Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài Giảng Kinh Tế Môi Trường
PREMIUM
Số trang
239
Kích thước
1.9 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1877

Bài Giảng Kinh Tế Môi Trường

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

KINH TÕ M¤I TR¦êNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP - 2020

ThS. CHU THỊ THU

THS. CHU THỊ THU

BÀI GIẢNG

KINH TẾ MÔI TRƯỜNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP - 2020

i

MỤC LỤC

Mục lục........................................................................................................................................ i

Danh mục các bảng................................................................................................................... v

Danh mục các hình và sơ đồ ...................................................................................................vi

Bảng tổng hợp thuật ngữ .......................................................................................................viii

Lời nói đầu................................................................................................................................. 1

Chương 1. MỐI QUAN HỆ GIỮA KINH TẾ VÀ MÔI TRƯỜNG............................ 3

1.1. Hệ thống môi trường........................................................................................ 3

1.1.1. Môi trường (Environment)........................................................................ 3

1.1.2. Tài nguyên ................................................................................................. 6

1.1.3. Vai trò của môi trường đối với con người ................................................ 7

1.2. Phát triển bền vững .......................................................................................... 8

1.2.1. Khái niệm về phát triển bền vững ............................................................. 8

1.2.2. Nội dung phát triển bền vững.................................................................... 8

1.2.3. Các chỉ tiêu đo lường phát triển bền vững.............................................. 10

1.2.4. Những nguyên tắc của một xã hội bền vững ........................................... 10

1.3. Liên kết giữa kinh tế và môi trường .............................................................. 11

1.3.1. Kinh tế môi trường và kinh tế tài nguyên thiên nhiên............................. 11

1.3.2. Cân bằng vật chất và chất lượng môi trường ......................................... 12

1.4. Nhập môn Kinh tế môi trường....................................................................... 16

1.4.1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế môi trường........................................ 16

1.4.2. Vai trò của khuyến khích trong việc giải thích các vấn đề môi trường .. 17

1.4.3. Vai trò của quyền tài sản (Property rights) ............................................ 17

1.4.4. Sự bền vững của môi trường và của nền kinh tế ..................................... 18

1.4.5. Đánh đổi và sự bền vững......................................................................... 19

1.4.6. Các biểu hiện kinh tế của suy thoái môi trường ..................................... 22

1.5. Tổng quan về các vấn đề môi trường ở Việt Nam và thế giới....................... 23

1.5.1. Ô nhiễm nước và không khí..................................................................... 23

1.5.2. Thoái hóa đất .......................................................................................... 25

1.5.3. Cạn kiệt tài nguyên rừng, thủy sản và khoáng sản ................................. 28

1.5.4. Những quan tâm toàn cầu: thay đổi khí hậu và đa dạng sinh học.......... 30

ii

1.5.5. Phát triển bền vững..................................................................................31

Câu hỏi ôn tập chương 1.........................................................................................................33

Chương 2. KINH TẾ HỌC CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ...................................34

2.1. Mô hình thị trường và hiệu quả kinh tế ..........................................................34

2.1.1. Cung, cầu và cân bằng thị trường ...........................................................34

2.1.2. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất................................................37

2.1.3. Hiệu quả Pareto .......................................................................................42

2.2. Những nguyên nhân của các vấn đề môi trường từ giác độ kinh tế ...............44

2.2.1. Thất bại thị trường và suy thoái môi trường............................................44

2.2.2. Thất bại chính sách ..................................................................................55

2.2.3. Những hàm ý về kiểm soát suy thoái môi trường thông qua cải cách

chính sách...........................................................................................................62

2.3. Kinh tế học ô nhiễm........................................................................................66

2.3.1. Ô nhiễm môi trường là ngoại ứng............................................................66

2.3.2. Mức ô nhiễm tối ưu ..................................................................................67

2.3.3. Định lý Coase và quyền tài sản................................................................75

2.3.4. Cơ sở kinh tế của các giải pháp kiểm soát ô nhiễm môi trường..............77

2.3.5. Tiêu chí đánh giá công cụ chính sách môi trường...................................95

Câu hỏi ôn tập chương 2.........................................................................................................99

Bài tập chương 2....................................................................................................................101

Chương 3. PHÂN TÍCH KINH TẾ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG..........................105

3.1. Những khái niệm cơ bản.............................................................................. 105

3.1.1. Hàng hóa chất lượng môi trường.......................................................... 105

3.1.2. Tầm quan trọng của định giá môi trường............................................. 108

3.1.3. Tổng giá trị kinh tế (Total Economic Value - TEV).............................. 112

3.1.4. Đo lường thay đổi phúc lợi ................................................................... 116

3.2. Tổng quan về các phương pháp định giá môi trường.................................. 124

3.2.1. Phân loại về các phương pháp định giá môi trường ............................ 124

3.2.2. Các bước trong định giá ảnh hưởng môi trường.................................. 125

3.3. Các phương pháp định giá môi trường dựa vào thị trường (Market - Based

Techniques)......................................................................................................... 133

3.3.1. Khái niệm .............................................................................................. 133

3.3.2. Các bước đo lường tác động của phương pháp dựa vào thị trường .... 133

iii

3.3.3. Ứng dụng của phương pháp.................................................................. 134

3.3.4. Các vấn đề và hạn chế của phương pháp thị trường ............................ 134

3.3.5. Các phương pháp cụ thể ....................................................................... 135

3.4. Nhóm các phương pháp bộc lộ sự ưa thích ................................................. 143

3.4.1. Phương pháp du lịch phí (TCM)........................................................... 144

3.4.2. Phương pháp đánh giá hưởng thụ (HPM - Hidonic Pricing Method).. 147

3.4.3. Phương pháp chi tiêu bảo vệ (Defensive expenditure method.............. 152

3.4.4. Ưu điểm và hạn chế............................................................................... 155

3.5. Nhóm các phương pháp phát biểu sự ưa thích ............................................ 155

3.5.1. Phương pháp định giá ngẫu nhiên (CVM)............................................ 155

3.5.2. Phương pháp mô hình lựa chọn (CM - Choice Modeling) ................... 162

3.6. Phương pháp chuyển đổi giá trị (Benefit tranfer)........................................ 166

3.6.1. Chuyển đổi giá trị là gì? ....................................................................... 166

3.6.2. Các bước thực hiện chuyển đổi............................................................. 166

3.6.3. Ba phương pháp thực hiện chuyển đổi.................................................. 166

3.6.4. Khó khăn khi thực hiện chuyển đổi giá trị ............................................ 167

Câu hỏi ôn tập chương 3.......................................................................................................168

Bài tập chương 3 ...................................................................................................................170

Chương 4. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG BỀN VỮNG..................................................171

4.1. Tổng quan về quản lý môi trường ............................................................... 171

4.1.1. Quản lý môi trường ............................................................................... 171

4.1.2. Quản lý nhà nước về môi trường .......................................................... 175

4.1.3. Cộng tác công cộng - tư nhân (public private partership - PPP) trong

quản lý môi trường .......................................................................................... 177

4.1.4. Các nguyên tắc quản lý môi trường ...................................................... 187

4.2. Các công cụ quản lý môi trường.................................................................. 188

4.2.1. Công cụ luật pháp và chính sách .......................................................... 188

4.2.2. Công cụ kinh tế...................................................................................... 190

4.2.3. Công cụ kỹ thuật quản lý môi trường.................................................... 192

4.2.4. Công cụ giáo dục nâng cao nhận thức và truyền thông môi trường .... 193

4.3. Phân tích lợi ích - chi phí trong quản lý môi trường ................................... 194

4.3.1. Tổng quan về phân tích lợi ích chi phí.................................................. 194

4.3.2. Các bước trong CBA ............................................................................. 203

iv

4.3.3. Các vấn đề trong CBA........................................................................... 207

4.4. Hạch toán môi trường.................................................................................. 213

4.4.1. Các khái niệm cơ bản............................................................................ 213

4.4.2. Hạch toán môi trường doanh nghiệp .................................................... 215

4.4.3. Hạch toán môi trường quốc gia ............................................................ 219

Câu hỏi ôn tập chương 4.......................................................................................................222

Bài tập chương 4....................................................................................................................223

Tài liệu tham khảo.................................................................................................................224

v

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1. Ước tính đất bị thoái hóa ở các vùng khô hạn trên toàn thế giới ......................26

Bảng 1.2. Ước tính quy mô thoái hóa đất toàn cầu..............................................................26

Bảng 1.3. Diện tích đất trống đồi núi trọc ở các vùng Việt Nam.......................................27

Bảng 2.1. Phân loại quyền tài sản..........................................................................................46

Bảng 2.2. Một số ví dụ về ngoại ứng ....................................................................................50

Bảng 2.3. Lợi ích ròng cận biên cá nhân (MNPB) ..............................................................83

Bảng 2.4. Thiệt hại ngoại ứng cận biên (MEC)...................................................................83

Bảng 2.5. Các lựa chọn giảm thải và chi phí của doanh nghiệp.........................................87

Bảng 3.1. Các cách thức đưa giá trị tài nguyên môi trường vào quá trình ra

quyết định.............................................................................................................................110

Bảng 3.2. Ứng dụng của định giá môi trường....................................................................110

Bảng 3.3. Tổng giá trị kinh tế của rừng tự nhiên nhiệt đới ...............................................115

Bảng 3.4. Giá sẵn lòng trả của người tiêu dùng với táo ....................................................121

Bảng 3.5. Những ảnh hưởng môi trường và tác động kinh tế ..........................................127

Bảng 3.6. Những vấn đề môi trường và tác động của nó..................................................131

Bảng 3.7. Tác động môi trường và những phương pháp đánh giá...................................132

Bảng 3.8. Chi phí thức ăn tổng hợp.....................................................................................141

Bảng 3.9. Năng lượng hấp thụ.............................................................................................141

Bảng 3.10. Tác động của tiếng ồn lên giá nhà....................................................................152

Bảng 4.1. Các hình thức PPP...............................................................................................179

Bảng 4.2. So sánh CBA và FA ............................................................................................199

Bảng 4.3. So sánh phân tích lợi ích chi phí và phân tích hiệu quả chi phí ......................201

Bảng 4.4. So sánh các dạng của CBA.................................................................................202

Bảng 4.5. Phân phối lợi ích và chi phí đối với 3 cá nhân..................................................212

vi

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.1. Sơ đồ thể hiện phân loại nguồn tài nguyên thiên nhiên........................................7

Hình 1.2. Mối quan hệ giữa phát triển kinh tế - xã hội và môi trường.................................9

Hình 1.3. Tiếp cận phát triển bền vững...................................................................................9

Hình 1.4. Liên kết kinh tế và môi trường..............................................................................11

Hình 1.5. Cân bằng vật chất và quan hệ giữa kinh tế và môi trường .................................12

Hình 1.6. Sự phát thải, chất lượng môi trường xung quanh và thiệt hại............................15

Hình 1.7. Đường PPF giữa sản lượng và chất lượng môi trường.......................................20

Hình 1.8. PPF của các nước phát triển và đang phát triển...................................................20

Hình 1.9. Hai viễn cảnh của PPF trong 50 năm tới..............................................................21

Hình 1.10. Sự thu hẹp diện tích rừng trên thế giới thời gian gần đây ................................28

Hình 1.11. Sự suy giảm tài nguyên rừng Việt Nam (1943 - 2000)....................................28

Hình 1.12. Sự suy giảm độ che phủ tài nguyên rừng Việt Nam (1943 - 2000) ................29

Hình 2.1. Đường cầu thị trường.............................................................................................35

Hình 2.2. Đường cung thị trường...........................................................................................36

Hình 2.3. Cân bằng cung cầu thị trường ...............................................................................37

Hình 2.4. Thặng dư tiêu dùng ................................................................................................38

Hình 2.5. Thặng dư sản xuất ..................................................................................................40

Hình 2.6. Lợi ích ròng xã hội .................................................................................................41

Hình 2.7. Từ những biểu hiện cho đến các nguyên nhân của các vấn đề môi trường từ

giác độ kinh tế..........................................................................................................................44

Hình 2.8. Các loại hàng hóa ...................................................................................................53

Hình 2.9. Ô nhiễm tối ưu, trường hợp một ngành công nghiệp (độc quyền)....................68

Hình 2.10. Ô nhiễm tối ưu, trường hợp một doanh nghiệp.................................................69

Hình 2.11. Một số dạng đường thiệt hại cận biên tiêu biểu ................................................71

Hình 2.12. Một số đường chi phí giảm ô nhiễm cận biên...................................................73

Hình 2.13. Ô nhiễm tối ưu tại điểm cực tiểu hóa chi phí.....................................................73

Hình 2.14. Mô hình thỏa thuận ô nhiễm ...............................................................................75

Hình 2.15. Tiêu chuẩn phát thải cho hàm thiệt hại biên phi tuyến tính .............................79

Hình 2.16. Tiêu chuẩn đồng bộ không hiệu quả khi MDC khác nhau giữa các

vùng..........................................................................................................................................80

vii

Hình 2.17. Tác dụng khuyến khích cải tiến công nghệ của tiêu chuẩn thải ......................81

Hình 2.18. Kinh tế cưỡng chế của tiêu chuẩn.......................................................................82

Hình 2.19. Thuế Pigou đối với ngoại ứng môi trường ........................................................84

Hình 2.20. Xác định mức phí thải tối ưu...............................................................................86

Hình 2.21. Ví dụ về phí thải và hành vi của doanh nghiệp.................................................86

Hình 2.22. Hành vi của chủ thể gây ô nhiễm .......................................................................87

Hình 2.23. Thuế phát thải hiệu quả xã hội............................................................................88

Hình 2.24. Động cơ khuyến khích đầu tư công nghệ kiểm soát ô nhiễm mới dưới tác

động của thuế thải....................................................................................................................89

Hình 2.25. Mức trợ cấp và hành vi của chủ thể gây ô nhiễm.............................................90

Hình 2.26. Cung giấy phép thải.............................................................................................91

Hình 2.27. Cầu giấy phép thải................................................................................................92

Hình 2.28. Đường cầu thị trường giấy phép thải..................................................................92

Hình 2.29. TDP và thay đổi công nghệ.................................................................................93

Hình 2.30. Chính sách đạt hiệu quả chi phí..........................................................................96

Hình 3.1. Các thành phần giá trị của tài nguyên môi trường............................................114

Hình 3.2. Biến đổi đền bù - CV...........................................................................................116

Hình 3.3. Biến đổi tương đương - EV.................................................................................117

Hình 3.4. So sánh CV và EV ...............................................................................................118

Hình 3.5. CSU và ESU khi chất lượng môi trường tăng...................................................119

Hình 3.6. CSU và ESU khi chất lượng môi trường giảm .................................................119

Hình 3.7. Đồ thị WTP...........................................................................................................121

Hình 3.8. WTP trong trường hợp hàm số liên tục..............................................................122

Hình 3.9. Mối quan hệ giữa thặng dư tiêu dùng và mức bằng lòng chi trả.....................123

Hình 3.10. Tác động của dự án nước thủy lợi đến sản lượng...........................................136

Hình 3.11. Sự thay đổi WTP về giảm thiệt hại của sương mù giữa 2 thành phố ...........142

Hình 3.12. Mô hình căn bản của phương pháp du lịch phí...............................................145

Hình 3.13. Một dạng hàm giá nhà .......................................................................................149

Hình 3.14. Hàm giá nhà theo yếu tố môi trường................................................................150

Hình 3.15. Ước tính sự thay đổi WTP từ sự cải thiện môi trường...................................151

Hình 3.16. Sử dụng chi tiêu ngăn ngừa để tính WTP cho giảm sương mù.....................154

viii

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 2.1. Những thành công và thất bại về chính sách và thị trường trong việc đối phó

với sự gia tăng khan hiếm tài nguyên và suy thoái môi trường..........................................64

Sơ đồ 2.2. Các công cụ chính sách quản lý môi trường ......................................................77

Sơ đồ 3.1. Phân loại các phương pháp định giá môi trường dựa vào lý thuyết TEV.....124

Sơ đồ 3.2. Phân loại của Tuener, Pearce, Bateman (1994)...............................................125

Sơ đồ 3.3. Quy trình xác định giá tác động môi trường ....................................................126

Sơ đồ 3.4. Quy trình sàng lọc các tác động môi trường.....................................................129

Sơ đồ 3.5. Các bước đo lường tác động của các phương pháp dựa vào thị trường ........133

ix

BẢNG TỔNG HỢP THUẬT NGỮ

TT Tiếng anh Tiếng việt Ký

hiệu

1 Environment Môi trường

2 Environmental Economics Kinh tế môi trường

3 World Bank Ngân hàng thế giới WB

4 Sustainable Development Phát triển bền vững

5 Natural resources Tài nguyên thiên nhiên

6

United Nations Environment

Programme

Chương trình môi trường của liên

hợp quốc UNEP

7 Human Development Index Chỉ số phát triển con người HDI

8 Purchasing Power Parity Sức mua tương đương PPP

9 Material Nguyên liệu thô M

10 Goods Hàng hóa G

11 Refuse Production Recycling Chất thải tái tuần hoàn khâu sản xuất Rpr

12 Refuse Consumer Recycling Chất thải tái tuần hoàn khâu tiêu dùng Rcr

13 Refuse Production Deposit Chất thải bỏ khâu sản xuất Rpd

14 Refuse Consumer Deposit Chất thải bỏ khâu tiêu dùng Rcd

15 Refuse Production Chất thải sản xuất Rp

16 Refuse Consumer Chất thải tiêu dùng Rc

17 Zero Polulation Growth Dân số không tăng trưởng ZPG

18 Scarerity Sự khan hiếm

19 Opportunity cost Chi phí cơ hội OC

20 Trade-off Đánh đổi

21 Marginal benefit Lợi ích cận biên MB

22 Marginal cost Chi phí cận biên MC

23 Incentives Khuyến khích

24 Property rights Quyền tài sản

25 Open access Tự do tiếp cận

26 Common property Quyền tài sản chung

27 Production possibility frontier Đường giới hạn khả năng sản xuất PPF

28 Community Indifference Curve Đường bàng quan cộng đồng CIC

29 Market Thị trường

x

TT Tiếng anh Tiếng việt Ký

hiệu

30 Demand Cầu

31 Price Giá

32 Quantity Sản lượng

33 Supply Cung

34 Comsumer surplus Thặng dư tiêu dùng CS

35 Total Cost Tổng chi phí TC

36 Fixed Cost Chi phí cố định FC

37 Variabe Cost Chi phí biến đổi VC

38 Producer surplus Thặng dư sản xuất PS

39 Total Social Benefit Tổng lợi ích xã hội TSB

40 Net Social Benefit Lợi ích ròng xã hội NSB

41 Cost Benefit Analysis Phân tích lợi ích chi phí CBA

42 Externality Ngoại ứng

43 Transaction cost Chi phí giao dịch

44 Public good Hàng hóa công cộng

45 Non-revalness Không có tính cạnh tranh

46 Non-exclusion Không có tính độc chiếm

47 Free rider Người ăn theo

48 Imperfect Market Thị trường cạnh tranh không hoàn hảo

49 Uncertainty Bất định

50 Risk Rủi ro

51 Internalization Nội hóa các chi phí ngoại ứng

52 Marginal Externality Cost Chi phí ngoại ứng cận biên MEC

53 Marginal Social Cost Chi phí xã hội cận biên MSC

54 Marginal Return Thu nhập cận biên MR

55 Marginal Net Personal Benefit Lợi ích cá nhân ròng cận biên MNPB

56 Emission damage functions Hàm thiệt hại theo lượng phát thải

57 Ambient damage functions Hàm thiệt hại theo mức độ tích tụ

58 Marginal damage functions Hàm thiệt hại cận biên

59 Total damage Cost Tổng chi phí thiệt hại TDC

60 Marginal Damage Cost Chi phí thiệt hại cận biên MDC

61 Marginal Abatement Cost Chi phí giảm ô nhiễm cận biên MAC

xi

TT Tiếng anh Tiếng việt Ký

hiệu

62 Total Abatement cost Tổng chi phí giảm ô nhiễm TAC

63 Command and Control Mệnh lệnh và kiểm soát CAC

64 Property Reform Tăng cường quyền tài sản

65 Tradable Discharge Permit Giấy phép thải có thể chuyển nhượng TDP

66 Environmental Valuation Định giá môi trường

67 Total Economic Value Tổng giá trị kinh tế TEV

68 Use Value Giá trị sử dụng UV

69 Non Use Value Giá trị phi sử dụng NUV

70 Bequest Value Giá trị lưu truyền BQ

71 Existence Value Giá trị tồn tại EV

72 Option Value Giá trị lựa chọn OV

73 Direct use value Giá trị sử dụng trực tiếp DUV

74 Indirect use value Giá trị sử dụng gián tiếp IUV

75 Compensating variation Biến đổi đền bù CV

76 Equal Variation Biến đổi tương đương EV

77 Compensating Surplus Utility Thặng dư đền bù CSU

78 Equal Surplus Utility Thặng dư tương đương ESU

79 Willingness To Pay Sẵn lòng chi trả WTP

80 Willingness to Accept Sẵn lòng chấp nhận WTA

81 Market - Based Techniques Phương pháp dựa vào thị trường MBT

82 Dose-response function Hàm liệu lượng - phản ứng

83 Changes in Productivity Phương pháp thay đổi năng suất CIP

84 Change in income Phương pháp thay đổi thu nhập CII

85 Cost of illness Phương pháp chi phí bệnh tật COI

86 Sadow Price Giá bóng/Giá ẩn/Giá mờ SP

87 Cost-based tecniques Phương pháp dựa vào chi phí

88 Substitute Cost Method Phương pháp chi phí thay thế

89 Defensive expenditure method Phương pháp chi tiêu bảo vệ

90 Stated preference Phát biểu sự ưa thích

91 Revealed preference Bộc lộ sự ưa thích

92 Travel cost method Phương pháp du lịch phí TCM

93 Zone Travel Cost Method Du lịch phí theo vùng ZTCM

xii

TT Tiếng anh Tiếng việt Ký

hiệu

94 Individual Travel Cost Method Du lịch phí cá nhân ITCM

95 Hidonic Pricing Method Phương pháp đánh giá hưởng thụ HPM

96 Hedonic house price function Hàm giá nhà

97 Implicit price function Hàm giá ẩn

98 Defensive expenditure method Phương pháp chi tiêu bảo vệ

99 Contigent Value Method Phương pháp định giá ngẫu nhiên CVM

100 Choice Modeling Mô hình hóa lựa chọn CM

101 Benefit Tranfer Chuyển giao giá trị

102 Public private partership Cộng tác công cộng - tư nhân PPP

103 Business Cooperation Contract Hợp đồng Hợp tác kinh doanh BCC

104 World Bank Ngân hàng thế giới WB

105 Tradable Discharge Permit Giấy phép thải có thể chuyển nhượng TDP

106 Total Economics Value Tổng giá trị kinh tế TEV

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

TT Ký hiệu Giải thích Ghi chú

1 MT Môi trường

2 MT&PT Môi trường và phát triển

3 PTBV Phát triển bền vững

4 ĐDSH Đa dạng sinh học

5 PT KTXH Phát triển kinh tế xã hội

6 KTMT Kinh tế môi trường

7 LSNG Lâm sản ngoài gỗ

8 TNTN Tài nguyên thiên nhiên

9 TNR Tài nguyên rừng

10 HĐKD Hoạt động kinh doanh

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!