2.3. Giá trị doanh nghiệp theo quan điểm M&M có thuế......................... 13
Hình 2.4. Chi phí sử dụng vốn theo quan điểm M&M có thuế ......................... 14
Hình 2.5. Giá trị doanh nghiệp theo lý thuyết đánh đổi cơ cấu vốn................... 16
Hình 4.1. Tỉ lệ nợ các DNDVDL Tp.Huế giai đoạn 2013-2016........................ 51
Hình 4.2. Cơ cấu tài sản dài hạn và tài sản ngắn hạn các DNDVDL giai đoạn
2013-2016................................................................................................ 52
Hình 4.3. Thực trạng hiệu quả tài chính DNDVDL Huế ................................. 53
Hình 4.4. Tỉ lệ ROA và ROE của các DNDVDL Huế..................................... 53
Hình 4.5. Mối quan hệ giữa tỉ lệ nợ và hiệu quả tài chính giai đoạn 2013-2016.. 54
Hình 4.6. Mức độ quan tâm xây dựng hệ số nợ mục tiêu................................. 57
Hình 4.7. Thứ tự ưu tiên nguồn tài trợ.......................................................... 58
Hình 4.8. Người quyết định sử dụng nguồn tài trợ ......................................... 59
Hình 4.9. Lợi ích của sử dụng vốn chủ sở hữu............................................... 60
Hình 4.10. Lợi ích của việc sử dụng nợ vay .................................................. 60
Hình 4.11. Căn cứ xây dựng cơ cấu vốn mục tiêu .......................................... 62
Hình 4.12. Hệ số nợ mục tiêu DN khảo sát ................................................... 63
Hình 4.13. Mức độ ảnh hưởng cơ cấu vốn đến hoạt động DN.......................... 64
Hình 4.14. Các nhân tố ảnh hưởng cơ cấu vốn............................................... 65
Hình 4.15. Các lý do thực hiện cơ cấu vốn mục tiêu....................................... 66
Hình 5.1: Vòng đời doanh nghiệp du lịch. .................................................... 88
1
CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU NGHIÊN CỨU
1.1. Tính cấp thiết của luận án
Du lịch là một nhu cầu không thể thiếu trong đời sống văn hóa, xã hội trên
toàn thế giới; là một sở thích và một hoạt động nghỉ ngơi tích cực của con người.
Về mặt kinh tế, ngành Du lịch được các nước trên thế giới ưu tiên phát triển vì tốc
độ phát triển nhanh của ngành, cũng như đóng góp ngày càng lớn vào GDP của mỗi
quốc gia. Theo báo cáo năm 2015 của Hội đồng Du lịch và Lữ hành thế giới
(WTTC), ngành Du lịch và lữ hành đã tạo 284 triệu việc làm, thu 7,2 nghìn tỷ USD,
đóng góp gần 9,8% cho GDP toàn cầu. Tại Việt Nam năm 2015, ngành Du lịch và
lữ hành thu hút trực tiếp 2,78 triệu việc làm (chiếm 5,2% tổng việc làm), bao gồm
cả việc làm gián tiếp là 6,03 triệu, đóng góp vào GDP trực tiếp và gián tiếp lần lượt
là 6,6% và 13,9% GDP cả nước.
Đối với Thành phố Huế, Du lịch là ngành kinh tế mũi nhọn quan trọng nhất
khi đóng góp hơn 50% GDP trong các năm vừa qua, là ngành then chốt trong chiến
lược phát triển kinh tế địa phương trở thành “Thành phố Du lịch” có sức thu hút
cạnh tranh với các “điểm du lịch” trong khu vực và trên thế giới. Huế là địa điểm du
lịch hiếm hoi có được nguồn tài nguyên du lịch dồi dào, phong phú về tự nhiên và
lịch sử được UNESCO công nhận. Những năm vừa qua, lãnh đạo các cấp Tỉnh và
Thành phố đã đưa ra nhiều giải pháp nhằm thúc đẩy thu hút khách du lịch trong và
ngoài nước thể hiện qua số lượt khách, doanh thu du lịch tăng đều qua các năm. Tuy
nhiên, các DN hoạt động liên quan đến dịch vụ du lịch vẫn còn khá non trẻ thể hiện
qua số lượng thì nhiều nhưng vốn hóa nhỏ, hiệu quả kinh doanh của các DN trong
ngành thấp, thậm chí nhiều DN thua lỗ nhiều năm liền. Các DN tại Huế có qui mô
vừa và nhỏ, không có nhiều DN niêm yết trên sàn chứng khoán nên các giải pháp
huy động vốn hạn chế vì không thu hút vốn từ phát hành chứng khoán. Do đó, DN
chỉ có thể sử dụng nguồn vốn nội tại hoặc đi vay nợ, điều này làm cho cơ cấu vốn
của DN chưa hợp lý và đạt hiệu quả kinh doanh kém hiệu quả. Vì vậy, dưới góc độ
tài chính, một cơ cấu vốn được lựa chọn phù hợp sẽ giúp DN nâng cao hiệu quả tài
chính và giảm thiểu nguy cơ kiệt quệ tài chính.
2
Theo khảo sát của tác giả các nghiên cứu về tác động cơ cấu vốn và hiệu quả
tài chính ngành du lịch và doanh nghiệp dịch vụ du lịch trên thế giới đã đưa ra mối
quan hệ giữa hiệu quả tài chính và cơ cấu vốn tương đối khác nhau như: Li Peijie,
Wang Xinsheng cho rằng ngành du lịch Trung Quốc đang ưu tiên sử dụng nguồn
vốn cổ phần mà hạn chế sử dụng nợ nên hiệu quả sử dụng vốn kém, ảnh hưởng đến
sự phát triển của ngành du lịch; các khách sạn tại Thái Lan sử dụng hệ số nợ cao
dẫn đến hiệu quả tài chính rất thấp (Pattweekongka và cộng sự, 2014); Nghiên cứu
các khách sạn và nhà hàng tại Sri Lanka tìm ra bằng chứng doanh nghiệp sử dụng tỉ
lệ nợ thấp tạo ra lợi nhuận lớn hơn DN có hệ số nợ cao (Ajanthan,2013). Các
nghiên cứu cơ cấu vốn trong nước cũng đưa ra nhiều bằng chứng là cơ cấu vốn bất
hợp lý ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu quả tài chính. Trần Thị Nga và Tăng Thị Hiền
(2015) nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc tài chính của các khách sạn
tại Nha Trang giai đoạn 2009 đến 2013 cho thấy tồn tại mối liên hệ nghịch chiều
của biến ROE và ROA đối với cơ cấu vốn doanh nghiệp. Tức là việc gia tăng sử
dụng nợ sẽ làm giảm hiệu quả tài chính. Như vậy, đối với các DN dịch vụ du lịch
Huế thì cơ cấu vốn có ảnh hưởng đến hiệu quả tài chính hay không? Vì lý do đó nên
tác giả đã chọn đề tài “CƠ CẤU VỐN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP DỊCH VỤ
DU LỊCH TẠI THÀNH PHỐ HUẾ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƢỜNG” làm
luận án nghiên cứu.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu tổng quát dựa trên các lý thuyết nền tảng về cơ cấu vốn và nghiên cứu
thực nghiệm về cơ cấu vốn và hiệu quả tài chính của doanh nghiệp, từ đó tác giả xây
dựng và phân tích mối liên hệ giữa cơ cấu vốn và hiệu quả tài chính. Qua đó, xác định
ngưỡng nợ tối ưu đối với các DNDVDL Huế.
Mục tiêu cụ thể bao gồm:
Xây dựng mô hình tác động của cơ cấu vốn đến hiệu quả tài chính của
doanh nghiệp dịch vụ du lịch Huế.
Xác định ngưỡng nợ tối ưu để tối đa hiệu quả tài chính doanh nghiệp dịch
vụ du lịch Huế.