Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tự học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
CK.0000062631
/ J L
^ < p 7 ĩ i
/ m
í NE
p h i ế n b ả n
m ớ i n h ă t
N E W
È Õ Ì T ầ O N
v
Tự học
TIẾNG ANH
GIAO TIẾP
Theo chủ đẽ
NGUYÊN
oc LIỆU
- DÙNG CHO HỌC SINH THCS,THPT
VÀ ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC y
- DÀNH CHO SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG
- DÀNH CHO NGƯỜI HỌCTHEM
TIẾNG ANH CÁC CẤP
N Q H E
T ự H Ọ C GIAO TIẾP TIẾNG A N H
THEO CH Ủ Đ È
JJuI tú b ư iụ
HÒNG NHUNG (Chủ biên)
Tự học giao tiếp tiếng Anh
THEO CHỨ Ỉ>Ễ
Hiệu đính:
MỸ HƯƠNG & THANH HẢI
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC Q U Ó C GIA HÀ NỘI
LỜI MỞ ĐẦU
Bạn đọc thăn mến!
r
iếng Anh - một ngôn ngữ quốc tế - đôi cánh vừng chắc
và tự tin giúp các bạn bước vào cuộc sổng để học tập,
phát triến nghề nghiệp và quan trọng là đê không bị lạc hậu trong
thế giới đầy sôi động này.
Vậy làm thế nào để có được những kiến thức, những kỹ năng
cơ bàn để có thế giao tiếp bằng tiếng Anh trong công việc cùng
như trong cuộc sống một cách trôi chày, chỉnh xác và hiệu quả?
“Tự học giao tiếp Tiếng Anh theo chủ đề” sẽ giúp bạn phát triển
các kỳ năng tiếng Anh một cách toàn diện và vừng chắc. Cuốn sách
gồm nhiều chù đề quen thuộc trong cuộc sống với rất nhiều các từ
mới liên quan và những câu nói thông dụng giúp chúng ta nhanh
chóng ghi nhớ và vận dụng hiệu quả. Đặc biệt những từ mới và
những câu thông dụng này lại được đưa vào từng đoạn hội thoại
với từng ngữ cành đặc biệt khác nhau. Mỗi chù để các bạn sẽ nghe
băng I đoạn hội thoại thú vị đê luyện kỳ năng nghe nói cùa mình.
Hơn hết. sau mỗi bài đều có phần bài tập giúp chúng ta tự ôn luyện
và nâng cao kiến thức cùa mình. Mỗi bài tập đểu có phần đáp án
lương ứng đê chủng ta kiêm tra trong quá trình học tập.
Cuốn sách “Tự học giao tiếp Tiếng Anh theo chủ đề” không
chi ẹiúp các bạn luyện kỹ năng nghe nói thành thục mà còn làm
phong phú von từ vựng cùa bạn, giúp bạn am hiếu hơn về phong
5
tục, íập quán, những dunh lam thủng canh, nhĩmẹ sinh houl dời
thường... cua con người.
Chúng tôi hy vọng cuốn sách sẽ mang lại cho các bạn sư vởn
thích và niềm đam mé hơn nữa trong việc học tập và nghiên cừu
tiếng Anh.
Trong quá trình biên soạn chúng tôi không tránh khoi những
thiếu sót. Rắt mong nhận được sự ung hộ và sự đóng góp quý báu
của Quý bạn đọc!
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn!
Chúc các bạn thành công!
Mọi ý kiến đóng góp cùa Quý độc giả xin gửi về :
Ban biên tập sách ngoại ngữ The VVindy
- Công ty cổ phần sách MCBooks
26/245 Mai Dịch - cầu Giấy - Hà Nội
ĐT: 04.629.66637
Emaỉl: thewindy(cụncbooks. vn
6
Lesson 1 GREETINGS
Chào hỏi
- Vocabulary ---------------------------------
fĩne [fain] (adj): khỏe tol
post office [paost ‘ Dfis] (n): bưu điện
dcpartment store [di'pa:tmant sto:] (n): cửa hàng bách hóa
in a hurryị [in a 'hAri]: vội vàng, hổi há
latcly ['leitli] (adv): gân đây
same as usual [seim aez 'ju:31]: như thường lệ
life [laif] (n): cuộc song
complaint [k3m'pleínt] (n): sự phàn nàn, sự than phiền
managc ['maenid3] (v): xoay sở, đoi phó, điểu hành
business ['bỉznis] (n): việc buôn bán, kinh doanh
travel ['traevl] (v): đi du lịch
íamiỉy ['faemili] (n): gia đình
well [wel] (adj): khỏe, mạnh gioi
certainly [‘S3:tnli] (adv): chắc chan
grceting ['gri :tin] (n): lời chào hoi, sự chào hỏi
7
Dialogue 1:
Diaỉogues
A: How are you, Bill?
Bạn khỏe không, Bill?
B: I’m fme, thank you. And you?
Tôi khỏe, cảm om. Còn bạn?
A: Fine, too. Where are you going?
7o/Ệ cũng khỏe. Bạn định đi đâu đấy?
B: 1’m going to the post oíĩìce. And you?
Tôi định đến bưu điện, còn bạn?
A: I’m going to the department store.
Tôi định đi tới cừa hàng bách hóa.
B: Are you in a hurry?
Bạn vội lắm à?
8
A: No, not really.
Không, không vội lắm đâu.
B: What have you been doing lately?
Công việc gần đáy cùa bạn thế nào?
A: Oh, nothing much. I'm just taking one day at a time
Ó, cùng tạm tạm. Ngày nào biết ngày đó.
B: That s O.K. Everybody else does, too.
Thế thì tốt ròi. Mọi người khác cũng vậy mà.
A: See you later.
Hẹn gặp lại sau.
B: See you later, too.
Hẹn gặp lại sau.
Dialoguc 2:
A: Hello, Jack.
Chào Jack.
B: Hello, John.
Chào John.
A: How is everything with you?
Mọi việc đối với bạn thế nào?
B: Same as usual.
Như thường lệ.
A: How is your life?
Cuộc sông cùa bạn ra sao?
B: No complaints. I can manaue.
Không có gì phai than phiên. Tói có thê xoay sơ dược
And how is your business?
Thê cỏn việc buôn bán cua hạn thì SCIO?
A: It"s going on very vvell.
Nỏ van tiến triên tót đẹp.
B: Well. I'm aữaid I have to 20 now.
A tôi e răng tôi phủi đi bây giờ.
A: It’s very nice to talk to you.
Rất vui được nói chuyện với bạn.
B: See you again sometime.
Hẹn gặp lại vào một lúc nào đỏ.
‘Typical sentences
1. Welcome to China.
Chào mừng quỷ khách đến Trung Quốc.
2. We welcome you to China.
Chủng tôi chào mừng ông ăén Trung Quốc.
3. Thank you for Corning.
Cám 071 ông đã đồn.
4. We welcome you to all sishtseeing and shoppirm.
Chủng tôi chào mừng ông đến tất ca các nơi tham quan vờ mua
săm.
10
5. Can I help you?
Óng cần gì ạ?
6. Can I be your assistant?
Tói có thê giúp óng được chứ?
7. May I hclp you. madam/sir?
Thưa bà/óng. cho phép tôi giúp bà/ông nhé?
8. What can I do for you. madam/sir?
Thưa bà/ông. tôi có thê làm gì cho bà/ông?
9. I haven't seen you for a long time.
Lâu lăm rỏi tỏi không, gặp ỏng.
10. U's been a long time.
Đã lâu lắm rồi.
11. Long time no see.
Láu quá không gặp.
12. It's reallv nice to see you again.
Thật vui khi được gặp lại ông.
13. How do vou do? Im pleased to meet you.
Xin chào ônơ tôi hân hạnh được gặp ông.
14. We'll be lookine forward to seeine you soon.
Chúng tôi mon? được gặp lại ông.
11
03 Exercises
I. Fill in the gap and then translate this dialogue in to Vìetnamese:
A: Good moming. Mr. Lee.
>3 '
B: Good moming. Mr. Chen. I haven t seen you ... (1)... a long
time. r
ị c Ip-U-V
A: I have ... (2)...traveling a lot this past year.
How’s everybody in (3)...family?
B: They’re all well. thank you.
• 9
A: I’ve been looking forward ... (4)... seeing them.
B: Please ... (5)...to see us sometime.
A: Of course. r i l ... (6)...glad to see your íamily. Please give my
best regards to your family.
B: Yes, I certainly will. ... (7)... you.
IIẽ Answer these questions depend on your sỉtuation:
1. How’s everything with you?
2. How’s your life?
3. What have you been doing lately?
4. How’s everybody in your family?
12
Lesson 2 EXPRESSING THANKS
Cảm om
Vocabulary
express [iks’pre/3 (v): biểu lộ, bày tò
borrow ['bDrau] (v): mượn
notebook ['nautbuk] (n): vở, cuốn tập
tomorrow [ta'mDraĩj] (adv): ngày mai
invite [inVait] (v): mời
bỉrthday party ['b3:0dei 'pa:ti] (n): bữa tiệc sinh nhật
birthday gift [’b3:0dei gift] (n): món quà sinh nhật
beautiĩul ['bju:tifl] (adj): đẹp
present ['preznt] (n): món quà
wine [wain] (nj: rượu
make yourselí at home [meik jD:'self 3t haum]: cứ tự nhiên như
ở nhà
lí
Dialogue 1:
Dialogues
A: Tom, may I borrow your notebook?
Tom, tôi có thê mượn vơ cùa bạn được không?
B: Of course, why not?
Dĩ nhiên, tại sao không?
A: Could you brinq it to me tomoưow?
Ngày mai bạn có thê đem nó cho tôi được không?
B: OK. that's no problem.
Được chứ, không vấn đề gì.
A: Soưy for the inconvenience.
Xin lôi vì đã làm phiền.
B: It"s no trouble at all. It"s mv pleasure.
Không phiên gì đáu. Dó là niềm vui cua tỏi.
14