Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Cẩm nang sử dụng cụm động từ tiếng Anh
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TRẨN MẠNH TƯÒNG
CẨM NANG SỬ DỤNG
CỤM ĐỘNG TỪ • I
TIÊNG
N ANH
NHÀ XUẤT BẢN ĐAI HOC s ư
W
PHẠM
CẨM NANG SỬ DỤI'G
CỤM ĐỘNG TỪ
TIẾNG ANH
T R Ầ N M Ạ N H T Ư Ờ N G
n a u (Ị sú’ d tiíitỊ
CỤM ĐỘNG TỪ
TIẾNG ANH
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC s ư PHẠM
ABBREVIATIONS
(NHỮNG TỪ VIẾT TẮT)
V verb động từ
vi verb intransitive nội động từ
vt verb transitive ngoại đông từ
vt fus verb transitive fused ngoại dộng từ dính lién
vtsep verb transitive separated ngoại động từ đươc tách ra
vt usu sep verb transitive usually separated ngoại động từ thường đươc tách ra
vt oblig sep vert) transitive obligatory separated ngoại động từ buộc phải tách ra
inf informal không nghi thức
fml formal nghi thức, trang trọng
ect for example ví dụ
St something cái gỉ đố
sb somebody ai đó
neg negative phủ định
te legal pháp luật
fig figurative nghĩa bóng
lit literary văn học
si slang tiếng lóng
arch archaic cổ xưa
A
abise, abides, abiding, abided
abise by vt fus: to according to; to be faithful to: hành động theo tuân
thủ. He must abide by the rules of the bar: anh phải tuân thủ các luật
lệ của quán bar.
abstain, abstains, abstaining, abstained
abstain from vt fus: not to do, take etc: kiêng cữ, không làm hay lấy (thứ
gì). He abstained from voting in the election. Anh ta bỏ phiếu trắng
trong cuộc bầu cử. (formal). The doctor ordered him to abstain from.
Bác sĩ bảo anh ta phải kiêng rượu và bia.
accede, accedes, acceding, acceded
accede to vt fus (formal): to agree to: đồng ý với. He always accedes to
my proposal. Anh ta luôn luôn đồng ý với đề nghị của tôi.
account, accounts, accountings, accounted
account for vt fus 1. to give a reason for; to explain: viện lí do, giải
thích. His serous illness accounts for his absence. Bệnh nặng là lí do
cho sự vắng mặt của nó.
2. (formal): to settle or deal with successfully: giải quyết hay đương
đầu thành công. The army accounted for large numbers of the
enemy. Đội quẩn ấy đã đương đầu được trưóc số quản đông đảo
của kẻ thù.
5
act as vt fus: to do the work or duties of: Làm công việc hay bổn phận
của... He acts as head of department when his boss is away. Anh ta
làm cõng việc của một chủ tịch uỷ ban khi ỗng chủ đi vắng. This sofa
also acts as a bed. Cái ghế trường k ỉ này cung thay cho cái giường.
act for vt fus: to do something for (sb); to act as the representative of
(sb): làm công việc cho (ai khác). She is acting for the headmaster in
his absence. CÔ ta đang làm thay phần việc của hiệu trưởng khi ỗng
đi vắng.
act on/ (formal) upon vt us 1. to do St following (the advice, instructions
etc of sb): làm việc gì theo (lời khuyên, những chì dẫn...của ai đó). I
always act on my father’s advice. Bao giờ tồi cũng làm theo lời
khuyên của cha tôi.
2. to have an effect on: có tác động lên. Certain acids act on metal.
Một vài acid nào đó có tác động lên kim loại.
act up vi (inf): to behave or act badly or wrongly: xẻ xẻ hay hành động
khỗng đúng, khỗng phải. You should act up to your reputation. Bạn
phải hành động cho xứng vói danh tiếng bạn. I always acted up
when I was a child. Khi tỗi còn nhỏ. Tôi luôn luồn quấy phá. My car
always acts up on a long journey. Xe hơi của tồi dỏ chứng khi đi xa.
My injured leg is acting up again. Cái chân bị thương của tỗi lại gây
phiền phức.
add, adds, adding, added
add to vt fus: to increase: tăng. The news added to our happiness. Tin
tức đó đã tăng thêm niềm hạnh phúc của chúng tồi. His illness had
added to their difficulties. Bệnh hoạn của anh ta tăng thêm những
khó khăn cho họ.
add together/up vt sep: to add and find the total of: Cộng vào để tìm
tổng số. Add these figures together. Cộng những con số này lại He
added up the column of figures Anh ta cộng lại hết cột số.
act, acts, acting, acted
6
add up vi (inf): to seem sensible or logical: Dường như hợp lí, hợp logic.
I don’t understand his behaviour - it just doesn't add up. Tôi không
hiểu hành vi của anh ta - nó chỉ không hợp thõi.
adhere, adheres, adhering, adhered
adhere to vt fus: 1. (fomal): to sitick to: dính vào, bấm vào. It had rained
all day and the mug adhered to my shoes. Mưa suốt cả ngày và đất
bám vào giầy tồi.
2ệ to remain loyal to: vẫn còn trung thành vói. He is adhering to his
principles. Anh ta luôn trung thành với những nguyên tắc của mint],
adjust, adjusts, adjusting, adjusted
adjust to vt fus: to change in order to become more suitable for or
adopted to: điều chỉnh để phù hợp hay thích nghi. He soon adjusts to
his new way of life. Anh ta sóm điều chỉnh lối sống mới.
agree, agrees, agreeing, agreed
agree on (formal) upon vt fus 1Ệ to discuss and come to the same
decision about: đổng ỷ sau khi thảo luận. They can agree on
religion. Họ có thể đổng ý vói nhau về tôn giáo.-
2. to have the same opinion as someone else about: có cùng ý kiến
vói người khác. We may belong to different political parties, but there
are some things we agree on. Chúng ta có thể thuộc các đảng phái
chính trị khác nhau, nhưng có một số việc chúng ta cùng ỷ kiến.
agree to vt fus: to say that one will do or alow something: cho biết rằng
một người sẽ làm hay cho phép một điều gì đố. They agreed to his
request. Họ cho phép đề nghị của anh ta.
agree with vt fus: 1. nghĩ hay làm giống tương tự. I agree with yo\j on
that matter. Tôi đồng ý với anh ta về việc đó.
2. to be good for the health etc. Có lợi cho sức khoẻ của. Too much
meat does not agree with me. Ăn quá nhiều thịt không tốt cho tôi.
3. (grammar): to be in the same tense, case, person etc as: : hoà
hợp thì, người hay trường hợp. The verb must agree with its subject.
Động từ phải hoà hợp với chủ ngữ của nó.
7
aim at/for vt fus: to point or direct something at; to try to hit or reach etc:
chĩa hay hướng vật gì vào, cố đánh trúng hay đạt đến. He aimed at a
bird perching there. Nó nhấm vào con chim đang đậu kia. He is finish
the book next week. Anh ta dự đinh hoàn thành aiming for the top of
his profession. Anh ta đang hướng đén đình cao của nghé nghiệp.
aim to /at vt fus: to plain or intend: dự định. He aims to quyển sàch
trong tuần tới. He aims at finishing the job tomorrow. Anh ta tính
hoàn tất cõng việc vào ngày mai.
alight, alights, alighting, alighted
alight on I (formal) upon vt fus: to settle or land on: hạ xuống, đậu
xuống. The bird alights on a branch. Con chim đậu xuống một cành
cây. He alights on his feet. Anh ta đứng dậy được sau khi ngã.
alight from: xuống, bước xuống. He alighted from a horse and ran to
me. Anh ta xuống ngựa và chạy lại tôi.
allow, allows, allowing, allowed
allow for vt fus: to take into consideration when judging or deciding
(especially a future possibility): kể đến tính đến, chú ý đến (nhất là
cho một khả năng tương lai). You may buy that dress, but you
should allow for other expenses. Em có thể mua chiếc áo đó, nhưng
em nên nghĩ tói những món chi tiêu khác. We must allow for an
emergency. Chúng ta phải tính đến một tình trạng khẩn cấp.
allude, alludes, alluding, alluded
allude to vt fus (formal): to speak of indirectly or mention in passing: nói
bóng gió đến, ám chỉ đến. He didn't mention your name but I'm sure
he alluded to you. ồng fa khỗng nhắc tên anh nhưng tôi chắc chắn
ỗng ta có ám chỉ về anh.
answer, answers, answering, answered
answer for vt fus 1ẳ to bear responsibility or be responsible for (St): mang
trọng trách hay chịu trách nhiệm (về điều gi đố). You should answer
for her death. Anh phải chịu trách nhiệm về cái chết của cỗ ta.
aim, aims, aiming, aimed
8
2. to suffer or be punished for (st): trả giá hay bị trừng phạt (cho việc
gì). You’ll answer for your rudeness one day. Anh sẽ trả giá cho sự
thô lỗ của anh một ngày nào đố.
answer to vt fus: to be the same as or correspond to (a description
etc): tương tự, phù hợp vói mô tả. You do not answer to the
description of newspaper. Anh không giống như báo ckí miêu tả.
apply, applies, applying, applied
apply for vt fus: to ask for (st) formally: yêu cầu (điều gì đó) một cách
trịnh trọng. When the bar needed two waitresses, many nice girls
applied for the position. Khi quán giải khát cẩn hai chiêu đãi viên, có
nhiều cô gái xinh đẹp đến xin việc làm.
apply to vt 1. to use (st) for (some purpose): dùng (một vật gì đó) cho
(mục đích). To apply force to a door that will not open. Dùng sức đè
chặt cánh cửa để nó không mỏ ra. He applied his knowledge of the
country to plan their escape. Anh ta vận dụng sự hiểu biết của mình
về đất nước để vạch kế hoạch trốn thoát của họ.
2. vt fus: to concern or be relevant to: xác đáng, thích hợp vói. This
rule does not apply to him. Luật này không thích hợp với anh ta.
3. vt fus: to ask for St formally from: xin điều gì đó một cách trịnh
trọng từ. If you want a loan from the bank, you have to apply to the
manager in writing. Nếu bạn mượn tiền ngân hàng, bạn phải viết thư
xin người quản lí.
approve, approves, approving, approved
approve of vt fus: to be please with or think well of (a person etc): hài
lòng hay nghĩ tốt về (một người...) Her parents never approve of her
marriage with such a silly boy. Bố mẹ cô ấy không bao giờ đồng ỷ
với việc cô ấy cưới thằng con trai ngu ngốc như thế.
argue, argues, arguing, argued
argue for/against vt fus (formal): to suggest reasons for or for not
(doing St): đưa ra những lí lẽ ủng hộ hay chống lại điều gì. I argued
for accepting the plan. Tôi ủng hộ cho việc chấp thuận kế hoạch. He
9
argued against Britain joining the EEC. ồng ta chống lại viéc anh gia
nhập Cộng đống kinh tế Châu Âu.
argue with vt fus: to try to persuade (sb) to change his mind c ố gắng
thuyết phục ai đố thay đổi ỷ kiến. Don’t argue with me. I'll do as I
can. Đừng thuyết phục tôi thay đổi ỷ kiến. Tỗi xẽ làm như tỗi có thể.
arise, arises, arising, arised
arise from vt fus: to be due to: bắt nguổn từ, do. The poor working
condition'arises from profits of employers. Điều kiện làm việc nghèo»
nàn xuất phát từ lợi ích của giới chủ.
arrive, arrives, arriving, arrived
arrive at vt fus 1. to reach (a place etc): đến (một nơi...). We arrived at
the station as the train was leaving. Chúng tôi đến trạm xe lửa khi xe
lửa sắp rời. The committee failed to arrive at a decision. Hội đổng
chưa đi đến quyết định.
2. to achieve st: đạt được. The two men arrived at their final targets.
Hai người đàn ồng này đã đi đến đích cuối cùng.
ask, asks, asking, asked
ask about: vt sep: to seek information from (sb) about St: tìm kiếm
thõng tin. I think you should ask him about the plan. Tôi nghĩ cậu
nên hỏi anh ấy về kế hoạch này.
ask after vt fus: to make inquires about the state of: hỏi thăm về (tính
tình của...). She asked after his father. Cỗ ta hỏi thăm về cha mình.
ask round: vt fus: to ask several people in various places: hỏi nhiều
người khác nhau. I ask around passers-by to show me the way to
the airport. Tôi bị lạc đường. Tỗi hỏi nhiều người qua đường chỉ cho
tôi đường tói sân bay.
ask for vt fus: 1. to express a wish to see or speak to (sb): Yẻư cáu găp
hay mong muốn nói chuyện vởi ai. He is very ill and keeps ask ng for
his daughter, ông ta bệnh rất nặng và mong muốn được nói c~ jỵén
với con gái.
2. to behave as if inviting/st unpleasant: chuốc lấy (điểu gi kh in g thu
10
vị). She asked for all she got. Cô ta chuốc lấy tất cả những gì cô ta
đáng lãnh.
ask in - vt sep: to invite (sb) to come into (st): mời ai vào trong. Linda
asked me in her house. Linda mời tồi vào trong nhà.
ask out - vt sep: to invite (sb) to go out with (sb): mời đi ra ngoài cùng.
They sometimes ask us out to dinner. Họ thỉnh thoảng mời chúng tồi
đi ăn ỏ ngoài.
ask over - vt sep: to invite (sb) to visit one’s house. Mòi tới thăm nhà.
Yesterday afternoon, ! met Jane in the road, She asked me over on
Thursday. Chiều qua tôi gặp Jane trên đường, cỗ ấy đã mời tôi đến
thăm nhà cô ấy vào thứ năm.
aspire, aspires, aspiring, aspired
aspire to vt fus (formal): to try very hard to reach (something difficult,
ambitious etc): thiết tha, mong mỏi. He aspired to the position of
president, ông ta thiết tha chức vị chủ tịch.
attend, attends, attending, attended
attend to vt fus: 1. to listen or give attention to: láng nghe hay chú ý
đến. Attend carefully to what the lecturer is saying! Chú ý cẩn thận
đến điều diễn giả đang nói!
2. to deal with (st): giải quyết đối đầu với. If they don’t attend to this
problem immediately, they will lose everything. Nếu họ không giải
quyết vấn đề này ngay lập tức, họ sẽ mất tất cả.
attract, attracts, attracting, attracted
attract to - vt sep: to cause (sb) to move (towards St): thu hút, hấp dẫn.
The government finds it difficult to attract overseas investment to the
area. Chính phủ nhận thấy khó khăn để thu hút đầu tư nước ngoài
đến khu vực này.
average, averages, averaging, averaged
average out vt sep: to work out the average result: tính ra kết quả trung
bình. He averaged out his expenses at ten dollars per day. Anh ta
tính ra trung bình anh ta chi tié uio đôla một ngày. He averages them
out. Anh ta tính ra số trung bình của chúng.
11
average out at vt fus: to result in as an average: kết quả trung binh là.
His car’s petrol consumption averages out at ten litres a week. MƯC
tiêu thụ xăng của xe hơi anh ta trung bình là 10 lít một tuần.
B
back, backs, backing, backed
back away -vt: to move back (from ab/st) through fear or dislike: di
chuyển ra phía sau, lùi lại vi sợ hãi hay khõng thích. She backed
away the fierce dog. Cổ ấy lùi lại tránh con chó dữ.
back down vi: to give up one's opinion, claim, etc: bỏ, chùn lại, thoái
lui. She backed down in the face of strong opposition. Có ta chùn lạí
trước sự chống đối mạnh mẽ.
back off -vi fus: to withdraw from a course of action: rút lui, nhượng bộ.
She proved her plan was right, therefore, he had to back off. Cô ấy
chúng minh kế hoạch của cô ấy là đúng, do vậy, anh ta phải rút lui.
back out 1. vi, vt, sep: to move out back wards: di chuyển ra sau. He
opend the garage door and back (his car) out. Anh ta mỏ cửa nhà xe
và để (xe) về sau.
2. rút lại lời hứa. You promised to help-you mustn’t back out now!
Anh đã hứa giúp đỡ - bây giờ anh không được rút lại.
3. to leave through fear or shyness: rời đi một cách sợ sệt I saw her
yesterday but today she backed out as quiet as she could. Hôm qua tôi
còn gặp cỗ ấy vậy mà hôm nay cỗ ấy đã chuyển đi một cách lặng lẽ.
back up vt sep: to support or encourage: hỗ trợ hay khuyến khích. The
new evidence backed up my arguments. Bằng chứng mói tro
12
những It Pê của tỗi Her husband never seems to back her up. Chổng
cỗ ta hình nịnư Mhong bao giò khuyến khích cỗ ta.
bail, bails, bailing, bàitdd
bail out vt sep: 1. to set (a person) free by giving money to a court of
law: cho tại ngoại sau khi đóng tiền. They won’t allow you to bail out
someone accused of murder. Họ sẽ khỗng cho phép anh trả tại
ngoại cho một ai bị buộc tội sát nhân.
2. vt sep: to remove water from the inside a boat: tát nước từ trong
thuyền ra. If we don’t bail the water out as fast as we can, the boat
will be sunk. Nếu chúng ta không tát nước từ tàu ra nhanh, con tàu
sẽ bị chìm.
3. vi-to jump put of an aircraft with a parachute (in emergency
situation): nhảy dù từ máy bay (trong trường hợp khẩn cấp). Seeing
the aircraft to explode, the pilot bailed out. Nhận thấy máy bay sắp
nổ, người phi cồng nhảy dù.
balance, balances, balancing, balanced.
balance against - vt sep: to consider or assess: xem xét, cân nhắc.
When you consider problems, you should balance one against the
other. Khi bạn xem xét vấn đề, bạn nên xem xét cái này so vói cái kia.
balance out vt sep: to be equal: tương đương, ngang bằng. At the end
of the financial year, the budget balanced out. Kết thúc năm tài
khoả, ngân sách cân bằng.
balance up - vt sep: to make St equal: làm cho cân bằng. Now, it's your
duty to balance up these figures. Giờ nhiệm vụ của cậu là cân bằng
những con số này.
bang, bangs, banging, banged
bang about - vi (infml): to do St noisily: làm ầm Ĩ. We heard children
banging about upstairs. Chúng tôi nghe thấy bọn trẻ làm ầm ĩ trên gác.
bang down -vt spe: to put St down violently and loudly: đặt mạnh xuống
gây ra tiến động. He banged the book down on the table and went to
the door. Anh ta đập mạnh quyển sách xuống bàn và đi ra cửa.
13
bang out -vt fus: to play (the piano) noisily and rather badly: chơi (đàn)
dỏ. She was banging out “Yesterday". Cỗ ấy chơi bài Yesterday thật
Ổn ào.
bang up - vi (infml): to be in prison: bị đi tù. He was banged up for ten
years. Hấn ta bị đi tù 10 năm.
bank, banks, banking, banked
bank on vt fus (inf): to rely on: dựa vào. I’m banking on his help to run
the disco. Tôi đang dựa vào sự giúp đd của anh ta để điểu hành tiệm
nhảy disco. Don't bank on me - I'll probably be late. Đừng dựa vào
tôi - cố lẽ tôi đến muộn.
bank up - vt fus: 1. to form into a heap: chất đống. The wind has
banked up the snow against the front door. Gió đã chất tuyết thành
đống ngay trước cửa.
2. to put fuel to keep burning for a long time: ủ /Ò. Don't forget to
bank up the fire before coming up to bed, it is quite cold outside.
Đùng quên ủ lò trước khi đi ngủ, bên ngoài trời khá lạnh.
bargain, bargains, bargaining, bargained
bargain for vt fus: to expect or take into consideration: mong đợi, tính
trước. I didn’t bargain for everyone arriving at once. Tôi khỗng mong
là mọi người đến tức thời. He got much more than he bargained for
when he started arguing with her. Anh ta nhận được nhiều hơn mong
đợi khi anh ta bắt đầu tranh luận với cô ta.
barge, barges, barging, barged.
barge in - vt fus: to interrupt (st) rudely: xen ngang, ngắt lời, thỗ lỗ. If
anyone barges in while I am talking, I will be very annoyed. Nếu ai
đó cắt lời tôi đang nói, tỗi sẽ rất khó chịu.
barge into - vt fus: to push St into a rough way: xông vào m&t cách....
He barged into the house shouting loudly at her. Hắn ta xông vào
nhà một cách thô bạo, la lối om xòm với cô ta.
bark out - vt fus: to shout loudly and suddenly: hét to và bất ngà, quát
tháo. When she is angry, she often barks out her children. Kr. CỖ ay
giận dữ, cô ấy thường quát tháo con cái.
14
bash on vi (si): to go on doing St especially in a careless or inattentive
way: tiếp tục làm việc gì đó, thường vói sự bất cẩn. In spite of his
father's advice, he bashed on (with the painting). Bất chấp lời
khuyên của cha, anh ta cứ làm tiếp (sơn)
bash, bashed, bashing, bashed
bash in vt sep (inf): to beat or smash: đánh, đập. The soldiers based in
the door. Những người lính đập vào cánh cửa.
bash about - vt sep: to treat St roughly and risk damaging: xử sự thô
bạo và có nguy cơ phá huỷ. Keep it in order or it will be bashed
about. Để nguyên vị trí như vậy nếu không nó sẽ bị hỏng.
bash up - vt fus: to attack and hurt (sb): tấn cỗng và gây thương tích.
The hero bashed up the monster. Người anh hùng tấn cõng làm cho
con qoái vật bị thương.
batten, battens, battening, battened
batten down - vt sep: to hit St repeatedly in order to make it break: đập
Hên hổi khiến cho gãy vd. The rains have battened down mud walls.
Những cơn mưa đã làm đổ bức tường.
batten on - vt fus: to live comfortably by using one’ s money: sống thoải
mái bằng tiền của ai đó. He is over 30 years old but he still battens on
his parents. Anh ấy 30 tuổi nhưng vẫn sống dựa vào tiền của bố mẹ..
bear, bears, bearing, bore, borne
bear on - vt fus: to affect or relate to (st): ảnh hưởng, liên quan. Their
decisions bore on their children's future. Những quyết định của họ có
ảnh hưởng đến tương lai của con cái. I wonder what he is doing
bears on my plan. Tôi tự hỏi những việc anh ta đang làm có liên
quan gì đến kế hoạch của tồi.
bear out vt sep (formal): to support or confirm: ủng hộ hay xác nhận.
This bears out what you said. Điều này ủng hộ điều bạn nói. If you
put in a complaint about him, I will bear you out. Nếu bạn dẫn ra một
lời phàn nàn về anh ta, tôi sẽ xác nhận cho anh.
base, bases, basing, based
15