Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Xử lý và hạn chế nợ xấu tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu, 2022
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRẦN NGUYỄN THU HIỀN
XỬ LÝ VÀ HẠN CHẾ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á
CHÂU ACB
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRẦN NGUYỄN THU HIỀN
XỬ LÝ VÀ HẠN CHẾ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG TMCP
Á CHÂU ACB
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 8340201
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. LÊ KIÊN CƯỜNG
Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2022
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là: Trần Nguyễn Thu Hiền
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Những nội dung
trong luận văn này là do tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn trực tiếp của TS. Lê Kiên
Cường.
Mọi tham khảo dùng trong luận văn đều được trích dẫn nguồn rõ ràng, minh bạch.
Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là do tôi tự thực hiện, trung thực
và không trùng lặp với các đề tài khác.
Tôi xin chịu trách nhiệm về nghiên cứu của mình.
TP. Hồ Chí Minh, tháng 05 năm 2022.
Học viên
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận văn, tôi đã nhận được rất nhiều sự
giúp đỡ và động viên từ gia đình, quý Thầy Cô và các bạn bè. Tôi xin gửi lời cám ơn
sâu sắc, chân thành nhất đến:
- Quý Thầy Cô của Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh, đã
truyền đạt cho tôi những kiến thức và kinh nghiệm quý báu trong suốt quá trình học cao
học, giúp tôi ngày càng nâng cao kiến thức của bản thân.
- TS. Lê Kiên Cường, người thầy kính mến đã tận tâm giúp đỡ và nhiệt tình hướng
dẫn giúp tôi thực hiện đề cương đến khi hoàn thành luận văn này.
- Gia đình, bạn bè, anh chị đồng nghiệp đã nhiệt tình hỗ trợ, động viên tôi trong
suốt quá trình học tập và thực hiện luận văn.
TP.HCM, ngày 01 tháng 05 năm 2022
Học viên thực hiện
iii
TÓM TẮT
1.1.Tiêu đề: Xử Lý Và Hạn Chế Nợ Xấu Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á
Châu ACB
1.2.Tóm tắt: Nghiên cứu được thực hiện nhằm đưa ra các giải pháp xử lý và hạn
chế nợ xấu tại Ngân Hàng Thương Mại Á Châu ACB thông qua phân tích thực trạng nợ
xấu và áp dụng mô hình xác suất Logit để dự báo khả năng xảy ra nợ xấu của các khoản
vay cụ thể dựa trên các yếu tố nội bộ được thu thập từ thông tin của 200 khoản vay tại
Ngân Hàng Thương Mại Á Châu ACB. Kết quả mô hình xác suất Logit đã cho độ chính
xác xấp xỉ 70 % khi tính toán xác suất xảy ra nợ xấu đối với một khoản vay với các biến
đầu vào là năng lực tài chính, tài sản đảm bảo, kinh nghiệm của cán bộ tín dụng, đa dạng
hóa, trình độ học vấn của giám đốc doanh nghiệp. Kết quả đã chỉ ra rằng khi tỷ lệ cho
vay trên tài sản đảm bảo tăng lên sẽ làm tăng khả năng xảy ra nợ xấu của khoản vay,
ngược lại, năng lực tài chính, kinh nghiệm của cán bộ tín dụng có thể hạn chế khả năng
xảy ra nợ xấu. Khi cho vay đối với các doanh nghiệp đa dạng hóa khi kinh doanh trên 3
lĩnh vực trở lên cũng hạn chế được khả năng xảy ra nợ xấu cũng như các doanh nghiệp
có giám đốc tốt nghiệp bậc đại học hoặc cao hơn cũng góp phần hạn chế khả năng xảy
ra rủi ro tín dụng.
1.3.Từ khóa: Nợ xấu, Ngân Hàng Thương Mại Á Châu ACB, mô hình xác suất
tuyến tính, mô hình Logit.
iv
ABSTRACT
1.1.Title: Solutions for Limiting and Handling Bad Debts at Asia Commercial Joint
Stock Bank ACB
1.2.Abstract: The study was conducted to provide solutions to deal with and limit
bad debts at ACB by analyzing the current situation of bad debts and applying Logit
probability model to predict the probability of bad debt. bad credit of specific loans is
based on internal factors collected from information about 200 loans at ACB Asia
Commercial Bank. The results of the Logit probability model gave approximately 70%
accuracy when calculating the probability of a bad debt occurrence for a loan with the
input variables being financial capacity, collateral, and experience of the staff. credit
sets, diversification, education level of business directors. The results have shown that
when the loan-to-security ratio increases, it will increase the probability of bad debt of
the loan, on the contrary, the financial capacity and experience of the credit officer may
be limited. possibility of bad debt. When lending to businesses that diversify when doing
business in 3 or more fields, it also limits the possibility of bad debt, as well as
businesses with a university graduate or higher degree. limit the possibility of credit
risk.
1.3.Keywords: Non-performance loan, Asian Commercial Bank ACB, linear
probabilistic model, Logit model.
v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Cụm từ tiếng Việt
RRTD Rủi ro tín dụng
NHTM Ngân hàng thương mại
NHNN Ngân hàng nhà nước
PSTĐ Phương sai thay đổi
TTQ Tự tương quan
TMCP Thương mại cổ phần
RISK
Biến giả phân loại khoản vay thuộc nhóm nợ xấu bang1
ngược lại bằng 0
NLTC Năng lực tài chính
TSDB Tỷ số cho vay trên tài sản đảm bảo
KINHNGHIEMCBT
D Kinh nghiệm của cán bộ tín dụng
EDU Trình độ học vấn chủ quản lý doanh nghiệp
EX_YEAR Kinh nghiệm năm quản lý của chủ quản lý doanh nghiệp
XHTD Xếp hạng tín dụng
DADANGHOA Đa dạng hóa
LPM Hồi quy xác suất tuyến tính
Logit Mô hình hồi quy xác suất Logistic
vi
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN..................................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN.......................................................................................................................ii
TÓM TẮT........................................................................................................................... iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT...............................................................................................v
MỤC LỤC...........................................................................................................................vi
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................................x
DANH MỤC HÌNH ...........................................................................................................xii
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ..................................................................................................1
1.1. Lý do lựa chọn đề tài...............................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ...............................................................................................3
1.3. Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................................3
1.4. Phạm vi nghiên cứu.................................................................................................4
1.5. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................4
1.6. Ý nghĩa của bài nghiên cứu ....................................................................................4
1.7. Bố cục của bài nghiên cứu ......................................................................................4
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM
..............................................................................................................................................6
2.1. Cơ sở lý thuyết về nợ xấu ..........................................................................................6
2.1.1. Khái niệm nợ xấu.................................................................................................6
2.1.2. Phân loại nợ xấu ..................................................................................................7
2.1.2.1. Phân loại nợ theo phương pháp định lượng ..................................................7
vii
2.1.2.2. Phân loại nợ theo phương pháp định tính .....................................................9
2.1.3. Nguyên nhân dẫn đến nợ xấu ............................................................................10
2.1.3.1. Nguyên nhân từ phía ngân hàng..................................................................10
2.1.3.2. Nguyên nhân từ phía khách hàng................................................................10
2.1.3.3. Nguyên nhân khách quan khác....................................................................11
2.1.4. Hệ quả của nợ xấu .............................................................................................11
2.2. Tổng quan các nghiên cứu thực nghiệm về nợ xấu .................................................14
2.2.1. Nghiên cứu trong nước...................................................................................14
2.2.2. Nghiên cứu tại nước ngoài .............................................................................15
2.2.3. Những điểm hạn chế của các nghiên cứu trước, khe hổng nghiên cứu .........20
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...............................................................22
3.1. Mô hình Logistic đánh giá tác yếu tố tác động đến xác suất nợ xấu của cá khoản
vay tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu ACB.................................................22
3.2. Đo lường biến và xây dựng giả thuyết nghiên cứu..................................................24
3.2.1. Năng lực tài chính của khách hàng - NLTC......................................................24
3.2.2. Tài sản đảm bảo - TSĐB ...................................................................................25
3.2.3. Kinh nghiệm của cán bộ tín dụng......................................................................25
3.2.4. Đa dạng hóa .......................................................................................................26
3.2.5. Trình độ học vấn của quản lý doanh nghiệp......................................................26
3.2.6. Số năm kinh nghiệm quản lý của người đứng đầu doanh nghiệp .....................27
3.2.7. Xếp hạng tín dụng..............................................................................................27
3.3. Dữ liệu nghiên cứu...................................................................................................27
3.4. Phương pháp hồi quy LPM và Logistic ...................................................................28