Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bai giang chuong 6 he 2 cau tu
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Qui tắc pha Gibbs với K = 2,
F = K + 2(nhiệt độ, áp suất) - P.
p = const (áp suất ít ảnh hưởng tới hệ ngưng tụ), ta có:
F = 3 – P
1
Minh họa “Qui tắc đòn bẩy”
mA
mB
l lB m A
2
6.2 CAÙCH LAÄP BIEÅU ÑOÀ
Qui tắc đòn bẩy : Xác định
thành phần một điểm bất kỳ
trên biểu đồ pha.
Coi
thì
Có thể xác định trực tiếp độ
dài các đoạn thẳng ứng với
thành phần (% mol hoặc %
khối lượng). Ta có :
và
Về hình thức, thành phần A
xác định theo đoạn MB, còn
thành phần B xác định theo
MA, dường như «
lật ngược »
qua điểm tựa M.
t
A
100%A
0% B
B
0% A
100% B
M(t,a)
a bM M
M
1 (a% b%)
m
g
m
g
m g g
A B
A B
AB 100%
(%)
AB
MB
a (%)
AB
MA b
aMB (%) bMA (%) 3
4
6.3 CÁC HỆ HAI CẤU TỬ ĐIỂN HÌNH
6.3.1 Hệ hai cấu tử với một điểm eutectic không
tạo dung dịch rắn và cũng không tạo hợp chất hóa
học
F m1 = 2
F m2 = 1
F m3 = 1
F m4 = 0
F m4 = 1
EA
B
TA
TB
(40%A+60%B)
3
3 3.
RB
m a
L m t
L+R
B
L+R
A
RA+RB
5
Qui tắc đòn bẩy
Thành phần A và
B trong pha lỏng
biểu diễn a,
Tính lượng A và
B trong pha lỏng
(AL và BL
) :
3 3
3
m t
m a
L
RB
75 ( )
25 ( )
100 ( )
3
1
30
10
3 3
3
L g
R g
R L g
m t
m a
L
R
B
B
B
Điểm hệ m3
:
điểm pha lỏng a,
điểm pha rắn t3
.
Theo qui tắc đòn
bẩy:
60%. 60%.75 45 ( )
40%. 40%.75 30 ( )
L L g
L L g
B
A
L+R
B
RA +
RB
L+R
A
a m3
m
t3
6