Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Cải cách hành chính thuế đối với các doanh nghiệp nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
PREMIUM
Số trang
129
Kích thước
2.0 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1477

Cải cách hành chính thuế đối với các doanh nghiệp nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

LƯU THỊ KIM THỦY

CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH THUẾ

ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

Ngành: Kinh tế Nông nghiệp

Mã số: 8.62.01.15

LUẬN VĂN THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG

Người hướng dẫn khoa học: TS. ĐÀO THỊ HOÀNG MAI

THÁI NGUYÊN - 2018

i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan luận văn này là công trình nghiên cứu của riêng tôi,

chưa công bố tại bất kỳ nơi nào, mọi số liệu sử dụng trong luận văn này là

những thông tin xác thực.

Tôi xin chịu mọi trách nhiệm về lời cam đoan của mình.

Thái Nguyên, ngày .... tháng 6 năm 2018

Tác giả luận văn

Lưu Thị Kim Thủy

ii

LỜI CẢM ƠN

Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới TS. Đào Thị Hoàng Mai, người

đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và

hoàn thành luận văn.

Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy giáo, cô giáo khoa Kinh tế, Phòng đào

tạo Trường Đại học Kinh tế & Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên đã

đóng góp nhiều ý kiến quý báu giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu, hoàn

thành luận văn.

Tôi xin chân thành cảm ơn tới Ban lãnh đạo, các bạn bè đồng nghiệp,

đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn này.

Do bản thân còn nhiều hạn chế nên luận văn không tránh khỏi những

thiếu sót, tôi rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của các thầy cô giáo

và các bạn.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

Thái Nguyên, ngày .... tháng 6 năm 2018

Tác giả luận văn

Lưu Thị Kim Thủy

iii

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i

LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................ii

MỤC LỤC........................................................................................................iii

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIÊT TẮT........................................... vii

DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................viii

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ.............................................................................. ix

MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1

1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................ 1

2. Tổng quan tài liệu nghiên cứu....................................................................... 3

3. Mục tiêu nghiên cứu...................................................................................... 5

4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.............................................................. 6

5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ...................................................... 6

6. Đóng góp mới của luận văn .......................................................................... 6

7. Bố cục của luận văn ...................................................................................... 7

Chương 1: LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM THỰC TIỄN VỀ CÔNG

TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH THUẾ ĐỐI VỚI CÁC DOANH

NGHIỆP NÔNG NGHIỆP............................................................................. 8

1.1. Lý luận về cải cách hành chính thuế đối với doanh nghiệp nông nghiệp........ 8

1.1.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của doanh nghiệp nông nghiệp............. 8

1.1.2. Khái niệm và vai trò của công tác cải cách hành chính thuế với

doanh nghiệp nông nghiệp .............................................................................. 10

1.1.3. Nội dung của cải cách hành chính thuế đối với doanh nghiệp

nông nghiệp .................................................................................................... 13

1.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến cải cách hành chính thuế đối với các

doanh nghiệp nông nghiệp .............................................................................. 19

1.1.5. Cải cách hành chính thuế đối với các doanh nghiệp doanh nghiệp

nông nghiệp..................................................................................................... 21

iv

1.2. Kinh nghiệm về cải cách hành chính thuế đối với doanh nghiệp

doanh nghiệp nông nghiệp .............................................................................. 22

1.2.1. Cải cách hành chính thuế ở Cục Thuế tỉnh Thái Bình.......................... 22

1.2.2.Cải cách hành chính thuế ở Cục Thuế tỉnh Bắc Giang .......................... 23

1.2.3. Cải cách hành chính thuế ở Cục Thuế tỉnh Tuyên Quang .................... 25

1.2.4. Một số bài học rút ra từ nghiên cứu lý luận và thực tiễn ...................... 28

Chương 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................. 30

2.1. Các câu hỏi đề tài cần nghiên cứu............................................................ 30

2.2. Phương pháp nghiên cứu đề tài................................................................ 30

2.2.1. Phương pháp thu thập thông tin ............................................................ 30

2.2.2. Phương pháp tổng hợp số liệu............................................................... 32

2.2.3. Phương pháp xử lý, phân tích số liệu.................................................... 32

2.3. Các chỉ tiêu nghiên cứu............................................................................ 33

2.3.1. Các chỉ tiêu về cải cách thể chế, chính sách ......................................... 33

2.3.2. Các chỉ tiêu về cải cách TTHC ............................................................. 33

2.3.3. Các chỉ tiêu về tổ chức bộ máy ............................................................. 34

2.3.4. Các chỉ tiêu về nâng cao trình độ, năng lực cán bộ thuế ...................... 34

2.3.5. Các chỉ tiêu về cải cách tài chính công và hiện đại hóa nền hành chính..... 34

Chương 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

THUẾ ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP TRÊN

ĐỊA BÀN THÁI NGUYÊN .......................................................................... 35

3.1. Khái quát về Cục Thuế Thái Nguyên....................................................... 35

3.1.1. Vị trí, chức năng.................................................................................... 35

3.1.2. Nhiệm vụ quyền hạn ............................................................................. 35

3.1.3. Cơ cấu tổ chức hoạt động...................................................................... 35

3.1.4. Tổng quan kết quả hoạt động thu ngân sách của Cục Thuế tỉnh

Thái Nguyên ................................................................................................... 38

v

3.2. Đặc điểm của doanh nghiệp doanh nghiệp nông nghiệp trên địa bàn

tỉnh Thái Nguyên............................................................................................. 41

3.3. Thực trạng công tác cải cách hành chính thuế đối với các doanh

nghiệp doanh nghiệp nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai

đoạn 2015 - 2017............................................................................................. 47

3.3.1. Công tác cải cách thể chế, chính sách................................................... 47

3.3.2. Cải cách thủ tục hành chính .................................................................. 53

3.3.3. Cải cách tổ chức bộ máy ....................................................................... 60

3.3.4. Đổi mới nâng cao trình độ, năng lực cán bộ thuế ................................. 65

3.3.5. Cải cách tài chính công và hiện đại hóa nền hành chính ngành ....... 69

3.3.6. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác cải cách hành chính thuế

đối với các doanh nghiệp doanh nghiệp nông nghiệp trên địa bàn tỉnh

Thái Nguyên ................................................................................................... 80

3.4. Đánh giá công tác cải cách hành chính thuế đối với các doanh nghiệp

doanh nghiệp nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên............................. 83

3.4.1. Các thành tựu đạt được ......................................................................... 83

3.4.2. Những hạn chế ...................................................................................... 84

3.4.3. Nguyên nhân của các hạn chế ............................................................... 85

Chương 4: GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

THUẾ ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA

BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN ....................................................................... 88

4.1. Phương hướng, mục tiêu cải cách hành chính thuế đối với doanh

nghiệp doanh nghiệp nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên................. 88

4.1.1. Phương hướng....................................................................................... 88

4.1.2. Mục tiêu................................................................................................ 89

4.2. Một số giải pháp tăng cường cải cách hành chính thuế đối với doanh

nghiệp doanh nghiệp nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên trong

thời gian tới ..................................................................................................... 91

vi

4.2.1. Hoàn thiện cơ cấu tổ chức ngành thuế .................................................. 91

4.2.2. Nâng cao chất lượng và cải thiện thái độ làm việc của cán bộ thuế..... 94

4.2.3. Tập trung đầu tư cho hoạt động đào tạo nguồn nhân lực ngành thuế... 96

4.2.4. Nâng cao chất lượng công tác tuyên truyền, hỗ trợ người nộp thuế,

đa dạng hóa các hình thức tuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế.................... 100

4.2.5. Phát triển công nghệ thông tin, hạ tầng kỹ thuật tiên tiến

phục vụ nghiệp vụ cải cách thuế .................................................................. 107

4.2.6. Xây dựng cơ sở vật chất, điều kiện làm việc của cơ quan thuế hiện

đại, thực hiện tốt chế độ đối với cán bộ công chức....................................... 109

4.3. Kiến nghị................................................................................................ 110

4.3.1. Kiến nghị với Tổng cục thuế - Bộ tài chính....................................... 110

4.3.2. Kiến nghị với Ủy ban nhân dân tỉnh................................................... 111

KẾT LUẬN.................................................................................................. 114

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................... 116

PHỤ LỤC..................................................................................................... 116

vii

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIÊT TẮT

STT

TỪ VIẾT

TẮT

NGUYÊN NGHĨA

1. CBCC Cán bộ công chức

2. CCHC Cải cách hành chính

3. CNTT Công nghệ thông tin

4. CQT Cơ quan thuế

5. DGT Tổng cục Thuế Indonesia

6. DN Doanh nghiệp

7. GDP Tổng sản phẩm quốc nội

8. GTGT Giá trị gia tăng

9. HTKK Chương trình Hỗ trợ kê khai

10. KK & KTT Kê khai và kế toán thuế

11. KT-XH Kinh tế xã hội

12. MST Mã số thuế

13. NNT Người nộp thuế

14. NSNN Ngân sách nhà nước

15. QHS Chương trình nhận hồ sơ khai thuế

16. QLT Quản lý thuế

17. TCCB Tổ chức cán bộ

18. TH-NV-DT Tổng hợp - Nghiệp vụ - Dự toán

19. TINC Chương trình quản lý đối tượng nộp thuế cấp Cục

20. TINCC Chương trình quản lý đối tượng nộp thuế cấp Chi cục

21. TMS Chương trình ứng dụng quản lý thuế tập trung

22. TNCN Thu nhập cá nhân

23. TNDN Thu nhập doanh nghiệp

24. TTHC Thủ tục hành chính

25. TTr Chương trình hỗ trợ thanh tra, kiểm tra

26. UBND Uỷ ban nhân dân

27. VATCC Chương trình quản thuế thuế GTGT cấp Chi cục

28. WTO Tổ chức Thương mại Thế giới

29. QLCV Chương trình Quản lý công văn

viii

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 3.1: Kết quả thực hiện thu NSNN từ 2015 - 2017................................. 38

Bảng 3.2: Kết quả thu ngân sách tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015-2017

theo từng sắc thuế ........................................................................... 39

Bảng 3.3: Tổng hợp kết quả thu NSNN giai đoạn 2015 - 2017 theo đơn vị .. 40

Bảng 3.4: Số lượng các doanh nghiệp doanh nghiệp nông nghiệp trên địa

bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015 – 2017................................. 43

Bảng 3.5: Quy mô vốn và lao động của doanh nghiệp doanh nghiệp nông

nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015 – 2017 ....... 44

Bảng 3.6: Tình hình doanh thu lợi nhuận của các doanh nghiệp doanh

nghiệp nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn

2015 - 2017 ..................................................................................... 46

Bảng 3.7: Số lượng trình độ cán bộ công chức qua các nămtại các đơn vị

thuộc Cục Thuế Thái Nguyên giai đoạn 2015 - 2017..................... 67

Bảng 3.8: Số lượng đào tạo cán bộ công chức giai đoạn 2015 - 2017 ........... 68

Bảng 3.9: Số lượng trang thiết bị phục vụ công tác cải cách thu thuế của

ngành thuế Thái Nguyên đến 31/12/2017....................................... 71

Bảng 3.10: Các chương trình ứng dụng tin học chính đã triển khai tại Cục

Thuế Thái Nguyên .......................................................................... 72

Bảng 3.11: Tổng hợp ý kiến của doanh nghiệp doanh nghiệp nông nghiệp về

kết quả thực hiện cải cách hành chính thuế đối với các doanh

nghiệp doanh nghiệp nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên...... 75

Bảng 3.12: Tổng hợp ý kiến của cán bộ thuế về kết quả thực hiện cải

cách hành chính thuế đối với các doanh nghiệp doanh nghiệp

nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. .................................. 78

Bảng 3.13. Kết quả khảo sát các nhân tố ảnh hưởng đến công tác cải cách

hành chính thuế đối với các doanh nghiệp doanh nghiệp nông

nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ............................................ 81

ix

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 3.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy ngành thuế Thái Nguyên ........................... 36

Sơ đồ 3.2: Số lượng các doanh nghiệp doanh nghiệp nông nghiệp trên địa

bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015 – 2017................................. 43

Sơ đồ 3.3: Quy mô vốn của các doanh nghiệp doanh nghiệp nông nghiệp

trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015 – 2017 ................... 45

Sơ đồ 3.4: Quy mô lao động của các doanh nghiệp doanh nghiệp nông

nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015 – 2017 ....... 45

Sơ đồ 3.5: Sơ đồ tổ chức bộ máy ngành thuế Việt Nam................................. 61

Sơ đồ 3.6: Tổng hợp ý kiến của doanh nghiệp doanh nghiệp nông nghiệp về

kết quả thực hiện cải cách hành chính thuế đối với các doanh

nghiệp doanh nghiệp nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên...... 76

Sơ đồ 3.7: Tổng hợp ý kiến của cán bộ thuế về kết quả thực hiện cải cách

hành chính thuế đối với các doanh nghiệp doanh nghiệp nông

nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ............................................ 79

Sơ đồ 3.8. Kết quả khảo sát các nhân tố ảnh hưởng đến công tác cải cách

hành chính thuế đối với các doanh nghiệp doanh nghiệp nông

nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ............................................ 82

1

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài

Trong bối cảnh Việt Nam đang hội nhập sâu rộng, việc đổi mới và cải

thiện môi trường kinh doanh, tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp phát

triển, nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia có ý nghĩa quyết định cho

tăng trưởng bền vững. Để làm được điều này, cải cách hành chính vẫn luôn

được coi là một bước đi quan trọng, góp phần đạt được các mục tiêu phát

triển kinh tế - xã hội. Công tác cải cách hành chính ở nước ta được triển khai

trên nhiều nội dung: (1) cải cách thể chế; (2) cải cách thủ tục hành chính; (3)

cải cách tổ chức bộ máy hành chính; (4) xây dựng và nâng cao chất lượng đội

ngũ cán bộ, công chức; và (5) cải cách tài chính công và hiện đại hóa nền

hành chính. Trong đó, cải cách thủ tục hành chính là một khâu quan trọng và

cần được tiến hành ngay từ giai đoạn đầu của tiến trình cải cách. Cải cách

hành chính không chỉ liên quan đến công việc nội bộ của một cơ quan, một

cấp chính quyền, mà còn liên quan đến các tổ chức và công dân trong mối

quan hệ với Nhà nước. Các quyền, nghĩa vụ của công dân được quy định

trong Hiến pháp, trong các Luật và các văn bản quy phạm pháp luật có được

thực hiện hay không, thực hiện như thế nào, về cơ bản, đều phải thông qua

thủ tục hành chính do các cơ quan, các cấp chính quyền nhà nước quy định và

trực tiếp giải quyết.

Nhận thức rõ mục đích, ý nghĩa và tầm quan trọng của công tác cải

cách hành chính, ngày 17/05/2011 Chính phủ đã ban hành Quyết định số

732/QĐ-TTg với mục tiêu xây dựng hệ thống chính sách thuế đồng bộ, thống

nhất, công bằng, hiệu quả, phù hợp với thể chế kinh tế thị trường định hướng

xã hội chủ nghĩa; mức động viên hợp lý nhằm tạo điều kiện thúc đẩy sản xuất

trong nước và là một trong những công cụ quản lý kinh tế vĩ mô có hiệu quả,

hiệu lực của Đảng và Nhà nước. Xây dựng ngành thuế Việt Nam hiện đại,

hiệu lực, hiệu quả; công tác quản lý thuế, phí và lệ phí thống nhất, minh bạch,

2

đơn giản, dễ hiểu, dễ thực hiện dựa trên ba nền tảng cơ bản: thể chế chính

sách thuế minh bạch, quy trình thủ tục hành chính thuế đơn giản, khoa học

phù hợp với thông lệ quốc tế; nguồn nhân lực có chất lượng, liêm chính; ứng

dụng công nghệ thông tin hiện đại, có tính liên kết, tích hợp, tự động hóa cao.

Trên tinh thần đó, trong những năm qua, bên cạnh nhiệm vụ thu ngân

sách thì công tác cải cách hành chính cũng là một nhiệm vụ quan trọng hàng

đầu, trở thành nhiệm vụ trọng tâm, xuyên suốt trong chương trình công tác

của ngành thuế nói chung và ngành thuế Thái Nguyên nói riêng. Đến nay,

công tác cải cách hành chính đã có nhiều tiến bộ, cơ chế chính sách ngày càng

được cải cách theo hướng có lợi cho Người nộp thuế, cơ cấu bộ máy tổ chức

được hoàn thiện hơn, chất lượng cán bộ công chức ngày càng được nâng lên,

thủ tục hành chính được đơn giản và rút ngắn, thực hiện ứng dụng công nghệ

thông tin trong công tác đăng ký thuế, kê khai, nộp thuế... được cộng đồng

các doanh nghiệp và người nộp thuế đánh giá cao.

Là tỉnh thuộc vùng trung du miền núi Bắc Bộ, Thái Nguyên có điều

kiện về địa hình, đất đai, thời tiết, khí hậu thuận lợi cho việc phát triển nông,

lâm nghiệp với nhiều loại cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế cao. Hàng năm,

bình quân khu vực kinh tế nông nghiệp đóng góp khoảng 15,5% cho GDP của

tỉnh. Một trong những nguyên nhân quan trọng nhất khiến nông nghiệp Việt

Nam nói chung và Thái Nguyên nói riêng chưa tận dụng được hết các lợi thế

để phát triển là do thiếu lực lượng chủ công để phát triển nông nghiệp, đó

chính là các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp. Hiện nay,

các doanh nghiệp đang hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp chiếm tỷ lệ

tương đối ít và chủ yếu là doanh nghiệp nhỏ và vừa. Do vậy, việc khuyến

khích các doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp đang được các cấp,

các ngành rất quan tâm và tạo điều kiện. Tuy vậy, các doanh nghiệp trong lĩnh

vực nông nghiệp đang gặp nhiều khó khăn, trở ngại về cơ chế, chính sách, đất

đai, vấn đề tiếp cận vốn...

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!