Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Chẩn đoán và điều trị y học hiện đại
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Tierney
Me. Phee
Papadakis
NHÀ XUÂT BAN Y HỌC
Chẩn đoán và điều trị
y học hiện đại # ■ ■ ■
★ ★
Tierney
M cPhee
Papadakis
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỂU TRỊ
Y HỌC HIỆN ĐẠI
★ ★
(Tái bản lần thứ nhất)
NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC
HÀ NỘI-2013
LỜI GIỚI THIỆU
Cập nhặt thông tin mới trong chẩn đoán và điều trị là nhu cầu bức thiết
đồng thời cũng là nghĩa vụ của thầy thuôc trong thực hành chữa bệnh. Bôn tiêu
chuẩn của thầy thuôc như mẹ hiền thì tiêu chuẩn đầu tiên là luôn luôn nâng cao
kiến thức để kiến thức ngày càng sâu rộng.
Nhiều ấn phẩm của Nhà xuất bản Y học đã và đang đáp ứng tốt nhu cầu
thường xuyên náng cao kiến thức của thầy thuốc Việt Nam.
Cuô'n sách dịch " Chấn đoán và điều trị y học hiện đại' của Nhà xuất bản Y
học ấn hành sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và hệ thông cho các bác sĩ thực hành
lâm sàng nội khoa ở mọi tuyến tham khảo và ứng dụng theo điều kiện cùa cơ sờ
mà họ đang hành nghề chữa bệnh.
Sách đề cập đến trên 1.000 bệnh vói nội dung ngắn gọn, chính xác, chỉ ra các
trọng điểm cần lưu tâm.
Đặc biệt là mờ đầu với cbưcmg "Tiếp cận thõng thường vói bệnh nhân, duy
trì sức khỏe và dự phòng bệnh tốt" nhấn mạnh dự phòng cấp I nhàm rèn luyện cơ
thể và có hành vi tốt về sức khỏe đê’ các yếu tô' nguy cơ không ảnh hường đến việc
hinh thành bệnh tật là có hiệu quà nhất để sõng khỏe và có chất lượng cao, giảm
được rõ rệt những năm tháng mất đi vì bệnh tật (chi số DALY).
Người thầy thuốc cần quan tâm đến dự phòng cấp I cho bệnh nhân vi thường
bệnh nhân chì chú ý uống thuốc mà quên lời dặn về dự phòng cấp 1, 2, 3 mà đôi
khi chính thầy thuôc chữa bệnh cũng chưa chú ý đúng mực kết hợp phòng và
chữa bệnh như trong cuốn sách này đả trình bày.
Sách được chia làm 2 tập, dịch thuật có chất lượng tốt, nội dung tiếp cận
theo logic hệ thõng, chắc chắn là sê có ích cho các bác sĩ nội khoa cũng như cho
nhửng ai có văn hoá phổ thông nếu tập trung đọc và suy ngẫm thì cũng có ích cbo
vấn đề dự phòng bệnh tật và biết hợp tác củng với thầy thuốc kiểm nghiệm sự
đáp ứng của cơ thể mình đôi với việc chữa bệnh của thầy thuôc.
Một nguyên lý cơ bản cùa y học là dủ sách có hay đến đâu như cuốn sách này
thì người thầy thuôc đừng quên là sách hướng dẫn chữa bệnh còn chúng ta thầy
thuốc là chửa người bệnh chứ không chi chứa bệnh. Vì vậy các yếu tô' xã hội, môi
trường, tâm lý, tính cá thể sinh học của bệnh nhân cần được luôn luôn chú ý mới
phát huy tác dụng tồi đa của cuôn sách này.
Hy vọng cuốn sách sẽ là một cô vấn tốt trong công tác chữa bệnh cứu người, kết
hợp phòng và chữa bệnh như đường lối của Đảng và Nhà nước ta chi dẫn cho chúng
ta từ khi hình thành nền kinh tê của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa đến nay.
G iáo sư viện sĩ y học
PHẠM SONG
CÁC TÁC GIẢ
GS. BS. D aniel c. A delm an
Trường đại học tồng hçp California, San Francisco
Những rối loạn miễn dịch và dị ứng
BS. J o sh u a S. A dler
Trường đại học tổng hợp California,
San Francisco
Đánh giá trước phẫu thuật
BS. T hom as M. A m idon
Khoa Y, Trường đại học tổng hợp
Washington, Seattle
Tun
GS. BS. M ichael J . Am inoff
GS tiết niệu học, Trường đại học tổng hợp
California, San Francisco
Hệ thần kinh
DS. D avid M. B arb o u r
Khoa Dược lảm sàng, Trường đại học tổng hợp
California, San Francisco
Thông tin về thuốc
GS. BS. R o b ert B. B aron
GS. Hội y học lâm sàng, Phó chủ tịch chi hội
Nội khoa; Chù nhiệm chương trình chăm sóc
nội khoa ban đầu, Chủ nhiệm khoa y, Trường
đại học tổng hợp California, San Francisco
Các bất thườngvềìipid; dinh dưỡng
GS. BS. T im othy G .B erger
Khoa da liễu, Trường đại học tổng hợp
California, San Francisco
Da và phần phụ
GS. BS. R o b ert V. B rody
Giáo sư y khoa và y học gia đình, Trường đại
học tổng hợp California, San Francisco. Chủ
tịch Hội đồng đạo đức. Trường phòng tư vấn
đau của Bệnh viện đa khoa San Francisco
Chăm sóc giai đoạn cuôĩ
BS. M aria E. C arlin i
Chuyên khoa truyền nhiễm, Trường đại học y
khoa Baylor, Houston
Bệnh do virus và ricketsia
GS. BS. P e te r R. C arro ll
Khoa tiết niệu, Trường đại học tổng hợp California, San Francisco
Niệu học
GS. BS. H enry F. C ham bers
Trường đại học tổng hợp California, San
Francisco, Chủ nhiệm khoa truyền nhiễm,
bệnh viện đa khoa San Francisco
Các bệnh truyền nhiễm: Vi khuẩn và Chlamidia
GS. BS. M ark s . C hesnutt
Trường đại học Y Oregon, Porland
Phổi
GS. BS. R ic h ard C ohen
Khoa bệnh nghề nghiệp và môi trường,
Trường đại học tổng hợp California, San
Francisco
Các rôĩ loạn do tác nhân vật lý
GS. BS. W illiam R. C rom bleholm e
Phó chủ nhiệm khoa sản phụ và khoa học sinh
sản, Trường đại học tổng hợp Pittsburgh
Sàn khoa
GS. BS. W illiam M. D etm er
Khoa tin học y học, Trường đại học tổng hợp
Stanford
Thử nghiệm và chẩn đoán và đề ra quyết định
y học
GS.BS. S tu a rt J . E ise n d ra rth
Chủ nhiệm chương trinh tư ván tâm thần, Trường
đại học tổng họp California
Các Tối loạn tàm thẩn
GS. BS. A rth u r T. E vans
Chủ nhiệm khoa y học bà mẹ - thai nhi,
Trường đại học y khoa Đông Vừginia, Norfolk
Sàn khoa
GS. BS. P au l A. F itzg erald
Khoa y và nghiên cứu chuyển hoá, Trường đại
học tổng hợp California, San Francisco
Các rôĩ loạn nội tiết
GS. BS. L aw rence s . F ried m an
Trường đại học y khoa Harvard
Khoa tiêu hoá bệnh viện đa khoa M assachusetts, Boston
Gan, đường m ật và tụy
GS. BS. A rm ando E. D iuliano
Giáo sư ngoại khoa, Trường đại học tổng hợp
California và Trường y khoa Los Angeles, Chủ
nhiệm khoa phẩu thuật ung thư và Giám đốc
trung tâm vú thuộc Viện ung thư John Wayne
Tuyến vú
III
TS. BS. Lee G oldm an
Khoa y, Trường đại học tổng hợp California,
San Francisco
Đảnh giá trước phẫu thuật
GS. BS. R obert s. G oldsm ith
Trường đại học tổng hợp California, San
Francisco, khoa dịch tễ học
Các bệnh truyền nhiễm: sinh vật đơn bào và
giun sán
GS. G. S anford M. G oldstein
Khoa da liễu, Trường đại học tổng hợp
California, San Francisco
Da và phẩn phụ
GSế DS. Jo se p h G uglielm o
Phó chủ nhiệm bộ môn Dược lâm sàng, Khoa
Dược, Trường đại học tổng họp California, San
Francisco
Các hoả chất chống nhiễm khuẩn và kháng sừìh
GS. BS. R ic h ard J . H am ill
Khoa y, vi sinh học và miễn dịch học, Trường
đại học y Baylor, Houston
Cấc bệnh nhiễm trùng do nấm
GS. BS. D avid B. H elm ann
Chủ nhiệm khoa y, Trường đại học tổng hợp
Johns Hopkins, Baltimore
Các bệnh cơ xương khớp
GS. BS. H a rry H ollander
Chủ nhiệm khoa y, phòng khám AIDS, Trường
đại học tổng hợp California, San Francisco
Nhiễm HTV; các bệnh nhiễm trùng do nấm
GS. BS. R o b ert K. J a c k le r
Khoa tai mũi họng và phẫu thuật thần kinh,
Trường đại học tổng hợp California, San
Francisco
Tai m ũi họng
GS. TS. R ic h ard A. Jocobs
GS y khoa và dược học lâm sàng, Trường đại
học tổng hợp California, San Francisco
Các bệnh truyền nhiễm: xoắn khuẩn; Các hoá
chất chôhg nhiễm khuẩn và kháng sinh
GS. BS. M icheál J . K aplan
Khoa tai mủi họng, phẫu thuật đầu và cổ, Trường
đại học tổng họp California, San Francisco. Chủ
nhiệm khoa phẩu thuật tai mũi họng đầu và cổ,
Trung tâm y học Veterans Affair San Francisco
Tai m ủi họng
GS. BS. J o h n H* K aram
Trung tâm nghiên cứu chuyển hoá và đái thao
đường, Trường đại học tổng hợp California, San
Francisco
Đái tháo đường và hạ đường huyết
GS. BS. M itchell H .K atz
Trường đại học tổng hợp California, San
Francisco
Nhiễm H IV
GS. BS. J e ffre y L. K ishiyam a
Trường đại học tổng hợp California, San Francisco
Các rối loạn miễn dịch và dị ứng
GS. BS. K iyoshi K u rokaw a
Trường đại học y Tokai, Kanagawa, N hật Bản
Các rối loạn dịch và điện giải
BS. J o n a th a E. L ich tm a c h e r
Khoa tâm thần, Trường đại học tổng hợp California, San Francisco
Rối loạn tâm thần
GS. BS. C haỉes A. L in k er
Chù nhiệm chương trình bệnh bạch cẩu người
lớn và ghép tủy xương, Trường đại học tổng
hợp California, San Francisco
Máu
GS. BS. H. T re n t M acKey
Khoa sản phụ, Trường đại học tổng hợp California, và Trường đại học y khoa Davis
Phụ khoa
GS. BS. B ary M. M assie
Trường đại học tổng hợp California, San Francisco, Thành viên hội CVRI, Giám đốc trung
tâm mạch vành và chủ nhhiệm khoa hồi sức
thuộc Trung tâm y học Veterans Affair San
Francisco
Tim, Cao huyết áp
GS. BS. S te p h e n J . M cP hee
Khoa nội, Trường đại học tổng hợp California
San Francisco
Tiếp cận thông thường với bệnh nhàn; D uy trí
sức khỏe và dự phòng bệnh tật; Các triệu chứng
chung
GS. BS. K en n eth R. M cQ uaid
Trường đại học tổng hợp California, San F rancisco, Giám đốc trung tâm nội SOI V eterans
Affair, San Francisco
Đường tiêu hoá
IV
BS. B re n t R.W. M oelleken
Khoa phẫu thuật chỉnh hình, Trường đại học
tổng hợp Califorlia, Los Angeles
Các rối loạn do cắc yếu tố vật lý
GS. BS. G ail M orrison
Khoa y, Trường đại học tổng hợp Pensylvania,
Philadelphia
Thận
G S.T SẾ D iana N icoll
Khoa xét nghiệm Trường đại học tổng hợp California, San Francisco, Chủ nhiệm trung tâm
chẩn đoán Veterans Affairs, San Francisco
Th ử nghiệm chẩn đoán và đề ra quyết định y học
GSỀ BS. R ic h ard B.Odom
Chủ nhiệm khoa da liễu, Trường đại học tổng
hợp California, San Francisco
Da và phần phụ
TS. BS. T o sh ih iro O kuda
Chuyên gia thận học, Khoa nội, Trung tâm y
tế, Trường đại học Tokyo, N hật Bản
Các rối loạn dịch và điện giải
GS. BS. K ent R .01son
Trường đại học tổng hợp California, San Francisco, Giám đếc trung tâm kiểm soát ngộ độc
San Francisco
Ngộ độc
GSẻ BS. M axine A. P a p a d a k is
Khoa y, Trường đại học tổng hợp California,
San Francisco
Các rối loạn nước và điện giải
GS. BS. Jo se p h V. P re s tỉ J r
Khoa y, Trường đại học tổng hợp California,
San Francisco, Giám đốc phòng tiết niệu thuộc
tru n g tâm y học V eteran s Affairs, San
Francisco
Niệu học
GS. TS. R eed E. P y e ritz
Giáo sư di truyền học và nhi khoa, Chủ nhiệm
khoa di truyền học người, Trường đại học tổng
hợp Pennsylvania và Hahnemann
Di truyền ỵ học
BS. M ichael w. R a bow
Khoa nội, Trường đại học tổng hợp California,
San Francisco
Chăm sóc giai đoạn cuôĩ
BS. N eil M. R esnick
Trường khoa láo và bệnh viện phụ nữ. Trung
tâm y học Veterans Affairs và Trường đại học
y Havard, Boston
Y học tuổi già
BS. P a u l R io rd a n - Eva
Bệnh viện m ắt Moorfields. Viện phẫu thuật
thần kinh London và Trung tấm tư vấin y học
London
Mắt
GSệ BS. H ope s. R ugo
Chương trình bệnh bạch cầu người lớn và ghép
tủy xương, Trường đại học tổng hợp California,
San Francisco
Ung thư
BS. ST even A. S chroeder
Trường đại học y khoa New Jersey
Tiếp cận thông thường với bệnh nhân; Duy trì
sức khỏe và dự phòng bệnh tật; Các triệu chứng
chung
BS. W ayne X. S h a n d e ra
Trường đại học y khoa Baylor, Houston
Các bệnh truyền nhiễm: Virus và rickettsiạ
GS. BS. J o h n L ẵ S tauffer
Khoa y, Trường đại học tổng hợp Pennsylvania
và trung tâm y khoa Hershey
Phổi
GS. BS. M ashall L. S toller
Giáo sư tiết niệu, Trường đại học tổng hợp
California, San Francisco
Niệu học
GS. B S.A bba I .T e rr
Khoa y Trường đại học tổng hợp Stanford
Các rôĩ loạn miễn dịch và dị ứng
GS. BS. L aw rence M. T iern ey J r
Trường đại học tổng hợp California, San
Francisco và trung tâm y học Veterans Affairs,
San Francisco
Mạch máu và bạch huyết
GS. BS. D aniel G. V aughan
Giáo sư nhãn khoa, Trường đại học tổng hợp
California, San Franàsco và Trung tâm nghiên
cứu nhản khoa San Francisco
Mắt
BS. S uzanne W atnick
Chuyên khoa tiết niệu, Trường đại học tổng
hợp California, San Francisco.
Thận
V
MỤC LỤC
1Ệ Đánh giá trước phẫu th u ậ t.............................................................................. 1
BS. Joshua S.Adler, BS. Lee Goldman; BS. Nguyễn Hải Yến
Những ảnh hường sinh lý của
gảy mê và phẫu thuật 1
Đánh giá trên bệnh nhản không
triệu chứng 1
Đánh giá nguy cơ về tim 2
Đánh giá phổi trong phẫu thuật cắt bỏ không
phải ờ phổi 11
2ẾChảm sóc giai đoạn cuối..
Đánh giá bệnh nhân bị bệnh gan
Đánh giá về huyết học trước
phẫu thuật
Đánh giá thần kinh học
Xử trí bệnh nội tiết
Bệnh thận
BS. Michael w. Rabow; BS. Robert V. Brody; BS. Lé Bich Thủy
Giai đoạn cuối đời 23
Chẩn đoán giai đoạn cuối đời 23
Những mong đợi trong giai đoạn cuối 24
Vai trò cùa bác sỹ trong giai đoạn cuối 24
Chăm sóc gia đình 26
Các hạn chế trong chăm sóc ờ giai
đoạn cuối 28
Khung cảnh và cơ câu của sự chăm sóc 29
Nền tảng đạo lý và pháp luật 29
Các định hướng tiến bộ 30
Các chỉ dẩn không cố gắng hồi sức 31
Chăm sóc của dưỡng đường
Các vân đề văn hóa
Các nhiệm vụ cụ thể trong chăm sóc
giai đoạn cuối
Xử lý triệu chứng
Dinh dưỡng và bù dịch
Ngừng sự trợ giúp
Các vấn đề tâm lý xả hội và tinh thần
Các nhiệm vụ sau khi bệnh nhân tử vong
Công bố từ vong
Khám nghiệm đại thể và hiến phủ tạng
Sự theo dõi và nỗi khổ đau
Hoàpg đảm (vàng da)
Các bệnh cùa gan
Viêm gan virus
Suy gan tôi câp
Viêm gan mạn tính
Viêm gan do rượu
Bệnh gan nhiễm độc và do thuốic
Gan nhiễm mỡ và viêm gan mỡ không
do rượu
Xơ gan
Xơ gan mật tiên phát
Bệnh Nhiễm sắc tô sắt mô
Bệnh Wilson
51
55
55
67
69
73
77
79
80
91
92
94
Tắc tĩnh mạch gan (hội chứng Budd - Chiari) 96
Gan trong suy tim ’ 97
Tăng áp lực tĩnh mạch cửa không do xơ gan 97
14
15
16
18
21
23
33
34
35
35
41
42
43
47
47
48
48
3. Gan, đường m ật và tụ y ...................................................................................... 51
BS. Lawrence S.Friedman; BS. Nguyễn Hải Yến
Áp xe gan 98
Áp xe gan do amíp 98
Áp xe sinh mủ 99
Các khối u gan 100
Carcinoma tế bào gan 100
Những khối u gan lành tính 102
Bệnh của ống mật 103
Bệnh sòi m ật 103
Viêm túi m ật cấp 105
Các hội chứng ống túi m ật 108
Bệnh sòi ống mật chủ và viêm đường mật 109
Chít hẹp đường m ật 113
Viêm ống m ật xơ hóa nguyên phát 114
Carcinoma đường mật 115
Bệnh của tụy 117
Viêm tụy cấp tính 117
Viêm tụy mạn tính 123
Carcinoma tụy và vùng quanh bóng Vater 127
VII
4. Rối loạn nước- diện giải ................................................................................... 131
BS. ĩoshihiro Okuơa, TS. KyosN Kurokawa, BS. Maxine A.Papaổakis; ThS. Nguyễn Vàn Bàng
Chẩn đoán rối loạn nước- điện giải 131 Rối loạn nồng độ magnesi 159
Điều trị cụ thể rối loạn điện giải, thảng Hạ magiê máu 160
bằng toan-kiểm 133 Tảng magnesi máu 161
Rối loạn nồng độ natri 133 Các bệnh lý do tảng hoặc giám độ thẩm
Hạ natri máu 133 thấu máu 162
Tăng natri máu 142 Tăng độ thẩm thấu máu có ít hoặc
Rối loạn nồng độ kali máu 144 không chuyển dịch nước 162
Hạ kali máu 144 Tảng độ thẩm thấu m áu có gây
Tăng kali máu 147 chuyển dịch nước 162
Rối loạn nồng độ caỉci 150 Rối loạn cán bằng toan- kiềm 163
Hạ caki máu 151 Nhiễm toan hô hấp 165
Tăng calci máu 153 Nhiễm kiềm hô hấp 166
Rối loạn nồng độ phospho 155 Nhiễm toan chuyển hóa 167
Hạ phospho máu 155 Nhiễm kiềm chuyển hóa 177
Tăng phosphat mặu 158 Điều trị bằng dịch 180
5.T h ậ n .......................................................... ..............................................................................183
BS. Suzanne Watnick, Gail Morrison; Ths. Nguyễn Vản Bàng
Tiếp cận bệnh nhàn bị bệnh thận 183 Viêm cầu thận liến quan Globulin lạnh 226
Thời gian bị bệnh 183 Hội chứng thận hư 227
Xét nghiệm nước tiểu 184 Thận hư trong các bệnh thận tiên phát 230
Đánh giá mức lọc cầu thận 186 Bệnh tổn thương tối thiểu 230
Các xét nghiệm ghi hình thận 189 Bệnh thận màng 231
Sinh thiết thận 191 Xơ hóa cầu thận thành ổ tòng đoạn 232
Suy thận cấp 192 Bệnh thận hư do các bệnh hệ thống 233
Hoại tử ống thận cấp 196 Bệnh thể hiện cà hội chứng thận hư
Viêm thận kẽ 200 lẫn thận viêm 235
Viêm cẩu thận 201 Các bệnh ống thận- tổ chức kẽ 236
Bệnh thận mạn tinh 205 Các bệnh ống thận - mô kẽ mạn tinh 237
Các bệnh lý cầu thận 219 Bệnh nang thận 240
Hội chứng thận viêm 220 Nang đơn độc hay đơn thuần 241
Các bệnh cầu thận có bệnh cảnh Bệnh thận đa nang di truyền trội trên
viêm thận 222 nhiễm sắc thể thường 242
Viêm cầu thận sau nhiễm khuẩn 222 Tủy thận xốp 244
Bệnh lý thận IgA và ban xuất huyết Bệnh nang thận tủy - nhược năng
Schonlein- Henoch 223 cầu thận tuổi thanh thiếu niên 244
Viêm cầu thận ít rối loạn miễn dịch Các bệnh đa hệ thống có tổn thương thận 245
(có kháng thể kháng tương bào bạch Bệnh đa u tùy xương 245
cầu trung tính) 224 Bệnh hồng cầu hình liềm 246
Viêm cầu thận có kháng thể kháng râ n g Bệnh lao 246
đáy cầu thận và hội chứng Goodpasture 225 Bệnh gout và thận 246
6. Niệu h ọ c .......................................................................— .— ....— .....—••••—•••••• 247
BSJoseph c. 'presli, BS. Marshall L stoller, BS. Peter R. Carroll, FACS; BS. Nguyễn Hài Yến, BS. Lè Bích Thủy
Đánh giá về niệu học 247 Rối loạn chức năng cương cứng nam giới và rối
Bệnh sử 247 loạn chức năng sinh dục 289
Khám thực thể 252 Vô sinh nam 293
Xét nghiệm nước tiểu 255 Tăng sản tuyến tiền liệt lành tinh 296
Đánh giá đái máu 259 Các rối loạn ác tính đường sinh dục- tiết niệu 304
Các nhiễm trùng đường sinh dục - tiết niệu 260 Ưng thư tuyến tiền liệt 304
Viêm bàng quang cấp 263 Ưng thư bàng quang 315
Viêm thận- bể thận cấp 265 Ưng thư niệu quản và bể thận 320
Viêm tuyến tiền liệt cấp do vi khuẩn 268 Các khối u nguyên phát ờ thận 321
Viêm tuyến tiền liệt mạn tính do vi khuẩn 269 Carcinoma tế bào thận 321
Viêm tuyến tiền liệt không do vi khuẩn 271 Những khối u khác ờ thận 323
Đau tuyến tiền liệt 272 Những khối u thứ phát ờ thận 324
Viêm mào tinh hoàn cấp 274 Những khối u nguyên phát ờ tình hoàn 325
Bệnh sỏi niệu
Mất chủ động tiểu tiện
276
284
Những khối u thứ phát của tinh hoàn 329
7. H ê t h ầ n k i n h .................................... ..............................................................................331
BS. Michael J.Aminoff FRCP; BS. Phan Hổng Minh
Đau đầu 331 Các rối loạn vận động 384
Đau mặt 337 Run lành tính vô cản (run gia đình) 384
Động kinh 340 Hội chứng Parkinson 385
Các nguyên nhản thần kinh của ngất 351 Bệnh Huntington 391
Rối loạn cảm giác 352 Xoắn vặn trương lực tự phát 393
Yếu cơ và liệt 353 Loạn trương lực xoắn vặn khu trú 394
Thiếu máu náo cục bộ thoàng qua 353 Giật rung cơ 395
Đột quy 358 Bệnh Wilson 396
Nhồi máu não ổ khuyết 359 Các vận động bất thường do thuốc 396
Nhồi máu não 359 Hội chứng Giỉles de la Tourette 396
Chảy máu não 364 Sa sút trí tuệ 398
Chảy máu dưới màng nhện 366 Xơ cứng rải rác từng đám 398
Phình động mạch nội sọ 367 Thiếu vitamin E 401
Dị dạng thông động tĩnh mạch 369 Co cứng cơ 401
Huyết khối tĩnh mạch nội sọ 370 Bệnh tủy ờ bệnh nhàn AIDS 402
Các bệnh mạch máu tủy 371 Bệnh tủy do virus gày bệnh bạch cầu
Các tổn thương choán chỗ nội sọ và tủy 372 lympho T ờ người 403
u não nguyên phát 372 Thoái hóa tủy bán cấp phôi hợp 403
Ư nội sọ di căn 376 Bệnh não Wernicke 403
Tổn thương choán chỗ nội sọ ờ bệnh Trạng thái sững sờ và hôn mê 403
nhân AIDS 378 Trạng thái sững sờ và hõn mê do tổn
u tủy nguyên phát và di cản 378 thương cấu trú c 406
Áp xe não 380 Trạng thái sững sờ và hôn mẽ do
Biến chứng thần kinh không do di căn rối loạn chuyển hóa 407
của bệnh ác tinh 380 Chết não 407
Giả u náo (tăng áp lực nội sọ lành tinh) 382 Trạng thái tồn tại thực vật 408
Một sô bệnh thần kinh da 383 Hội chứng giam hãm 408
IX
Chấn thương đáu 409 Tổn thương đám rối thán kinh
Chẵn thương tủy 411 cánh tay và thất lưng 435
Rỗng tủy 412 Rối loạn dẩn truyén thẩn kinh cơ 436
Các bệnh neuron vặn động 413 Bệnh nhược cơ nặng 436
Bệnh lý thán kinh ngoại biên 415 Hội chứng nhược cơ
Bệnh đa dây thần kinh và viêm đơn dáy (hội chứng Lambert- Eaton) 439
thẩn kinh nhiều ổ 416 Bệnh ngộ độc thịt
Bệnh đơn dây thần kinh 425 ỉngộ độc Clostridium botulism) 439
Liệt Bell 429 Các rối loạn liên quan đến sử dụng
Đau lưng và cổ do trậ t đĩa đệm 430 kháng sinh aminoglycosid 440
Đau vùng lưng dưới 430 Các rối loạn bệnh lý cơ 441
Đau cổ 434 Hội chứng liệt chu kỳ 444
445
BS. Stuart J. Eisendraơì; BS. Jonathan E. Lichtmaches; TS. Nguyền Sinh Phúc
Đánh giá tám thẩn 446 Mất ngủ 535
Các phương pháp điéu trị 449 Ngủ nhiều 537
Các rối loạn tám thẩn thường gặp 451 Loạn ngủ 539
Stress và rối loạn thích ứng 451 Các rối loạn tấn công 541
Các rối loạn lo áu và rối loạn phán li 455 Các rối loạn do dùng thuốc 544
Các rối loạn dạng cơ thể 465 Phụ thuộc và lạm dụng rượu 545
Các rối loạn đau dai dẳng 470 Phụ thuộc thuốc và các chất khác 553
Các rối loạn tám thần tình dục 475 Mê sảng, sa sút trí tuệ và các rối loạn «
Các rối loạn nhàn cách 482 nhận thức khác 563
Tám thần phàn liệt và các rối loạn loạn Các rối loạn tám thẩn ờ người cao tuổi 571
thần khác 486 Những vấn đề tám thẩn liên quan đến
Rối loạn khí sấc (trầm cảm và hưng phấn) 505 nằm viện và các rốì loạn do dùng thuốc,
Các rối loạn giấc ngù 534 do phẫu thuật 574
9. N ô i t i ế t ..................................................... 581
Paul A. Fizgerald; ThS. Vũ Bích Nga; ThS. Nguyễn Quang Bẩy
Các biểu hiện thường gặp trong bệnh nội tiết 581
Bệnh tuyến yèn và vùng dưới đồi 590 Bướu nhản giáp trạng 616
Suy tuyến yên 590 Ung thư giáp trạng 622
Đái tháo nhạt 596 Các rối loạn thiếu hụt iod 630
Chứng khổng lổ và to đầu chi 600 Suy giáp và phủ niêm 632
Tảng prolactin máu 603 Cường giáp (nhiễm độc giáp) 638
Bệnh tuyến giáp 608 Viêm tuyến giáp 652
Các xét nghiệm về chức năng tuyến giáp 609 Tuyến cận giáp 656
Các xèt nghiệm tuyến giáp bằng Suy cận giáp và giả suy cận giáp 656
huyết thanh 611 Cường cận giáp 662
Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập Bệnh xương do chuyển hóa 670
trung iod phóng xạ 613 Loảng xương 670 Xạ hình tuyến giáp 614 Nhuyễn xương 674
Các xét nghiệm khác 614 Bệnh Paget xương 677 Anh hường cùa các bệnh ngoài tuyến Các bệnh vỏ thượng thận 681 giáp và các thuốc đối với xét nghiệm
đánh giá chức Dăng tuyến giáp 615
Sinh lý vỏ thượng thận 681
X
Suy vỏ thượng, thận 682 Giảm năng tuyến sinh dục nam 709
Suy vỏ thượng thận cấp 682 Ư tinh hoàn ờ người lớn 714
Suy vỏ thượng thận mạn tính Bệnh buồng trứng 714
(bệnh Addison) 685 Vô kinh tiên phát 714
Hội chứng Cushing 690 Vô kinh thứ phát 717
Rậm lông và nam hóa 694 Hội chứng Turner 724
Tăng aldosteron huyết tiên phát 699 Đa u tuyến nội tiết 727
Bệnh tủy thượng thận 701 MEN 1 (Hội chứng Wermer) 727
Khối u tế bào ưa crôm 701 MEN 2a (Hội chứng Sipple) 728
Bệnh các tế bào tiểu đảo tụy 707 MEN 2b 729
Ư tụy tế bào tiểu đảo 707 Sử dụng glucocorticoid trên lâm sàng 730
Bệnh tinh hoàn 709
10. D á i th á n đ ir ờ n p v à h a đ ư ờ n p h u vết... 733
BS.John H. Karam; BS. Dương Trọng Nghĩa
Đái tháo đường 733 Hạ đường huyết do u tế bào B tụy 815
Hôn mê đái tháo đường 800 Hạ đường huyết do các u ngoài tụy 820
Nhiễm toan ceton do đái tháo đường 801 Hạ đường huyết sau bửa ăn 821
Hôn mê tăng thẩm thấu tảng đường huyết Hạ đường huyết liên quan với rượu 822
không có nhiễm ceton 808 Hạ đường huyết giả tạo 823
Nhiễm toan lactic 811 Hạ đường huyết do bệnh lý miễn dịch 823
Các trạng thái hạ đường huyết 813 Hạ đường huyết do pentamidin 824
l l ễ C á c b ấ t t h ư ờ n g v ề l i p ỉ d ............. 825
BS. Robert B.Baron; BS. Lê Bích Thủy
Lipid và lipo protein 825 Các bệnh lý thứ phát ảnh hường đến
Các lipoprotein và bệnh sinh của bệnh xơ vữa 826 chuyển hoá ỉipid 832
Các phân đoạn lipid và nguy cơ mắc Các biểu hiện lâm sàng 833
bệnh mạch vành 828 Sàng lọc cholesterol máu cao 834
Tác dụng điều trị của việc làm giảm Điều trị tăng cholesterol LDL 839
cholesterol 831 Triglycerid máu cao 847
849
BS. Robert B. Baron; BS. Nguyễn Hải Yên
Nhu cầu dinh dưỡng 849 Tiền sử chế độ ăn 862
Năng lượng 850 Khám lâm sàng 862
Protein 852 Các xét nghiệm 863
Carbonhydrat 853 Các rối loạn dinh dưỡng 865
Chất béo 854 Suy dinh dưởng protein năng lượng 865
Các vitamin 855 Béo phì 869
Các chất khoáng 855 Các rối loạn ăn uống 876
Sự tương tác giữa chất dinh dưỡng Chán ăn tâm thần 876
và thuốc 857 Ản vô độ tâm thần 878
Những lời khuyên về ăn uống 857 Các rối loạn chuyển hóa vitamin 880
Cách tính một khẩu phần như thế nào? 859 Các vitamin tan trong nước 880
Đánh giá tình trạng dinh dưỡng 862 Thiamin (Bl) 880
XI
Riboflavin (B2) 882 Những chi định hỗ trợ dinh dường 896
Niacin 883 Các phương pháp hỗ trợ dinh dưởng 896
Vitamin B6 (pyridoxin) 884 Nhu cầu dinh dưỡng 899
Vitamin B12 và folat 885 Các dung dịch hỗ trợ dinh dưỡng đường
Vitamin c (acid ascrbic) 886 tiêu hóa 901
Các vitamin tan trong dầu 887 Các biến chứng của hỗ trợ dinh dưỡng
Vitamin A 887 đường tiêu hóa 903
Vitamin D 889 Các dung dịch hỗ trợ dinh dưỡng ngoài
Vitamin E 889 đường tiêu hóa 904
Vitamin K 890 Các biến chứng của hỗ trợ dinh dưỡng
Chế độ ăn trị liệu 890 ngoài đuờng tiêu hóa 906
Chế độ ăn thay đổi độ đặc của thức ăn 890 Theo dõi bệnh nhân trong quá trinh
Chế độ ăn hạn chế chất dinh dưỡng 892 hỗ trợ dinh dưỡng 908
Chế độ ăn bổ sung dinh dưỡng 894
Hỗ trợ dinh dưỡng 895
13ệ M ộ t s ố v ấ n đ ề c h u n g t r o n g c á c b ệ n h t r u y ề n n h i ê m .......................................... 9 0 9
BS. RichardA. Jacobs; BS. Nguyễn Minh Hà
Sốt không rõ nguyên nhàn 909 ỉa chảy ờ người du lịch 941
Nhiễm khuẩn ờ những bệnh nhân suy Tạo miễn dịch chủ động chống lại các
giảm miễn dịch 914 bệnh nhiễm khuẩn 943
Nhiễm khuẩn bệnh viện 922 Tạo miễn dịch khuyến cáo cho trè nhò,
Nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương 924 trẻ em và vị thành niên 943
Các vết thương do người và súc vật cắn 930 Tạo miễn dịch khuyến cáo cho người lớn 943
Các bệnh lây truyền qua đường tình dục 932 Tạo miễn dịch khuyến cáo cho những
Nhiễm khuẩn ờ những người tiêm chích 934 người du lịch 952
ỉa chảy nhiễm khuẩn cấp tính 937 Test quá mẩn và giải m ẫn cảm 956
14. N h iễ m H IV ........................................ 9 5 9
BS. Harry Hollander, BS. Mitchell H.Katz,Ệ, BS. Cao Thanh Thủy
15. B ê n h d o v ir u s v à r i c k e t t s i a .ếếl 1013
SS. Maria E. Carlini; BS. Wayne X Shandera; ThS. Nguyễn Vản Bàng
Bệnh do virus 1013 Bệnh bại liệt 1041
Virus herpes gây bệnh trên người 1015 Rubeon (bệnh sởi Đức) 1044
Virus herpes typ 1 và 2 1016 Các virus hướng thần kinh khác 1047
Thủy đậu (varicella) và zona Bệnh dại 1047
(herpes zoster) 1021 Viêm nâo do arbovirus 1050
Táng bạch cầu đơn nhàn nhiễm khuẩn 1027 Viêm màng não đám rốì màng mach
Những hội chửng khác dovirus táng lympho bào 1053
Epstein- Barr 1030 Những tác nhân gây bệnh giống virus
Bệnh do virus cự bào 1031 có thời gian tiềm tàng kéo dài
Virus herpes typ 6, 7, 8 (HHV) (kể cả bệnh Prion) 1054
gảy bệnh cho người 1033
Nhiễm virus có thể phòng ngừa chủ yếu
bằng vaccin 1034
Bệnh sời 1034
Quai bị 1038
Những virus ái tính với tế bào
lympho T ờ người (HTLV)
Những bệnh virus toàn thân khác
Dengue
Sốt do ve Colorado
1056
1057
1057
1059
XII
Sốt xuất huyết 1060 Bệnh sốt phát ban do rickettsia 1076
Bệnh do Hantavirus 1061 Sốt phát ban thành dịch do chấy rận 1076
Sốt vàng 1062 Sốt phát ban thành dịch do bọ chét
1078 Nhiễm virus đường hô hấp thường gặp 1063 (sốt chuột)
Virus hợp bào đường hô hấp 1064 Sốt phát ban do mò truyền
1079 Cúm 1065 (sốt Tsutsugamushi)
Nhiễm adenovirus 1068 Sốt đốm 1080
Nhiễm virus phát ban khác 1069 Sốt đốm xuất huyết vùng núi Rocky 1080
Nhiễm parovirus 1069 Bệnh đậu do Rickettsia 1082
Nhiễm poxvirus 1070 Sốt do ve 1083
Virus và viêm dạ dày ruột 1071 Các bệnh giống rickettsia và bệnh do
Những virus gây ra một vài hội chứng 1071 các rickettsia khác 1084
Nhiễm virus Coxsackie 1071 Bệnh do Ehrlichiae • 1084
Nhiễm Echovirus 1073 Sốt Q 1084
Bệnh do rickettsia 1074 Hội chứng Kawasaki 1087
16ẵ C á c b ệ n h n h iễ m k h u ẩ n d o vỉ k h u ẩ n v à C h la m y d ia g â y r a ..........................
BS. Henry F. Chambers; ThS. Nguyễn Vản Bàng
1089
Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn gram dưcmg 1089 Nhiễm khuẩn do Moraxella catarrhalis 1130
Nhiễm khuẩn do liên cầu 1089 Bệnh do Legionnella 1131
Viêm họng 1089 Vãng khuẩn huyết và nhiễm trùng huyết
Nhiễm khuẩn da do liên cầu 1091 do vi khuẩn gram âm 1132
Các nhiềm khuẩn khác do liên cầu nhctn A1093 Các bệnh do Salmonella 1135
Nhiễm khuẩn do liên cầu ngoài nhóm A1094 Sốt do bệnh đường ruột (thương hàn) 1135
Nhiễm khuẩn do các cầu khuẩn ruột 1095 Viêm dạ dày - ruột do Salmonella 1138
Nhiễm khuẩn do phế cầu 1095 Vãng khuẩn huyết do Salmonella 1138
Viêm phổi do phế cầu 1095 Bệnh ly trực trùng 1139
Viêm màng não do phế cầu 1098 Viêm dạ dày -ruột do Escherichia coli 1140
Nhiễm khuẩn do tụ cầu vàng 1100 Bệnh tả 1141
Nhiễm khuẩn da và mô mềm 1100 Các bệnh nhiễm khuẩn do các loài
Viêm tuỷ xương 1101 Vibrio khác gây nên 1142
Nhiễm tụ cầu khuẩn huyết 1103 Bệnh do các loài campylobacter gảy ra 1143
Hội chứng sốc nhiễm độc 1104 Bệnh do Brucella 1144
Nhiễm khuẩn do tụ cầu không tiết Bệnh do Tularemia 1146
coagulase 1104 Bệnh dịch hạch 1147
Các bệnh do trực khuẩn clostridium 1106 Các bệnh do lậu cầu khuẩn 1149
Hoại tử sinh hơi (hoại tử cơ do trực Bệnh hạ cam 1152
khuẩn clostridium) 1106 u hạt vùng bẹn 1152
Bệnh uốn ván 1107 Bệnh do các loài vi khuẩn Bartonella 1153
Ngộ độc clostridium botulinum Bệnh mèo cào 1154
(Ngộ độc đồ hộp) 1110 Các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn ky khí 1154
Bệnh than 1111 Các bệnh do nấm Actinomyces 1158
Bệnh bạch hầu 1112 Bệnh do Nocardia 1160
Bệnh do vi khuẩn Listeria 1114 Các bệnh nhiễm khuẩn do Mycobacteriá 1160
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn 1115 Các bệnh do Mycobacteria không điển
Nhiễm khuẩn do vi khuẩn gram ảm 1125 hình, không phải là lao 1160
Ho gà (Nhiễm khuẩn Bordetella pertussis) 1125 Viêm màng não do lao 1166
Viêm màng não do não mô cầu 1126 Bệnh phong 1168
Nhiễm khuẩn do Hemophilus influenzae 1129 Các bệnh nhiễm khuẩn do Chlamydia 1170
T2- CĐ. .YHHĐ X I I I
Các bệnh do Chlamydia trachomatis 1170 Chlamydia psittaci và bệnh sốt vẹt
Bệnh u hạt lympho hoa liễu
Viêm niệu đạo và viêm cổ từ cung
1170 (Bệnh truyền nhiễm của chim)
Bệnh do Chlamydia pneumoniae
1173
do Chlamydia 1172 chủng TW AR 1174
17ề Các bệnh nhiễm xoắn khuẩn
TS. Richard A. Jacobs; ThS. Phạm Thanh Thủy
1175
Giang mai 1175 Bệnh xoẳn khuẩn không lây qua đường
Diễn biến tự nhiên và các nguyên tình dục 1201
tắc chẩn đoán và điều trị 1175 Bệnh ghẻ cóc (Frambesia) 1202
Các giai đoạn lâm sàng của giang mai 1188 Pinta 1202
Giang mai tiên phát 1188 Giang mai lưu hành địa phương 1203
Giang mai thứ phát 1189 Các bệnh nhiễm xoắn khuẩn khác 1203
Giang mai tái phát 1190 Sốt hồi quy 1203
Giang mai yên lặng (ẩn) muộn 1191 Sốt do chuột cắn (Sốt chuột cắn
Giang mai muộn (giang mai kỳ ba) 1192 do xuắn khuẩn, bệnh Sodocu) 1205
Giang mai ờ bệnh nhân nhiễm HIV 1197 Bệnh do Leptospira 1206
Giang mai ờ phụ nữ mang thai
Giang mai bẩm sinh
1199
1199
Bệnh Lyme (Nhiễm Borrelia Lyme) 1209
18. Bệnh truyền nhiễm do ký sinh đơn bào và giun s á n ................................
BS. Robert s. Goldsmith; Bb. Pham Thanh Thủy
1223
Bệnh do ký sinh đơn bào 1223 Nhiễm sán lả gan clonorchis vàopisthorchis
Bệnh do Trypanosoma châu Phi 1223 (clonorchiasis và opisthorchiasis) 1309
Bệnh do trypanosoma Châu Mỹ 1228 Nhiễm sán lá phổi
Bệnh do amip 1231 (pajagonimiasis) 1311
Bệnh do các amip gây bệnh không ký sinh 1243 Các bệnh nhiễm sán dây 1313
Bệnh do babesia 1245 Nhiễm sán dây 1313
Bệnh do balantidium 1247 Bệnh do ấu trùng sán lợn (cysticercus) 1318
Nhiễm coccidium và microsporidia: bệnh do Bệnh do ấu trùng sán echinococus 1324
cryptos poridium, bệnh do isospora, bệnh Bệnh nang túi 1324
do cyclospora và bệnh do sarcocystis 1248 Bệnh nang chùm 1330
Bệnh do giardia 1254 Nhiễm giun tròn 1331
Bệnh do leishmania 1258 Nhiễm giun anisakia 1331
Nhiễm leishmania nội tạng (Kala Azarj11262 Nhiễm giun angiostrongylus 1333
Nhiễm leishmania da 1264 Nhiễm giun angiostrongylus
Bệnh do leishmania ờ da và niêm mạt: 1267 cantonensis 1333
Sốt rét 1268 Nhiếm giun angiostrongylus costanensis 1334
Bệnh do toxoplasma 1291 Bệnh giun đũa 1335
Bệnh giun sán 1298 Bệnh ấu trùng di trú ờ da 1339
Bệnh sán lá 1298 Bệnh giun rồng 1340
' Bệnh sán máng (nhiễm schistosoma) 1298 Bệnh giun kim 1342
Nhiễm sán lá ruột (fasciolopsiasis) 1306 Bệnh giun chì 1345
Nhiễm sán lá gan (fascioliasis) 1307 Bệnh giun gnathostoma
Bệnh giun móc
1349
1350
XIV