Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Vận dụng và mở rộng phương thức tài trợ dự án, góp phần đẩy nhanh tiến trình phát triển kinh tế Việt Nam: Luận án tiến sĩ kinh tế / Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc
PREMIUM
Số trang
285
Kích thước
2.3 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1371

Vận dụng và mở rộng phương thức tài trợ dự án, góp phần đẩy nhanh tiến trình phát triển kinh tế Việt Nam: Luận án tiến sĩ kinh tế / Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

NGUYỄN HOÀNG VĨNH LỘC

VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG PHƯƠNG THỨC TÀI TRỢ DỰ ÁN,

GÓP PHẦN ĐẨY NHANH TIẾN TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP HỒ CHÍ MINH

----------oo0oo----------

TP. HỒ CHÍ MINH - 2013

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP HỒ CHÍ MINH

----------oo0oo----------

NGUYỄN HOÀNG VĨNH LỘC

VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG PHƯƠNG THỨC TÀI TRỢ DỰ ÁN, GÓP

PHẦN ĐẨY NHANH TIẾN TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ

Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng

Mã số: 62.34.02.01

Người hướng dẫn khoa học 1: TS. PHAN NGỌC MINH

Người hướng dẫn khoa học 2: TS. NGUYỄN THỊ LOAN

TP. HỒ CHÍ MINH - 2013

i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi tên: NGUYỄN HOÀNG VĨNH LỘC

Sinh ngày 29 tháng 03 năm 1974 – tại Vĩnh Long

Quê quán: Vĩnh Long

Hiện đang công tác tại Đại học Ngân hàng TPHCM

Là học viên nghiên cứu sinh khóa XI của trường Đại học Ngân hàng TPHCM

Mã số học viên: 010111060004

Cam đoan đề tài: VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG PHƯƠNG THỨC TÀI

TRỢ DỰ ÁN, GÓP PHẦN ĐẨY NHANH TIẾN TRÌNH PHÁT TRIỂN

KINH TẾ VIỆT NAM

Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng

Mã số: 62.34.02.01

Người hướng dẫn khoa học:

TS Phan Ngọc Minh – Đại học Ngân hàng TPHCM

TS Nguyễn Thị Loan – Đại học Ngân hàng TPHCM

Luận án được thực hiện tại trường Đại học Ngân hàng TPHCM

Đề tài này là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả nghiên cứu có

tính độc lập riêng, không sao chép bất kỳ tài liệu nào và chưa được công bố

toàn bộ nội dung này ở bất kỳ đâu, các số liệu, các nguồn trích dẫn trong luận

án được chú thích nguồn gốc rõ ràng, minh bạch.

Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan danh dự của tôi.

Ngày 12 tháng 11 năm 2013

Nghiên cứu sinh

Nguyễn Hoàng Vĩnh Lộc

ii

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN

MỤC LỤC

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

DANH MỤC BẢNG, BIỂU, HÌNH

MỞ ĐẦU

CHƯƠNG 1: SỰ CẦN THIẾT CỦA VIỆC VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG

PHƯƠNG THỨC TÀI TRỢ DỰ ÁN ĐỐI VỚI TIẾN TRÌNH PHÁT TRIỂN

KINH TẾ CỦA CÁC QUỐC GIA................................................................... Trang 1

1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÁC PHƯƠNG THỨC CẤP TÍN DỤNG

TRUYỀN THỐNG ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......................................1

1.1.1. Khái quát về dự án đầu tư .................................................................................1

1.1.2. Các phương thức cấp tín dụng truyền thống đối với dự án đầu tư..................10

1.2. PHƯƠNG THỨC TÀI TRỢ DỰ ÁN ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ..................27

1.2.1. Khái niệm về tài trợ dự án...............................................................................27

1.2.2. Phân biệt sự khác nhau giữa phương thức tài trợ truyền thống và phương

thức tài trợ dự án ............................................................................................30

1.2.3. Các đặc điểm của phương thức tài trợ dự án ..................................................32

1.2.4. Các loại tài trợ dự án .......................................................................................34

1.2.5. Lý do của tài trợ dự án ....................................................................................34

1.2.6. Các chủ thể tham gia vào phương thức tài trợ dự án ......................................36

1.2.7. Các cấu trúc tài trợ dự án ................................................................................38

1.2.8. Những lợi thế và bất lợi của tài trợ dự án .......................................................55

1.2.9. Vai trò của các tổ chức tín dụng trong tài trợ dự án .......................................60

iii

1.3. SỰ CẦN THIẾT CỦA VIỆC VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG PHƯƠNG

THỨC TRỢ DỰ ÁN ĐỐI VỚI TIẾN TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

CỦA CÁC QUỐC GIA......................................................................................61

1.3.1. Tăng trưởng và phát triển kinh tế....................................................................61

1.3.2. Vận dụng và mở rộng phương thức tài trợ dự án tại các tổ chức tín dụng .....63

1.3.3. Sự cần thiết của việc vận dụng và mở rộng phương thức tài trợ dự án đối

với tiến trình phát triển kinh tế của các quốc gia ...........................................64

Kết luận chương 1 .....................................................................................................69

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG PHƯƠNG THỨC

TÀI TRỢ DỰ ÁN TẠI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG Ở VIỆT NAM.....................70

2.1. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG VẬN DỤNG PHƯƠNG THỨC TÀI TRỢ DỰ

ÁN TẠI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG Ở VIỆT NAM......................................70

2.1.1. Giới thiệu hệ thống tổ chức tín dụng ở Việt Nam...........................................70

2.1.2. Phân tích khả năng vận dụng và mở rộng phương thức tài trợ dự án tại

các tổ chức tín dụng ở Việt Nam....................................................................78

2.2. NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN TRONG VIỆC VẬN DỤNG

VÀ MỞ RỘNG PHƯƠNG THỨC TÀI TRỢ DỰ ÁN TẠI CÁC TỔ

CHỨC TÍN DỤNG Ở VIỆT NAM....................................................................81

2.2.1. Những thuận lợi ..............................................................................................81

2.2.2. Những khó khăn..............................................................................................84

2.3. THỰC TRẠNG VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG PHƯƠNG THỨC TÀI

TRỢ DỰ ÁN TẠI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG Ở VIỆT NAM......................87

2.3.1. Phân tích thực trạng vận dụng phương thức tài trợ dự án tại các tổ chức

tín dụng ở Việt Nam.......................................................................................87

2.3.2. Phân tích thực trạng mở rộng phương thức tài trợ dự án tại các tổ chức

tín dụng ở Việt Nam.......................................................................................90

2.3.3. Phân tích chung thực trạng vận dụng và mở rộng phương thức tài trợ dự

án tại các tổ chức tín dụng ở Việt Nam từ 2002-2012 ...................................91

iv

2.3.4. Những vận dụng điển hình của phương thức tài trợ dự án ở Việt Nam .........98

2.4. CÁC KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC VÀ HẠN CHẾ TRONG VIỆC VẬN

DỤNG VÀ MỞ RỘNG PHƯƠNG THỨC TÀI TRỢ DỰ ÁN TẠI CÁC

TỔ CHỨC TÍN DỤNG TẠI VIỆT NAM........................................................110

2.4.1. Các kết quả đạt được.....................................................................................110

2.4.2. Các hạn chế trong việc vận dụng và mở rộng phương thức tài trợ dự án

tại các tổ chức tín dụng ở Việt Nam.............................................................112

2.4.3. Nguyên nhân của những hạn chế trong hoạt động tài trợ dự án tại các tổ

chức tín dụng ở Việt Nam............................................................................118

Kết luận chương 2 ...................................................................................................123

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG PHƯƠNG THỨC

TÀI TRỢ DỰ ÁN, GÓP PHẦN ĐẨY NHANH TIẾN TRÌNH PHÁT TRIỂN

KINH TẾ VIỆT NAM ............................................................................................125

3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM ĐẾN

NĂM 2020 .......................................................................................................125

3.1.1. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, huy

động và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực ................................................125

3.1.2. Phát triển mạnh công nghiệp và xây dựng theo hướng hiện đại...................126

3.1.3. Phát triển mạnh các ngành dịch vụ, nhất là các dịch vụ có giá trị cao,

tiềm năng lớn và có sức cạnh tranh..............................................................126

3.1.4. Phát triển nhanh kết cấu hạ tầng, nhất là hạ tầng giao thông........................126

3.1.5. Xây dựng đô thị mới .....................................................................................127

3.1.6. Phát triển toàn diện các lĩnh vực xã hội hài hoà với phát triển kinh tế.........127

3.1.7. Phát triển mạnh sự nghiệp y tế......................................................................127

3.1.8. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực............................................................127

3.1.9. Phát triển khoa học và công nghệ .................................................................128

3.1.10. Bảo vệ và cải thiện chất lượng môi trường.................................................128

v

3.2. ĐIỀU KIỆN ĐỂ VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG PHƯƠNG THỨC TÀI

TRỢ DỰ ÁN TẠI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG Ở VIỆT NAM....................128

3.2.1. Đối với những người khởi xướng dự án .......................................................128

3.2.2. Đối với các tổ chức tín dụng .........................................................................130

3.2.3. Đối với các cơ quan quản lý nhà nước..........................................................131

3.3. GIẢI PHÁP VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG PHƯƠNG THỨC TÀI TRỢ

DỰ ÁN TẠI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG Ở VIỆT NAM.............................131

3.3.1. Nhóm giải pháp đối với người vay ...............................................................132

3.3.2. Giải pháp đối với các tổ chức tín dụng .........................................................136

3.3.3. Các kiến nghị đối với các cơ quan quản lý ...................................................160

Kết luận chương 3 ...................................................................................................165

KẾT LUẬN VÀ GỢI MỞ HƯỚNG NGHIÊN CỨU

DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN

ĐẾN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC 1: Quy trình thẩm định hiệu quả tài chính dự án

PHỤ LỤC 2: MInh họa phương pháp xác định hệ số Beta

PHỤ LỤC 3: Các khoản cho vay DAĐT tiêu biểu ở Việt Nam từ năm 2008 – 2012

PHỤ LỤC 4: Các khoản cho vay hợp vốn tiêu biểu ở Việt Nam từ năm 2004 – 2012

PHỤ LỤC 5: Các khoản TTDA tiêu biểu ở Việt Nam từ năm 2002 – 2012

vi

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Tiếng Việt

Từ viết tắt Nghĩa Tiếng Việt

BCĐGTĐMT Báo cáo đánh giá tác động môi trường

CLPTKTXH Chiến lược phát triển kinh tế xã hội

CSHT Cơ sở hạ tầng

CTTC Cho thuê tài chính

DNDA Doanh nghiệp dự án

DAĐT Dự án đầu tư

NHNNVN Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

NHTM Ngân hàng thương mại

TCTD Tổ chức tín dụng

TPHCM Thành phố Hồ Chí Minh

TSCĐ Tài sản cố định

TTDA Tài trợ dự án

UBND Ủy ban nhân dân

VCSH Vốn chủ sở hữu

VLĐ Vốn lưu động

Tiếng Anh

Từ viết tắt Nghĩa Tiếng Việt Nghĩa tiếng nước ngoài

ABBank Ngân hàng thương mại cổ

phần An Bình

An Binh Commercial Joint

Stock Bank

ACB Ngân hàng thương mại cổ

phần Á Châu

Asia Commercial Joint Stock

Bank

ADB Ngân hàng phát triển Châu Á Asia Development Bank

ANZ Tập đoàn ngân hàng Úc và

New Zealand

Australia and New Zealand

Banking Group Limited

Agribank Ngân hàng Nông nghiệp và

Phát triển Nông thôn Việt

Nam

Vietnam Bank for Agriculture

and Rural Development

Baoviet Bank Ngân hàng thương mại cổ

phần Bảo Việt

Bao viet Commercial Joint

Stock Bank

vii

Từ viết tắt Nghĩa Tiếng Việt Nghĩa tiếng nước ngoài

BacABank Ngân hàng thương mại cổ

phần Bắc Á

BacA Commercial Joint Stock

Bank

BIDV Ngân hàng thương mại cổ

phần đầu tư và phát triển Việt

Nam

Bank for Investment and

Development of Vietnam

BOT Xây dựng – Hoạt động –

Chuyển giao

Build – Operate – Transfer

BTO Xây dựng – Chuyển giao –

Hoạt động

Build – Transfer – Operate

BT Xây dựng – chuyển giao Build – Transfer

DaiABank Ngân hàng thương mại cổ

phần Đại Á

Great Asia Commercial Joint

Stock Bank

DSCR Tỷ lệ khả năng thanh toán nợ Debt Service Coverage Ratio

DongAbank Ngân hàng thương mại cổ

phần Đông Á

DongA Joint Stock Commercial

Bank

DPP Thời gian hoàn vốn có chiết

khấu

Discounting Payback Period

EPC Thiết kế, cung cấp thiết bị và

xây dựng

Engineering, Procurement and

Construction

Eximbank Ngân hàng thương mại cổ

phần Xuất nhập khẩu Việt

Nam

Viet Nam Export Import

Commercial Joint Stock Bank

EVN Tập đoàn Điện lực Việt Nam Vietnam Electricity

EVNFinance Công ty tài chính cổ phần

Điện Lực

EVN Finance Joint Stock

Company

FATSATL Nguồn khả dụng để trả nợ kỳ

hạn tăng thêm

Funds Available To Sevice

Additional Term Loan

GDP Tổng sản phẩm quốc nội Gross Domestic Product

GP Bank Ngân hàng thương mại cổ

phần Dầu khí toàn cầu

Global Petro Commercial Joint

Stock Bank

HD Bank Ngân hàng thương mại cổ

phần Phát triển thành phố Hồ

chí Minh

Housing Development

Commercial Joint Stock Bank

HSBC Việt

Nam

Ngân hàng TNHH một thành

viên HSBC (Việt Nam)

HSBC Bank (Vietnam) Ltd

viii

Từ viết tắt Nghĩa Tiếng Việt Nghĩa tiếng nước ngoài

IDA Hiệp hội Phát triển Quốc tế International

Development Association

ICOR Tỷ lệ vốn trên sản lượng tăng

thêm

Incremental Capital - Output

Rate

IFC Công ty tài chính quốc tế International Finance

Corporation

Indovina Bank Ngân hàng liên doanh

Indovina

Indovina Bank Limitted

IRR Tỷ suất hoàn vốn nội tại Internal Rate of Return

JBIC Ngân hàng Hợp tác Quốc tế

Nhật Bản

Bank of Japan

International Cooperation

LienvietBank Ngân hàng thương mại cổ

phần Liên Việt

LienViet Commercial Joint

Stock Bank

Maritime Bank Ngân hàng thương mại cổ

phần Hàng Hải Việt Nam

Maritime Commercial Joint

Stock Bank

MB Ngân hàng thương mại cổ

phần Quân đội

Military Commercial Joint

Stock Bank

MECO Công ty trách nhiệm hữu hạn

năng lượng MêKông

Mekong Energy Company Ltd

OceanBank Ngân hàng thương mại cổ

phần Đại Dương

OCEAN Commercial Joint

Stock Bank

PPP Mô hình hợp tác công tư Public Private Partnership

Propaco Công ty tài chính thuộc Cơ

quan phát triển Pháp

Promotion et Participation pour

la Coopération économique

PV Tập đoàn Dầu khí Việt Nam Petro VietNam

PVFC Tổng công ty tài chính dầu khí

Việt Nam

Petro Vietnam Finance Joint

stock Corporation

PG Bank Ngân hàng thương mại cổ

phần Xăng dầu Petrolimex

Petrolimex Group Commercial

Joint Stock Bank

Sacombank Ngân hàng thương mại cổ

phần Sài gòn thương tín

Sai gon thuong tin Commercial

Joint Stock Bank

SeaBank Ngân hàng thương mại cổ

phần Đông Nam Á

Sotheast Asia Commercial Joint

Stock Bank

SHB Ngân hàng thương mại cổ

phần Sài gòn – Hà nội

Saigon-Hanoi Commercial

Joint Stock Bank

ix

Từ viết tắt Nghĩa Tiếng Việt Nghĩa tiếng nước ngoài

Shinhan vina Ngân hàng Shinhan Việt Nam Shinhan Viet Nam

SPV Công ty mục đích riêng biệt Special Purpose Vehicle

Sumitomo

Mitsui

Tập đoàn Ngân

hàng Sumitomo Muitsui

Sumitomo Muitsui Banking

Corporation

Techcombank Ngân hàng thương mại cổ

phần Kỹ thương Việt Nam

Viet Nam Technologicar and

Commercial Joint Stock Bank

TienphongBank Ngân hàng thương mại cổ

phần Kỹ thương Tiên Phong

TienPhong Commercial Joint

Stock Bank

TBV Công ty vay tín thác Trustee Borrowing Vehicle

TIPV Quan điểm tổng đầu tư Total Investment Point of View

VDB Ngân hàng phát triển Việt

Nam

Vietnam Development Bank

VIB Ngân hàng thương mại cổ

phần Quốc tế Việt Nam

Vietnam International

Commercial Joint Stock Bank

VietBank Ngân hàng thương mại cổ

phần Việt Nam thương tín

Viet Nam thuong Tin

Commercial Joint Stock Bank

Vietcombank Ngân hàng thương mại cổ

phần Ngoại thương Việt Nam

Joint Stock Commercial Bank

for Foreign Trade of Vietnam

Vietinbank Ngân Hàng thương mại cổ

phần Công Thương Việt Nam

Vietnam Bank for Industry and

Trade Commercial Joint Stock

Bank

Vinashin Tập đoàn công nghiệp tàu thủy

Việt Nam

Vietnam

Shipbuilding Industry Group

Vinasiam Bank Ngân hàng Liên doanh Việt

Thái

Vinasiam Bank

VPbank Ngân hàng Việt Nam thịnh

vượng

Vietnam Prosperity Bank

YTM Suất sinh lời đáo hạn Yield to Maturity

WACC Chi phí sử dụng vốn bình quân

trọng số

Weighted Average Cost of

Captital

WB Ngân hàng Thế giới World Bank

x

DANH MỤC BẢNG, BIỂU, HÌNH

STT TÊN BẢNG, BIỂU, HÌNH Trang

Bảng 1.1 Trường hợp dự án được ân hạn trả gốc 15

Bảng 1.2 Trường hợp dự án được ân hạn trả gốc và lãi 16

Bảng 1.3 Các điều khoản của một hợp đồng vay TTDA 40

Bảng 2.1 Số lượng TCTD vận dụng phương thức TTDA ở Việt

Nam

89

Bảng 2.2 Tình hình mở rộng TTDA tại các TCTD ở Việt Nam 91

Bảng 2.3 Các ngành nghề được tài trợ 93

Bảng 2.4 Các phương thức TTDA được các TCTD thực hiện 95

Bảng 2.5 Loại hình DNDA được tài trợ 97

Bảng 2.6 Tổng vốn đầu tư của dự án nhà máy nhiệt điện Phú

Mỹ 2.2

100

Bảng 2.7 Lộ trình tăng giá vé thu phí cầu Phú Mỹ 108

Bảng 2.8 Tình tình cấp tín dụng cho các DAĐT từ năm 2008 –

2012.

113

Bảng 2.9 Tỷ lệ giữa Tổng mức đầu tư các DAĐT được các

TCTD ở Việt Nam cấp tín dụng theo phương thức

TTDA so với tổng vốn đầu tư toàn xã hội từ năm

2002 – 2012

116

Bảng 3.1 Lịch trả nợ 142

Bảng 3.2 Dự toán kết quả kinh doanh hàng năm của dự án 143

Bảng 3.3 Cân đối nguồn trả nợ hàng năm của dự án 143

xi

STT TÊN BẢNG, BIỂU, HÌNH Trang

Bảng 3.4 Dự trù VLĐ hàng năm của dự án 144

Bảng 3.5 Dự toán dòng tiền hoạt động hàng năm của dự án 144

Bảng 3.6 Lịch vay và trả nợ vay hàng năm của dự án trường

hợp ân hạn gốc

145

Bảng 3.7 Dự toán dòng tiền hoạt động trong trường hợp có ân

hạn trả nợ gốc ở năm hoạt động thứ 1

145

Hình 1.1 Khung phân tích DAĐT 6

Hình 1.2 Mô hình CTTC hai bên 24

Hình 1.3 Mô hình CTTC ba bên 25

Hình 1.4 Sự khác nhau giữa phương thức TTDA và tài trợ

truyền thống

32

Hình 1.5 Cấu trúc tài trợ TBV 37

Hình 1.6 Các chủ thể tham gia vào phương thức TTDA 38

Hình 1.7 Cấu trúc cho vay TTDA giai đoạn xây dựng 42

Hình 1.8 Cấu trúc thanh toán sản phẩm giai đoạn xây dựng 43

Hình 1.9 Cấu trúc thanh toán sản phẩm giai đoạn hoạt động 44

Hình 1.10 Cấu trúc BOT giai đoạn hợp đồng 45

Hình 1.11 Cấu trúc TTDA BOT giai đoạn xây dựng 46

Hình 1.12 Cấu trúc TTDA BOT giai đoạn tài trợ 46

Hình 1.13 Cấu trúc TTDA BOT giai đoạn hoạt động 47

Hình 1.14 Cấu trúc cho thuê giai đoạn hợp đồng 49

xii

STT TÊN BẢNG, BIỂU, HÌNH Trang

Hình 1.15 Cấu trúc cho thuê giai đoạn cho thuê 49

Hình 1.16 Cấu trúc cho thuê giai đoạn xây dựng 50

Hình 1.17 Cấu trúc cho thuê giai đoạn hoạt động 50

Hình 1.18 Cấu trúc cho thuê giai đoạn cuối 51

Hình 1.19 Cấu trúc đồng tài trợ với WB 53

Hình 1.20 Cấu trúc đồng tài trợ với IFC giai đoạn cấu trúc dự án 54

Hình 1.21 Cấu trúc đồng tài trợ với IFC giai đoạn tài trợ 54

Hình 2.1 Cấu trúc dự án Phú Mỹ 2.2 104

Biểu đồ 2.1 Tình hình cấp tín dụng cho các DAĐT tại các TCTD

ở Việt Nam từ 2008 – 2012

114

Biểu đồ 2.2 Tỷ lệ giữa Tổng mức đầu tư các DAĐT được các

TCTD ở Việt Nam cấp tín dụng theo phương thức

TTDA so với tổng vốn đầu tư toàn xã hội từ năm

2002 – 2012

117

xiii

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết và ý nghĩa thực tiễn, khoa học của đề tài nghiên cứu

Chiến lược phát triển kinh tế xã hội Việt Nam từ năm 2011đến năm 2020

tại Đại hội đại biểu Đảng Cộng Sản Việt Nam lần thứ XI đã xác định phương

hướng nhiệm vụ đến năm 2020 cơ bản đưa Việt Nam trở thành nước công

nghiệp. Để thực hiện được mục tiêu đã đề ra, Đại hội XI của Đảng cũng đã

nêu ra rất nhiều giải pháp mang tính đồng bộ. Trong đó có giải pháp huy động

mọi nguồn lực trong và ngoài nước đưa vào đầu tư đáp ứng yêu cầu phát triển

kinh tế đất nước.

Để triển khai nghị quyết Đại hội lần thứ XI của Đảng, Hội nghị Trung

ương lần thứ 4 của Đảng về kết cấu hạ tầng cũng đã phân tích tình hình và

nguyên nhân, nêu rõ quan điểm và mục tiêu, cũng như định hướng phát triển

hệ thống hạ tầng đồng bộ.

Bên cạnh đó, các bộ ngành và địa phương cũng đã xây dựng chiến lược

phát triển CSHT trên phạm vi quốc gia và địa phương. Cụ thể là theo số liệu

đưa ra tại hội nghị về mô hình đầu tư theo hình thức PPP do Bộ Kế hoạch và

Đầu tư tổ chức ngày 20/4/2012 tại Hà Nội, nhu cầu vốn đầu tư xây dựng

CSHT của Việt Nam từ nay đến năm 2020 khoảng 15 tỷ USD/năm.

Với vai trò quản lý và điều hành toàn bộ nền kinh tế, Chính phủ Việt

Nam cũng đã đề ra rất nhiều giải pháp để huy động các nguồn vốn trong và

ngoài nước, thực hiện nhiều biện pháp để kêu gọi và khuyến khích các thành

phần kinh tế trong và ngoài nước cùng tham gia đầu tư vào lĩnh vực CSHT kỹ

thuật và xã hội. Trong đó quan trọng nhất phải kể đến là việc ban hành “Quy

chế đầu tư theo hình thức BOT, BTO và BT” cũng như là đang triển khai thí

điểm mô hình PPP.

TTDA, một phương thức tài trợ phi truyền thống bên cạnh các phương

thức cấp tín dụng trung dài hạn truyền thống cho các DAĐT như: cho vay theo

DAĐT, cho vay hợp vốn và cho thuê tài chính được xem là: (1) cuộc cách

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!