Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - đề thi hóa học 12 chuyên (đề số 161) pps
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Së GD §T Kiªn Giang
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú thi: KiÓm Tra Hãa 12 Chuyªn
M«n thi: Hãa 12 Chuyªn
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
§Ò sè: 161
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.................................
C©u 1: Để nhận ra ion SO4
2-
trong dung dịch hỗn hợp có lẫn các ion CO3
2-
, PO4
3-
, SO3
2- VÀ HPO4
2-
, nên dùng thuốc thử
là:
A. BaCl2
trong axit loãng dư B. dung dịch Ba(OH)2
C. dung dịch Ca(NO3
)2 D. H2
SO4
đặc dư
C©u 2: Để phân biệt O2
và O3
có thể dùng
A. Que đóm đang cháy. B. Hồ tinh bột.
C. Dung dịch KI có hồ tinh bột. D. Dung dịch KBr có hồ tinh bột.
C©u 3: Có hai ống nghiệm, một ống đựng dung dịch NaCl, một ống đựng dung dịch Na2
SO3
. Chỉ dùng một dung dịch trong số
các dung dịch sau làm thuốc thử: HCl, H2
SO4
, BaCl2
, Ba(HCO3
)2
,dung dịch I2
thì các thuốc thử có thể dùng để phân biệt hai
dung dịch trên là:
A. HCl, H2
SO4
, BaCl2
, Ba(HCO3
)2
,dung dịch I2 B. HCl, H2
SO4
, BaCl2
, Ba(HCO3
)2
C. HCl, H2
SO4
, Ba(HCO3
)2 D. HCl, H2
SO4
, BaCl2
C©u 4: Để phân biệt dung dịch BaCl2
và CaCl2
, tốt nhất nên dùng thuốc thử:
A. Na2CO3 B. Na2
SO4 C. (NH4
)2C2O4 D. K2CrO4
C©u 5: Để xác nhận sự có mặt của các ion trong dung dịch X gồm Cu(NO3
)2
; FeCl3
và BaCl2
, ta cần dùng các thuốc thử:
A. dd H2
SO4
, dd AgNO3
, Cu, dd NaSCN B. dd NaOH, dd H2
SO4
, dd AgNO3
, Cu.
C. dd H2
SO4
, dd AgNO3
, Cu D. dd NH3
, dd H2
SO4
, dd AgNO3
, Cu.
C©u 6: Có các dung dịch: AlCl3
, Zn(NO3
)2
, Cu(NO3
)2
, FeCl3
, Na2
SO4
đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ
được dùng 1 hóa chất để phân biệt các dung dịch đó, ta có thể dùng:
A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch H2
SO4 D. Dung dịch NaOH
C©u 7: Cho dung dịch (NH4
)2
S lần lượt vào các dung dịch FeCl2
, CuCl2
, Pb(NO3
)2
, Ba(NO3
)2
; Na3
PO4
. Số trường hợp có
kết tủa là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
C©u 8: Có các dung dịch riêng rẽ sau: AlCl3
, NaCl, MgCl2
, H2
SO4
. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết
được 4 dung dịch trên?
A. NaOH B. BaCl2
. C. AgNO3
. D. quỳ tím.
C©u 9: Trộn 100ml dung dịch A gồm (KHCO3
1M và K2CO3
1M) vào 100ml dung dịch B gồm (NaHCO3
1M và Na2CO3
1M) thu được dung dịch C . Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D (gồm H2
SO4
1M và HCl 1M) vào dung dịch C thu được V (lít)
CO2
(đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2
tới dư vào dung dịch E thu được m(g) kết tủa. m và V có giá trị thuộc
phương án nào sau đây:
A. 34g; 2,24 lít B. 82,4g; 1,12 lít C. 82,4g; 2,24 lít D. 34g; 5,6 lít
C©u 10: Có 6 dung dịch riêng rẽ sau: BaCl2
, MgCl2
, FeCl2
, FeCl3
, NH4Cl, (NH4
)2
SO4
. Có thể dùng kim loại nào sau đây để
nhận biết 6 dung dịch trên
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Cu.
C©u 11: Dung dịch A gồm NaOH 0,2M; Ba(OH)2
0,05M. Dung dịch B gồm Al2
(SO4
)3
0,4M; H2
SO4
xM. Cho 0,1 lít dung
dịch B vào 1 lít dung dịch A, kết thúc phản ứng thấy có 16,33g kết tủa C và dung dịch D . Giá trị của x là:
A. 0,1M B. 0,2M C. 0,25M D. 0,3M
C©u 12: Cho các thuốc thử sau:
(1) Giấy quỳ tím tẩm ướt (2) mẩu bông gòn tẩm nước (3) mẩu bông gòn tẩm dd axit HCl đặc
(4) mẩu Cu(OH)2
(5) mẩu AgCl.
Các thuốc thử có thể nhận lọ chứa khí NH3
lẫn trong các lọ riêng biệt chứa các khí N2
, O2
, Cl2
, CO2
là:
A. (1), (3), (5) B. (1), (4), (5) C. (1), (3) D. (1), (2), (3)
C©u 13: Có 5 lọ bị mất nhãn đựng 5 dung dịch sau: NaOH; MgCl2
; CuCl2
; AlCl3
; FeCl3
. Số lượng thuốc thử tối đa cần dùng
để có thể nhận được 5 dung dịch trên là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0