Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Chương 5: Các kỹ thuật thiết kế giải thuật ppsx
PREMIUM
Số trang
83
Kích thước
2.1 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
820

Tài liệu đang bị lỗi

File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.

Chương 5: Các kỹ thuật thiết kế giải thuật ppsx

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

1

Ch ng 5

Các k thu t thi t k gi i thu t

2

N i dung

1. Qui ho ch ng

2. Gi i thu t tham lam

3. Gi i thu t quay lui

3

1. Qui ho ch ng

Quy ho ch ng (dynamic programming) gi i các bài toán

b ng cách k t h p các l i gi i c a các bài toán con c a bài

toán ang xét.

Ph ng pháp này kh d ng khi các bài toán con không c

l p i v i nhau, t c là khi các bài toán con có dùng chung

nh ng bài toán “cháu” (subsubproblem).

Qui ho ch ng gi i các bài toán “cháu” dùng chung này

m t l n và l u l i gi i c a chúng trong m t b ng và sau ó

kh i ph i tính l i khi g p l i bài toán cháu ó.

Qui ho ch ng c áp d ng cho nh ng bài toán t i u

hóa (optimization problem).

4

B n b c c a qui ho ch ng

â d ng m t gi i thu t qui ho ch ng có th c chia

làm b n b c:

1. c tr ng hóa c u trúc c a l i gi i t i u.

2. nh ngh a giá tr c a l i gi i t i u m t cách quy.

3. Tính tr c a l i gi i t i u theo ki u t d i lên.

4. C u t o l i gi i t i u t nh ng thông tin ã c tính

toán.

5

Thí d 1 Nhân xâu ma tr n

Cho m t chu i <A1

, A2

, …, An

> g m n matr n, và ta mu n

tính tích các ma tr n.

A1 A2 … An

(5.1)

Tích c a xâu ma tr n này c g i là m - óng-ngo c- y-

(fully parenthesized ) n u nó là m t ma tr n n ho c là tích

c a hai xâu ma tr n m - óng-ngo c- y- .

Thí d : A1 A2 A3 A4

có th c m - óng-ngo c- y- theo

5 cách:

(A1

(A2

(A3A4

)))

(A1

((A2A3

)A4

)

((A1A2

)(A3A4

))

(A1

(A2A3

))A4

)

(((A1A2

)A3

)A4

)

6

á à a m óng ngo c m t xâu ma tr n có nh h ng

r t l n n chi phí tính tích xâu ma tr n.

Thí d : A1

10 100

A2 100 5

A3

5 50

(A1

(A2A3

)) th c hi n

10.000.5 + 10.5.50 = 5000 + 2500

= 7500 phép nhân vô h ng.

(A1

(A2A3

)) th c hi n

100.5.50 + 10.100.50 = 25000 + 50000 = 75000 phép nhân vô

h ng.

Hai chi phí trên r t khác bi t nhau.

7

Phát bi u bài toán nhân xâu ma tr n

à á í í â

'‘Cho m t chu i <A1

, A2

, …, An

> g m n matr n, v i m i

i = 1, 2, …, n, ma tr n Ai

có kích th c pi-1 pi

, ta m - óng￾ngo c tích này sao cho t i thi u hóa t ng s phép nhân vô

h ng”.

ây là m t bài toán t i u hóa thu c lo i khó.

8

C u tr c c a m t cách m óng ngo c t i u

c 1: c tr ng hóa c u trúc c a m t l i gi i t i u.

Dùng Ai..j ký hi u ma tr n k t qu c a vi c tính

Ai Ai+1…Aj

.

M t s m óng ngo c t i u c a tích xâu ma tr n A1

.A2… An

Tách xâu ngay t i v trí n m gi a Ak

và Ak+1 v i m t tr

nguyên k, 1 k < n. Ngh a là, tr c tiên ta tính các chu i ma

tr n A1..k and Ak+1..n và r i nhân chúng v i nhau cho ra A1.n.

Chi phí c a s m óng ngo c t i u này = chi phí tính Al..k +

chí phí tính Ak+1..n, + chi phí nhân chúng l i v i nhau.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!