Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Các định lý cổ điển và ứng dụng trong hình học sơ cấp
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
NGUYỄN THỊ NỞ
CÁC ĐỊNH LÝ CỔ ĐIỂN VÀ ỨNG DỤNG
TRONG HÌNH HỌC SƠ CẤP
Chuyên ngành : Phương pháp toán sơ cấp
Mã số: 60.46.40
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Đà Nẵng - Năm 2013
Công trình được hoàn thành tại
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. TRẦN ĐẠO DÕNG
Phản biện 1: TS. NGUYỄN NGỌC CHÂU
Phản biện 2: GS.TSKH. NGUYỄN VĂN MẬU
Luận văn được bảo vệ tại Hội đồng chấm luận văn tốt nghiệp
Thạc sĩ khoa học họp tại Đại học Đà Nẵng vào ngày 14 tháng
12 năm 2013.
* Có thể tìm hiểu luận văn tại:
- Trung tâm Thông tin - Học liệu, Đại học Đà Nẵng
- Thư viện trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng
1
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Trong hình học s cấp, c c đ nh l c đi n đ ng một vai tr rất
quan trọng trong việc khảo s t c c đối tượng hình học và mối li n hệ
gi a ch ng, đ c biệt là ứng d ng vào giải to n s cấp
Trong chư ng trình to n ph thông, ch ng ta thường g p c c
bài to n như chứng minh sự thẳng hàng của c c đi m, chứng minh
c c đường thẳng đồng quy, bài to n dựng hình,… C th sử d ng c c
phư ng ph p của hình học phẳng đ giải c c bài to n tr n Chẳng
hạn, đ chứng minh ba đi m thẳng hàng, ta c th chứng tỏ c c vect
được tạo bởi ba đi m đ cùng phư ng Đ chứng minh ba đường
thẳng đồng quy, ch ng ta c th chỉ ra hai trong ba đường thẳng đ
cắt nhau tại một đi m và đường thẳng thứ ba đi qua giao đi m này
Nhưng trong một số trường hợp việc sử d ng c c phư ng ph p n u
tr n đ giải g p nhiều kh khăn
Ở bậc ph thông, học sinh đã biết chứng minh ba đi m thẳng
hàng ho c ba đường thẳng đồng quy bằng c ch p d ng c c đ nh l
c đi n như đ nh l Menelaus, đ nh lý Ceva [2, tr.19-24]. Ngoài các
đ nh l tr n, ch ng ta c n c th sử d ng c c đ nh l c đi n như đ nh
lý Desargues, đ nh l Pascal, đ nh l Brianchon, đ nh l Pappus,
…Tuy nhi n, trong khuôn kh c hạn của chư ng trình hình học ph
thông, học sinh chưa c điều kiện đ tìm hi u sâu rộng về c c đ nh l
này.
Nhằm m c đích tìm hi u về c c đ nh l c đi n, về vai tr của
ch ng trong hình học s cấp Mong muốn b sung, hoàn thiện kiến
thức đ ph c v trong công t c giảng dạy, bồi dưỡng học sinh ph
2
thông và được sự gợi , hư ng d n của Th y P S TS Tr n Đạo
D ng, tôi đã chọn đề tài C c đ nh l c đi n và ứng d ng trong hình
học s cấp làm đề tài nghi n cứu cho luận văn của mình
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài
M c đích của đề tài nhằm nghi n cứu về c c đ nh l c đi n và
ứng d ng vào giải to n s cấp trong chư ng trình to n ph thông
Đ đạt được m c đích n u tr n, luận văn tập trung khảo s t c c
đ nh l c đi n như đ nh l Menelaus, đ nh l Ceva, đ nh l
Desargues, đ nh l Pascal, đ nh l Brianchon, đ nh l Pappus, … và
ứng d ng vào giải một số dạng to n trong hình học s cấp
3. Nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài
Nhiệm v nghi n cứu của đề tài là trình bày và chứng minh
một số đ nh l c đi n theo quan đi m của hình học phẳng và hình
học xạ ảnh Từ đ đưa ra c c ứng d ng của c c đ nh l vào giải c c
bài to n của hình học s cấp
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghi n cứu của đề tài là c c đ nh l c đi n và ứng
d ng c c đ nh l trong giải to n hình học s cấp
Phạm vi nghi n cứu gồm nh ng vấn đề thuộc chư ng trình
to n hình học ở bậc ph thông Vận d ng c c đ nh l c đi n vào giải
c c bài to n trong chư ng trình to n ph thông, c c đề thi học sinh
giỏi quốc gia và quốc tế
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
3
- Tham khảo c c tài liệu và hệ thống h a c c kiến thức li n quan
đến nội dung nghi n cứu của đề tài
- Trao đ i, thảo luận c c kết quả nghi n cứu tại c c bu i seminar
v i gi o vi n hư ng d n
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
Luận văn đã trình bày c c đ nh l c đi n theo mạch kiến thức
r ràng Làm s ng tỏ ứng d ng của c c đ nh l c đi n vào khảo s t
c c đối tượng hình học, đ c biệt là ứng d ng vào giải c c bài to n s
cấp Luận văn c th làm tài liệu tham khảo cho gi o vi n và học sinh
ở bậc ph thông c nhu c u nghi n cứu sâu về c c đ nh l này
7. Cấu trúc luận văn
Luận văn gồm ph n mở đ u, ph n kết luận và c hai chư ng:
- Chư ng 1 i i thiệu về hình học s cấp và c c đ nh l c
đi n
Chư ng này gi i thiệu c c kh i niệm, đ nh l và tính chất c
bản của hình học s cấp Trình bày nội dung và chứng minh c c đ nh
l c đi n theo quan đi m của hình học phẳng và hình học xạ ảnh
- Chư ng 2 Ứng d ng c c đ nh l c đi n vào giải to n s cấp
Chư ng này trình bày c c ứng d ng của c c đ nh l c đi n
vào giải c c bài to n hình học s cấp Vận d ng c c đ nh l c đi n
theo quan đi m của hình học phẳng và theo quan đi m của hình học
xạ ảnh đ giải c c bài to n s cấp C c bài to n được hệ thống mạch
lạc theo từng đ nh l
4
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU VỀ HÌNH HỌC SƠ CẤP
VÀ CÁC ĐỊNH LÝ CỔ ĐIỂN
1.1. MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA, ĐỊNH LÝ VÀ TÍNH CHẤT
1.1.1. Tứ giác toàn phần
Định nghĩa 1.1. (Tứ giác toàn phần). Tứ gi c toàn ph n là
một hình được tạo n n bởi bốn đường thẳng, từng đôi một cắt nhau
nhưng không c ba đường thẳng nào đồng quy
Một hình tứ gi c toàn ph n c 4 cạnh là 4 đường thẳng, 6 đỉnh
là 6 giao đi m và 3 đường chéo là 3 đoạn thẳng đi qua hai đỉnh đối
diện (hai đỉnh không thuộc một cạnh)
1.1.2. Tỉ số kép, hàng điểm điều hòa và chùm điều hòa
Định nghĩa 1.2. (Điểm chia đoạn thẳng với tỉ số
k
). Cho hai
đi m
AB,
phân biệt và một số thực
k 1
Đi m
M
chia đoạn
AB
theo tỉ số
k
nếu đi m
M
nằm tr n đường thẳng
AB
và
MA k
MB
(ho c c th viết
MA kMB
hay
MA kMB
).
Nhận xét 1.1. V i
k 1
thì ta c một đi m
M
duy nhất chia
đoạn thẳng
AB
theo tỉ số
k
Không c đi m nào chia đoạn thẳng
AB
theo tỉ số
k 1
nếu
A B .
Định nghĩa 1.3. (Tỉ số kép).
Định nghĩa 1.4. (Hàng điểm điều hòa). Hàng đi m
A, B, C,
D
theo thứ tự gọi là một hàng đi m điều h a nếu
ABCD 1.
Định nghĩa 1.5. (Chùm đường thẳng). Chùm đường thẳng là
một tập hợp gồm tất cả c c đường thẳng trong m t phẳng cùng đi qua
một đi m Đi m đ gọi là tâm của chùm
5
Định lý 1.1 ([7]). Một chùm bốn đường thẳng cắt một c t
tuyến thay đ i theo một hàng đi m c tỉ số kép không đ i
1.1.3. Đƣờng tròn trực giao
Định nghĩa 1.6. (Đường tròn trực giao). Hai đường tr n gọi
là trực giao v i nhau tại một đi m chung
A
của ch ng, nếu hai tiếp
tuyến ở
A
của hai đường tr n đ vuông g c v i nhau
1.1.4. Hai điểm liên hợp
Định nghĩa 1.7. (Hai điểm liên hợp). Hai đi m
M N,
gọi là
li n hợp v i nhau đối v i đường tr n
O
nếu đường tr n đường
kính
MN
trực giao v i đường tr n
O .
Mệnh đề 1.1 ([7]). Cho đường tr n
O R,
và một đi m
M
khác
O
Tập hợp c c đi m
N
sao cho
M v Nà
li n hợp v i
nhau đối v i đường tr n
O R,
là một đường thẳng vuông g c v i
OM
, kí hiệu
M d .
1.1.5. Cực và đối cực của một điểm đối với đƣờng tròn
Định nghĩa 1.8. (Cực và đối cực của một điểm đối với đường
tròn). Cho đường tr n
O R,
và một đi m
M
khác
O
Ta gọi
đường thẳng
M d
trong mệnh đề 1 1 là đường đối cực của đi m
M
và đi m
M
là cực của đường thẳng
M d
đối v i đường tr n
O R, .
Định lý 1.2. (Định lý La Hire) ([7]). Đối v i một đường tr n
cho trư c, nếu đường đối cực của đi m
A
đi qua đi m
B
thì đường
đối cực của đi m
B
đi qua đi m
A.
Định lý 1.3. Đối v i một đường tr n cho trư c, c c đường đối
cực của c c đi m thẳng hàng thì đồng quy và c c cực của c c đường
thẳng đồng quy thì thẳng hàng
1.1.6. Định lý Thales trong tam giác
6
Định lý 1.4. (Định lý Thales thuận) ([4]). Nếu một đường
thẳng song song v i một cạnh của tam gi c và cắt hai cạnh c n lại thì
n đ nh ra tr n hai cạnh đ nh ng đoạn thẳng tư ng ứng tỉ lệ
Định lý 1.5. (Định lý Thales đảo) ([4]). Nếu một đường thẳng
cắt hai cạnh của một tam gi c và đ nh ra tr n hai cạnh này nh ng
đoạn thẳng tư ng ứng tỉ lệ thì đường thẳng đ song song v i cạnh
c n lại của tam gi c
1.2. CÁC ĐỊNH LÝ CỔ ĐIỂN
1.2.1. Định lý Menelaus
Định lý 1.6. (Định lý Menelaus). Cho tam giác
ABC
và các
đi m
A B C ', ', '
l n lượt thuộc c c đường thẳng
BC CA AB , ,
Điều
kiện c n và đủ đ ba đi m
A B C ', ', '
thẳng hàng là
' ' '
. . 1.
'''
A B B C C A
A C B A C B
1.2.2. Định lý Ceva
Định lý 1.7. (Định lý Ceva). Cho
ABC
và c c đi m
A B C ', ', '
l n lượt thuộc c c cạnh
BC, CA, AB.
Điều kiện c n và đủ đ c c đường thẳng
AA', BB', CC'
đồng
quy là
' ' '
. . 1.
'''
A B B C C A
A C B A C B
Định lý 1.8. (Định lý Ceva sin).
1.2.3. Định lý Desargues
Định lý 1.9. (Định lý Desargues). Trong m t phẳng, cho hai
tam giác
ABC
và
A B C ' ' '
Khi đ c c đường thẳng
AA' , BB', CC'
đồng quy tại một đi m khi và chỉ khi giao đi m của c c c p đường
thẳng
BC
và
B C' ' , CA v C A à ' ' , AB v A B à ' '
thẳng hàng
7
1.2.4. Định lý Pascal
Định lý 1.10. (Định lý Pascal). Nếu một hình l c gi c nội
tiếp trong một đường tr n (c c đỉnh của l c gi c nằm tr n đường
tròn) thì ba giao đi m của c c c p cạnh đối diện sẽ nằm tr n một
đường thẳng (Đường thẳng này gọi là đường thẳng Pascal)
Nhận xét 1.2.
1.2.5. Định lý Brianchon
Định lý 1.11. (Định lý Brianchon). Nếu một hình l c gi c
ngoại tiếp một đường tr n (c c cạnh của l c gi c tiếp x c v i đường
tr n) thì c c đường thẳng nối c c đỉnh đối diện của l c gi c đ đồng
quy tại một đi m (Đi m này được gọi là đi m Brianchon)
1.2.6. Định lý Pappus
Định lý 1.12. (Định lý Pappus). Trong m t phẳng cho ba
đi m
A B C , ,
nằm tr n đường thẳng
d
và ba đi m
A B C ', ', '
nằm
tr n đường thẳng
d '
Khi đ , giao đi m của c p đường thẳng
AB v A B ' à ' , AC v A C ' à ' , BC v B C ' à '
thẳng hàng
1.3. CÁC ĐỊNH LÝ CỔ ĐIỂN THEO QUAN ĐIỂM CỦA HÌNH
HỌC XẠ ẢNH
1.3.1. Một số kiến thức về không gian xạ ảnh và hình học
xạ ảnh
Định nghĩa 1.9. (Không gian xạ ảnh). iả sử
n 1 V
là không
gian vect
n 1
chiều
( 0) n
tr n trường
K
và
X
là một tập hợp
không rỗng tùy Ta kí hiệu
1
( ) n P V
là tập hợp tất cả c c không gian
con một chiều của
n 1 V
Nếu c song nh
1
: ( ) n P V X
thì bộ ba
1
( , , ) n X V
được gọi là một không gian xạ ảnh
n
chiều li n
kết v i không gian vect
n 1 V
tr n trường
K
và được kí hiệu là
n
.
Định nghĩa 1.10. (Mục tiêu tọa độ xạ ảnh).
8
Định nghĩa 1.11. (Hệ điểm độc lập). Trong
n
cho hệ gồm
m
đi m
1 2 , ,..., A A A
m
. Hệ
m
đi m này được gọi là độc lập nếu
m
vect
đại diện của ch ng
1 2 , ,..., a a a
m
là một hệ độc lập tuyến tính trong
n 1 V
Một hệ không độc lập gọi là ph thuộc
Định lý 1.13 ([8]). Trong không gian xạ ảnh
n
, mọi hệ
n 2
đi m
1 2 1 , ,..., , A A A E
n
sao cho trong số đ bất cứ
n 1
đi m nào
cũng độc lập đều là một m c ti u tọa độ xạ ảnh của
n
.
Định nghĩa 1.12. (Tọa độ xạ ảnh của một điểm). Trong
n
cho m c ti u tọa độ xạ ảnh
{ ; } A Ei
, ứng v i c sở
{ }, 1, 1 i
e i n
không gian vect
n 1 V
Đi m
n X
c vect đại diện là
n 1
x V .
Nếu đối v i c sở
{ }, 1, 1 i
e i n
, vect
x
c tọa độ là
1 2 1 ( , ,..., )
n
x x x
thì bộ
n 1
số
1 2 1 ( , ,..., )
n
x x x
được gọi là tọa độ của
đi m
X
đối v i m c ti u xạ ảnh
{ ; } A Ei
.
Kí hiệu:
1 2 1 ( , ,..., ) X x x x
n
.
Tính chất 1.1.(Điều kiện độc lập của một hệ 3 điểm trong
2
).
Định nghĩa 1.13. (Tọa độ của siêu phẳng xạ ảnh). Cho siêu
phẳng trong
n
1 1 2 2 1 1 u x u x u x ... 0
n n
.
Bộ
n 1
số
1 2 1 , ,...,
n
u u u
trong phư ng trình tr n được gọi là
tọa độ của si u phẳng
n 1
.
Kí hiệu:
1
1 2 1 [u ,u ,...,u ] n
n
.
Tính chất 1.2.
Tính chất 1.3.
Định nghĩa 1.14. ( Ánh xạ xạ ảnh). Cho hai không gian xạ
ảnh c cùng số chiều là
n
và
'
n
l n lượt li n kết v i hai không
gian vect
n 1 V
và
1
'
n V
Một nh xạ
: ' n n f
được gọi là nh xạ
xạ ảnh nếu c một phép đẳng cấu tuyến tính
1 1 : ' n n V V
sao cho
9
nếu
a
là vect đại diện của đi m
A
của
n
thì
( ) a
là vect đại
diện của đi m
f A( )
thuộc
'
n
.
Định nghĩa 1.15. (Phép chiếu xuyên tâm trong
2
). Trong
m t phẳng xạ ảnh
2
cho hai đường thẳng
1
và
2
và một đi m
O
không thuộc ch ng Một nh xạ
1 2 f :
được x c đ nh như sau:
v i mỗi đi m
M 1
được đ t tư ng ứng v i một đi m
2
f M M ( ) '
, trong đ
M '
là giao của đường thẳng
OM
v i
đường thẳng
2
Ta gọi
f
là phép chiếu xuy n tâm từ đường thẳng
1
l n đường thẳng
2
v i tâm chiếu
O .
Định lý 1.14 ([8]).
Định nghĩa 1.16. (Mô hình xạ ảnh của không gian affine).
Trong không gian xạ ảnh
n
, chọn một si u phẳng
n 1
, gọi
1
\
n n n A
là tập hợp nh ng đi m của
n
mà không thuộc
n 1
. Ta
có
n A
là một không gian affine
n
chiều Đây là là mô hình xạ ảnh
của không gian affine
n
chiều
Định nghĩa 1.17. (Mệnh đề đối ngẫu). iả sử là một mệnh
đề đ ng của hình học xạ ảnh trong không gian xạ ảnh
n
chỉ n i về
các
m
phẳng và quan hệ li n thuộc gi a ch ng Nếu trong ta
thay c c từ
m
phẳng bởi c c từ
( 1) n m
phẳng c n tất cả
c c từ kh c gi nguy n thì ta được một mệnh đề đ ng
*
của hình
học xạ ảnh
n
chiều Mệnh đề
*
được gọi là mệnh đề đối ng u của
mệnh đề .
Nguyên tắc đối ngẫu Trong không gian xạ ảnh
n
nếu là
mệnh đề đ ng thì mệnh đề đối ng u
*
cũng đ ng
Định nghĩa 1.18. (Siêu mặt bậc hai của
n
).
Tính chất 1.4. (Siêu mặt bậc hai trong không gian affine
n A
).