Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

11 đề thi thử có đáp án thầy Lê Phạm Thành
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 001
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail: [email protected]
Trang 1/4
ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50
Họ, tên thí sinh:....................................................................................... Số báo danh:................................
Câu 1. Chọn phương án đúng, phản ứng không thuộc loại oxi hóa – khử là:
A. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng thế
C. Phản ứng kết hợp D. Phản ứng phân hủy
Câu 2. 3 dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: NaHCO3, NaOH, Na2CO3, pH của chúng tăng theo thứ tự:
A. NaOH; NaHCO3; Na2CO3 B. NaOH; Na2CO3; NaHCO3
C. NaHCO3; Na2CO3; NaOH D. Na2CO3; NaOH; NaHCO3
Câu 3. Ba dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: H2SO4; Na2SO4; NaHSO4. pH của chúng tăng theo thứ
tự:
A. Na2SO4; NaHSO4; H2SO4 B. Na2SO4; H2SO4; NaHSO4
C. NaHSO4; H2SO4; Na2SO4 D. H2SO4; NaHSO4; Na2SO4
Câu 4. Điều nào là đúng trong các câu sau ?
A. Khi điện phân dung dịch CuSO4 thì pH của dung dịch tăng dần
B. Khi điện phân dung dịch NaCl thì pH của dung dịch giảm dần
C. Khi điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO4 + NaCl thì pH của dung dịch không đổi
D. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp HCl + NaCl thì pH của dung dịch tăng dần
Câu 5. Khí vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. NH3 B. H2S C. CO2 D. SO2
Câu 6. Đốt cháy hỗn hợp lưu huỳnh và cacbon (thể tích không đáng kể) trong bình kín đựng oxi dư, sau
đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình so với trước khi đốt sẽ:
A. tăng B. giảm
C. không đổi D. có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc lượng C, S
Câu 7. Để nhận ra các khí CO2, SO2, H2S, NH3 cần dùng các dung dịch:
A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)2
C. Nước brom và Ca(OH)2 D. KMnO4 và NaOH
Câu 8. Biết thứ tự dãy điện hóa: Fe2+/Fe < 2H+
/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+
Phản ứng nào là sai trong số các phản ứng sau đây?
A. Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+ B. Fe2+ + 2H+ → Fe3+ + H2 ↑
C. Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu D. Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+
Câu 9. Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ
chứa một chất tan. Chất tan đó là:
A. Fe(NO3)3 B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. HNO3
Câu 10. Điều nào là sai trong số các điều sau?
A. Hỗn hợp Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong H2O
B. Hỗn hợp Fe2O3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl
C. Hỗn hợp KNO3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4
D. Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl
Câu 11. Hỗn hợp nào trong các hỗn hợp sau không được dùng làm thuốc nổ?
A. KNO3 + S + C B. KClO3 + S + C
C. KClO3 + P D. KNO3 + KClO3
Mã đề: 001
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 001
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail: [email protected]
Trang 2/4
Câu 12. Cho một miếng đất đèn vào nước dư được dung dịch A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn khí B. Sản
phẩm cháy cho rất từ từ qua dung dịch A. Hiện tượng nào quan sát được trong số các trường hợp sau?
A. Sau phản ứng thấy có kết tủa B. Không có kết tủa nào tạo ra
C. Kết tủa sinh ra, sau đó bị hòa tan hết D. Kết tủa sinh ra, sau đó bị hòa tan một phần
Câu 13. Bột Al hòa tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaHSO4 B. Na2CO3 C. NH4Cl D. cả 3 dung dịch trên
Câu 14. Có phản ứng: X + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO ↑ + H2O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 15. Trong sơ đồ:
Cu + X → A + B Fe + A → B + Cu
Fe + X → B B + Cl2 → X
Thì X, A, B lần lượt là:
A. FeCl3; FeCl2; CuCl2 B. FeCl3; CuCl2; FeCl2
C. AgNO3; Fe(NO3)2; HNO3 D. HNO3; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3
Câu 16. Nhúng thanh kim loại R chưa biết hóa trị vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO4. Phản ứng xong,
nhấc thanh R ra, thấy khối lượng tăng 1,38 gam. R là:
A. Mg (24) B. Al (27) C. Fe (56) D. Zn (65)
Câu 17. Hòa tan 1,17 gam NaCl vào nước rồi đem điện phân có màng ngăn, thu được 500 ml dung dịch
có pH = 12. Cho Na = 23; Cl = 35,5. Hiệu suất điện phân là:
A. 15% B. 25% C. 35% D. 45%
Câu 18. Điện phân dung dịch muối nitrat của kim loại R chưa biết hóa trị, thấy ở catot tách ra 5,4 gam
kim loại, ở anot thoát ra 0,28 lít khí (đktc). Kim loại R là:
A. Fe (56) B. Cu (64) C. Ag (108) D. Pb (207)
Câu 19. Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có M = 7,2 đvC . Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH3, được hỗn
hợp Y có M = 8 đvC. Hiệu suất phản ứng tổng hợp là:
A. 10% B. 15% C. 20% D. 25%
Câu 20. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có
M = 4 5,2 đvC.Tỉ số x/y là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21. Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muối nitrat của kim loại M có hóa trị không đổi, được 2 gam
chất rắn A và hỗn hợp khí B. Kim loại M là:
A. K (39) B. Cu (64) C. Ag (108) D. Pb (207)
Câu 22. 0,92 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm có cùng số mol tan hết trong nước tạo ra 0,02 mol H2. Cho
Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85. Hai kim loại kiềm đó là:
A. Li, Na B. Na, K C. Li, K D. Li, Rb
Câu 23. Nung hỗn hợp A gồm CaCO3 và CaSO3 tới phản ứng hoàn toàn được chất rắn B có khối lượng
bằng 50,4% khối lượng của hỗn hợp A. Chất rắn A có % khối lượng hai chất lần lượt là:
A. 40% và 60% B. 30% và 70% C. 25% và 75% D. 20% và 80%
Câu 24. Cho a mol AlCl3 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Tỉ số a/b để sau phản ứng có kết tủa
là:
A. 1/3 B. 1/4 C. > 1/4 D. < 1/4
Câu 25. Số đồng phân tối đa tương ứng với hiđrocacbon có công thức C4H8 là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 001
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail: [email protected]
Trang 3/4
Câu 26. 6,94 gam hỗn hợp FexOy và Al hòa tan trong 100 ml dung dịch H2SO4 1,8M, sinh ra 0,672 lít H2
(đktc). Biết lượng axit đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết để phản ứng. FexOy là:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Không tìm được
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon, thấy số mol nước > 1,5 lần số mol CO2. Hiđrocacbon là:
A. C2H4 B. C3H8 C. CH4 D. C2H2
Câu 28. Hợp chất thơm C7H8O có số công thức cấu tạo là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 29. Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chất:
A. Nước Br2 và NaOH B. NaOH và Cu(OH)2
C. KMnO4 và Cu(OH)2 D. Nước Br2 và Cu(OH)2
Câu 30. Chất 3-MCPD (3-monoclopropanđiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây ra bệnh ung
thư. Chất này có công thức cấu tạo là:
A. HOCH2CHClCH2OH B. HOCH2CHOHCH2Cl
C. CH3CHClCH(OH)2 D. CH3C(OH)2CH2Cl
Câu 31. X là anđehit mạch hở. 1 thể tích hơi của X cộng được với tối đa 3 thể tích H2 sinh ra rượu Y. Y
tác dụng với Na dư được thể tích H2 đúng bằng thể tích của X ban đầu (các thể tích đo ở cùng điều kiện).
X có công thức tổng quát là:
A. CnH2n-3CHO B. CnH2n(CHO)2 C. CnH2n-1CHO D. CnH2n-2(CHO)2
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 1V hơi chất A cần 1V oxi, thu được 1V CO2 và 1V hơi H2O (các thể tích đo
ở cùng điều kiện). A là:
A. HCHO B. CH3OH C. HCOOH D. HCOOCH3
Câu 33. Điều nào là đúng trong các điều sau?
A.Các axit hữu cơ đều tan trong nước B. Các axit hữu cơ đều làm đỏ quỳ tím
C. Không có axit hữu cơ nào ở thể rắn D. Axit fomic mạnh nhất trong dãy đồng đẳng
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 1V hơi của axit A mạch hở cần 0,5V oxi ở cùng điều kiện. A chỉ có thể là:
A. CH3COOH B. HCOOH C. HOOC-COOH D. B hoặc C
Câu 35. Trong các công thức sau, công thức nào có thể là este: C2H4O2 (1); C2H6O2 (2); C3H4O2 (3);
C3H8O2 (3)?
A. (1); (2) B. (2); (3) C. (2); (4) D. (1); (3)
Câu 36. Khi đun hỗn hợp axit oxalic với 2 rượu là metanol và etanol (có H2SO4 đặc) thì số este tối đa
thu được là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37. Điều nào là sai trong các điều sau?
A. Anđehit hòa tan Cu(OH)2 tạo thành kết tủa đỏ gạch
B. Rượu đa chức (có nhóm –OH cạnh nhau) hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam
C. CH3COOH hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh nhạt
D. Phenol hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh nhạt
Câu 38. Cho Na dư vào một dung dịch cồn (C2H5OH + H2O), thấy khối lượng H2 bay ra bằng 3% khối
lượng cồn đã dùng. Dung dịch cồn có C% là:
A. 75,57% B. 72,57% C. 70,57% D. 68,57%
Câu 39. Có 2 axit A và B:
+) Lấy 1 mol A trộn với 2 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, được 2 mol H2
+) Lấy 2 mol A trộn với 1 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, được 2,5 mol H2.
Số nhóm chức trong A và B là:
A. A đơn chức, B đơn chức B. A đơn chức, B hai chức
C. A hai chức, B đơn chức D. A hai chức, B hai chức
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 001
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail: [email protected]
Trang 4/4
Câu 40. Hiđro hóa chất A (C4H6O) được rượu n-butilic. Số công thức cấu tạo có thể có của A là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 41. 3 chất sau có cùng khối lượng phân tử: C2H5OH, HCOOH, CH3OCH3
Nhiệt độ sôi của chúng tăng dần theo thứ tự:
A. HCOOH, CH3OCH3, C2H5OH B. CH3OCH3, C2H5OH, HCOOH
C. CH3OCH3, HCOOH, C2H5OH D. C2H5OH, HCOOH, CH3OCH3
Câu 42. Trong dãy biến hóa:
C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH
Số phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 43. Đun hai rượu đơn chức với H2SO4 đặc, 140oC được hỗn hợp 3 ete. Lấy 0,72 gam một trong ba
ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Hai rượu đó là:
A.CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH
C. C2H5OH và C4H9OH D. CH3OH và C3H5OH
Câu 44. Oxi hóa hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hơi 2 rượu no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp
được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với Ag2O dư trong NH3 được 34,56 gam Ag. Số mol mỗi
rượu trong X là:
A. 0,06 và 0,04 B. 0,05 và 0,05 C. 0,03 và 0,07 D. 0,02 và 0,08
Câu 45. Hiđro hóa 3 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
được 3,16 gam hỗn hợp Y gồm 2 rượu và 2 anđehit dư. Hai anđehit đó là:
A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và C2H5CHO
C. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO
Câu 46. A là axit có khối lượng phân tử bé hơn 130 đvC. Trung hòa 26 gam A cần dung dịch chứa 0,25
mol Ba(OH)2. Cho A là:
A. CH3COOH B. CH2(COOH)2 C. HOOC – COOH D. C2H5COOH
Câu 47. Oxi hóa 1,2 gam HCHO thành axit, sau một thời gian được hỗn hợp A. Cho A tác dụng với
Ag2O dư trong NH3 thấy sinh ra 10,8 gam Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hóa HCHO là:
A. 60% B. 65% C. 70% D. 75%
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 1,11 gam hỗn hợp 2 este đồng phân của nhau, đều tạo bởi axit no đơn chức
và rượu no đơn chức. Sản phẩm cháy cho qua dung dịch Ca(OH)2, thấy sinh ra 4,5 gam kết tủa. Hai este
đó là:
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3
Câu 49. Thủy phân hoàn toàn 10 gam một loại chất béo cần 1,2 gam NaOH. Từ 1 tấn chất béo trên đem
nấu với NaOH thì lượng xà phòng nguyên chất thu được là:
A. 1028 kg B. 1038 kg C. 1048 kg D. 1058 kg
Câu 50. Trộn hơi hiđrocacbon A với lượng vừa đủ oxi để đốt cháy hết A trong một bình kín ở 120oC. Bật
tia lửa điện để đốt cháy A. Sau phản ứng, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thấy áp suất không thay đổi so
với trước phản ứng. A có đặc điểm:
A.Chỉ có thể là ankan B. Chỉ có thể là anken
C. Phải có số nguyên tử H bằng 4 D. Phải có số nguyên tử C bằng 4
Cho: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Pb = 207
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 002
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail: [email protected]
- 1/5 -
ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50
Họ, tên thí sinh:....................................................................................... Số báo danh:................................
Câu 1. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ?
A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron
B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron
C. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối
D. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số các hạt proton, nơtron và electron
Câu 2. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân
nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào sau đây trong bảng HTTH ?
A.Chu kì 2, các nhóm IA và IIA B. Chu kì 3, các nhóm IA và IIA
C. Chu kì 2, các nhóm IIA và IIIA D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA
Câu 3. Fe có thể được dùng làm chất xúc tác cho phản ứng điều chế NH3 từ N2 và H2 theo phản ứng sau:
N2 + 3H2 2NH3
Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của Fe trong phản ứng:
A. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận B. Làm tăng nồng độ các chất trong phản ứng
C. Làm tăng tốc độ phản ứng D. Làm tăng hằng số cân bằng của phản ứng
Câu 4. Cho cân bằng: 2NO2 (màu nâu) N2O4 (không màu) ∆H = -58,040C
Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nước đá thì:
A. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu B. Màu nâu đậm dần
C. Màu nâu nhạt dần D. Hỗn hợp chuyển sang màu xanh
Câu 5. Có 4 dung dịch đều có nồng độ bằng nhau: HCl có pH = a; H2SO4 có pH = b; NH4Cl có pH = c và
NaOH có pH = d. Kết quả nào sau đây là đúng ?
A. d < c < a < b B. a < b < c < d C. c < a < d < b D. b < a < c < d
Câu 6. Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch
Y chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Thể tích dung dịch X cần để
trung hòa vừa đủ 40 ml dung dịch Y là:
A. 0,063 lít B. 0,125 lít C. 0,15 lít D. 0,25 lít
Câu 7. Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Điện phân nước
C. Điện phân dung dịch NaOH D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2
Câu 8. Cho dung dịch NaOH dư tác dụng với dung dịch AlCl3 thu được dung dịch X. Trong X có những
chất nào sau đây ?
A. NaAlO2 + NaCl B. NaAlO2 + NaCl + AlCl3
C. NaAlO2 + NaCl + NaOH + H2O D. NaAlO2 + NaOH
Câu 9. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 (với điện cực trơ). Các kim loại
lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự:
A. Ag – Cu – Fe B. Fe – Ag – Cu
C. Fe – Cu – Ag D. Cu – Ag – Fe
Câu 10. Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay
đổi khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO3 dư B. Dung dịch HCl đặc
C. Dung dịch FeCl3 dư D. Dung dịch HNO3 dư
Mã đề: 002
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 002
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail: [email protected]
- 2/5 -
Câu 11. Nguyên tắc điều chế flo là:
A. dùng chất oxi hoá mạnh oxi hoá muối florua B. dùng dòng điện oxi hoá muối florua
C. cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh D. dùng chất có chứa F để nhiệt phân ra F2
Câu 12. Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai?
A. 2Al + 3Cl2
o →t
2AlCl3
B. 8Al + H2SO4 (đặc, nguội) → 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
C. 2Al + 3HgCl2 → 2AlCl3 + 3Hg
D. 10Al + 36HNO3 (loãng) → 10Al(NO3)3 + 3N2 ↑ + 18H2O
Câu 13. Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động tự
nhiên?
A.CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O B. CaO + CO2 → CaCO3
C. Ca(HCO3)2
o →t
CaCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Câu 14. Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung
dịch H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr (88) D. Sr và Ba
Câu 15. Phản ứng nào sau đây viết sai ?
(1) 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2
(2) 2Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2
(3) 8Fe + 15H2SO4 đặc → 4Fe2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
(4) 2Fe + 3CuCl2 → 2FeCl3 + 3Cu
A. (1), (2) sai B. (1), (2), (4) sai C. (3) sai D. Tất cả đều sai
Câu 16. Cho 3 phương trình ion rút gọn:
a) Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+
b) Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+
c) Fe2+ + Mg → Fe + Mg2+
Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe
C. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
D. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+
Câu 17. Trong số các chất sau đây, chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?
A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeS2 D. Fe2(SO4)3
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al2O3 trong dung dịch
NaOH dư thu được dung dịch X. Cho CO2 dư tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa X1, nung X1 ở
nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X2. Biết H = 100%. Khối lượng X2 là:
A. 2,04 gam B. 2,31 gam C. 2,55 gam D. 3,06 gam
Câu 19. Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol
1:1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 45,38% và 54,62% B. 50% và 50% C. 54,62% và 45,38% D. Không tính được
Câu 20. Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với
dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít
khí (đktc). % khối lượng Cu có trong hỗn hợp là:
A. 8,5% B. 13,5% C. 17% D. 28%
Câu 21. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít
khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu
được lượng muối khan là:
A. 19,025 gam B. 31,45 gam C. 33,99 gam D. 56,3 gam
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi đối tượng Mã đề thi: 002
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ĐHSP
Phone: 0976053496 E-mail: [email protected]
- 3/5 -
Câu 22. Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68 gam chất rắn A và khí B. Cho
toàn bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. m có giá trị:
A. 11,16 gam B. 11,58 gam C. 12,0 gam D. 12,2 gam
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thấy
thoát ra V lít H2 (đktc) và thu được dung dịch B. Thêm từ từ NaOH đến dư vào dung dịch B. Kết thúc thí
nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. V
có giá trị là:
A. 22,4 lít B. 16,8 lít C. 11,2 lít D. 5,6 lít
Câu 24. Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ. Thêm một lượng hỗn hợp gồm
0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y
gồm 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ của hai muối là:
A. 0,3M B. 0,4M C. 0,42M D. 0,45M
Câu 25. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và
2,24 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hàm lượng % của CaCO3 trong X là:
A. 6,25% B. 8,62% C. 50,2% D. 62,5%
Câu 26. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Trong phân tử hiđrocacbon, số nguyên tử H luôn là số chẵn
B. Các hiđrocacbon có số nguyên tử C nhỏ hơn 5 thì có trạng thái khí ở điều kiện thường
C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn
D. Hiđrocacbon mà khi đốt cháy cho số mol CO2 và nước bằng nhau là anken
Câu 27. Hai hiđrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì
A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là:
A. 2,2-Đimetylpropan và 2-Metylbutan B. 2,2-Đimetylpropan và pentan
C. 2-Metylbutan và 2,2-Đimetylpropan D. 2-Metylbutan và pentan
Câu 28. Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O – H trong phân tử của các chất sau:
C2H5OH (1); CH3COOH (2); CH2=CHCOOH (3); C6H5OH (4); CH3C6H4OH (5); C6H5CH2OH (6) là
A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3) B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3)
C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6) D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6)
Câu 29. Cho các ancol sau:
CH3CH2CH2OH (1) CH3CH(OH)CH3 (2)
CH3CH2CH(OH)CH2CH3 (3) CH3CH(OH)C(CH3)3 (4)
Dãy gồm các ancol khi tách nước từ mỗi ancol chỉ cho 1 olefin duy nhất là:
A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 30. A, B là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử C7H8O. A chỉ tác dụng với Na, không tác
dụng với NaOH, B không tác dụng với Na và NaOH. Công thức của A, B lần lượt là
A. C6H5CH2OH và C6H5OCH3 B. o-HOC6H4CH3 và C6H5CH2OH
C. p-HOC6H4CH3 và C6H5CH2OH D. p-HOC6H4CH3 và C6H5OCH3
Câu 31. Có bao nhiêu đồng phân anđehit có công thức phân tử C5H10O?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 32. Cho sơ đồ:
C2H2 X
Y
CH4 P Z
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H4, C2H5OH, C2H6 B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. C2H6, C2H5Cl, C2H4 D. CH3CHO, C2H5OH, C4H6